Chi tiết bản cập nhật 12.9 đấu trường chân lý

Một phiên bản với tính chất “for fun” của Riot khi ĐTCL đã sắp kết thúc trước khi kết thúc mùa 6 và chuẩn bị cho mùa mới. Dưới đây là chi tiết bản cập nhật 12.9

Mùa giải Đấu Trường Chân Lý 6.5 gần như đã đi đến giai đoạn cuối cùng với phiên bản 12.9 và chỉ còn một bản cập nhật nữa thôi thì mùa 7 ĐTCL sẽ chính thức cập bến với những thông tin nóng hổi trong thời gian gần đây. Và đúng với tính chất phiên bản “for fun” như những gì diễn ra ở các mùa giải trước thì Riot sẽ cho thử nghiệm những tính năng mới vào trong game giúp game thủ thực sự giải trí đúng nghĩa.

Đấu Trường Chân Lý: Chi tiết bản cập nhật 12.9 for fun của Riot, chỉnh sửa lớn cho Viktor và Jayce

  • Ở đầu trận, mỗi người chơi nhận một Trứng Rồng.
  • Có 5 kích cỡ trứng. Trứng rồng càng lớn sẽ càng lâu nở, nhưng phần thưởng cũng càng lớn.
  • Mỗi người chơi đều nhận được trứng với kích cỡ như nhau.
  • Mỗi quả trứng đều chứa nội dung cùng giá trị (dù trang bị sẽ khác nhau
  • Tụ Điện III – Sát Thương: 105/135/165/200 ⇒ 115/145/180/220
  • Nhỏ Nhưng Có Võ giờ sẽ chỉ xuất hiện ở vòng 1-4
  • Cấy Ghép Siêu Công Nghệ – Máu: 150/250/350 ⇒ 125/200/300
  • Lá Chắn Siêu Công Nghệ – Máu: 150/250/350 ⇒ 125/200/300
  • Trí Tuệ Siêu Công Nghệ – Máu: 150/250/350 ⇒ 125/200/300
  • Kho Báu I/II – Số Lượng Viên Xám: 2/3 ⇒ 3/4
  • Trường hợp tệ nhất của Trộm Vặt (siêu đen) sẽ đỡ hơn những phiên bản trước

Đây là phiên bản mang tính chất giải trí cao nên Riot không ngần ngại mà buff tất cả các Tộc – Hệ có trong Đấu Trường Chân Lý mùa 6.5 để gia tăng sức mạnh và trải nghiệm của game thủ lên một tầm cao mới.

  • Máy Móc – Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10/35/80% ⇒ 10/35/70%
  • Học Giả – Hồi Năng Lượng: 5/12/25 ⇒ 5/15/25
  • Nhà Phát Minh – Máu Rồng Cơ Bản: 1125 ⇒ 1025
  • Sát Thủ – Tỉ Lệ Chí Mạng: 10/30/50% ⇒ 10/30/60%
  • Sát Thủ – Sát Thương Chí Mạng: 20/40/60% ⇒ 20/40/75%
  • Thách Đấu – Tốc Độ Đánh: 25/50/80/150% ⇒ 25/50/85/160%
  • Hóa Kỹ – Hồi Máu: 4/8/13/20% ⇒ 4/8/15/25%
  • Hóa Kỹ – Tốc Độ Đánh: 15/40/80/150% ⇒ 15/40/90/200%
  • Khổng Lồ – MỚI: Mốc 3 – Tướng Khổng Lồ nhận thêm 800 Máu (tổng cộng 1600)
  • Thanh Lịch – Máu: 200/400/700 ⇒ 200/450/800
  • Thanh Lịch – Sức Mạnh Phép Thuật 20/40/70 ⇒ 20/45/80
  • Thuật Sư – Kháng Phép: 25/45/70/100 ⇒ 25/50/80/125
  • Thuật Sư – Tỉ Lệ Hồi Máu và Lá Chắn Tăng Thêm: 25/50/80/115 ⇒ 25/50/80/125
  • Cảnh Binh: MỚI: Mốc 5 – Tướng Cảnh Binh nhận 80% Tốc Độ Đánh
  • Công Nghệ – Sát Thương Đòn Đánh Khi Có Lá Chắn: 15/25/45/75 ⇒ 15/30/55/90
  • Ngoại Binh: Giảm nhẹ lượng Vàng nhận được từ chuỗi thua 0 đến 5 của Ngoại Binh
  • Ngoại Binh (7) – Giá Trị Quà Trung Bình: 8.9g ⇒ 11.37g
  • Đột Biến – Hút Máu Toàn Phần (Hấp Thụ Sinh Hóa): 30/55/80% ⇒ 30/65/100%
  • Thần Tượng (1) – Sát Thương Cộng thêm: 15% ⇒ 18%
  • Băng Đảng – Giáp & Kháng Phép: 55 ⇒ 50
  • Băng Đảng (7) – Tỉ Lệ Tăng Thêm: 55% ⇒ 50%
  • Yordle (6) – Giảm Năng Lượng: 30% ⇒ 33%
  • Caitlyn – Sức Mạnh Công Kích: 45 ⇒ 50
  • Caitlyn – Sát Thương Kỹ Năng: 800/1400/2000 ⇒ 900/1500/2250
  • Camille – Sát Thương Kỹ Năng: 150/200/300 ⇒ 200/275/375
  • Illaoi – Sát Thương Kỹ Năng: 200/325/550 ⇒ 250/375/650
  • Illaoi – Tỉ Lệ Hồi Máu Theo Sát Thương: 25/30/40% ⇒ 30/35/45%
  • Jarvan IV – Tốc Độ Đánh: 0,6 ⇒ 0,7
  • Jarvan IV – Tốc Độ Đánh Kỹ Năng: 40/50/70% ⇒ 40/55/80%
  • Poppy – Tỉ Lệ Sát Thương Theo Giáp: 180/210/240% ⇒ 180/220/280%
  • Twitch – Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 30/50/70 ⇒ 60/70/80
  • Singed – Máu: 650 ⇒ 700
  • Rek’Sai – Năng Lượng: 60/80 ⇒ 50/70
  • Warwick – Hồi Máu Kỹ Năng: 35/45/65 ⇒ 30/40/50
  • Sejuani – Sát Thương Kỹ Năng: 275/400/650 ⇒ 300/450/750
  • Sejuani – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 1.5/2/3 ⇒ 1.5/1.5/2
  • Zilean – Năng Lượng: 40/80 ⇒ 30/70
  • Zilean – Sát Thương Kỹ Năng: 250/350/700 ⇒ 275/400/777
  • Zilean – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 1.5/2/2.5 ⇒ 1.5/1.5/1.5
  • Cho’Gath – Sức Mạnh Công Kích: 90 ⇒ 100
  • Cho’Gath – Cộng Dồn Xơi Tái Tối Đa: 20/40/999 ⇒ 30/60/999
  • Cho’Gath giờ sẽ tăng kích cỡ nhanh hơn 20%. Thay đổi này không ảnh hưởng đến chỉ số của Cho’Gath, nó chỉ to hơn và trông đáng sợ hơn thôi
  • Gangplank – Sát Thương Kỹ Năng: 110/160/225 ⇒ 110/175/275
  • Leona VIP – Máu Hồi Phục Tối Đa: 0.8% ⇒ 1.25%
  • Senna – Năng Lượng: 30/80 ⇒ 30/70
  • Senna – Tỉ Lệ Hồi Máu Kỹ Năng: 50% ⇒ 60%
  • Tryndamere – Máu: 750 ⇒ 800
  • Tryndamere – Tỉ Lệ Sát Thương 3 Nhát Chém Cường Hóa: 20% ⇒ 25%
  • Zac – Năng Lượng: 60/100 ⇒ 50/90
  • Zac – Sát Thương Kỹ Năng: 300/400/600 ⇒ 300/450/700
  • Ekko – Sát Thương Kỹ Năng: 150/200/350 ⇒ 150/200/400
  • Malzahar – Sát Thương Kỹ Năng: 650/900/1025 ⇒ 650/900/1100

 

  • Irelia – Sát Thương Kỹ Năng: 60/90/550 ⇒ 75/100/550
  • Sivir – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm Kỹ Năng: 45/65/250% ⇒ 30/60/300%
  • Ahri – Tốc Độ Đánh: 0.75 ⇒ 0.8
  • Alistar – Năng Lượng: 85/170 ⇒ 80/160
  • Alistar – Sát Thương Kỹ Năng: 150/250/1000 ⇒ 200/325/1200
  • Alistar – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/2.5/8 ⇒ 1.5/2/8 giây
  • Draven – Sức Mạnh Công Kích: 75 ⇒ 90
  • Orianna Máu: 750 ⇒ 700
  • Orianna – Năng Lượng: 50/130 ⇒ 30/90
  • Orianna – Tốc Độ Đánh: 0.75 ⇒ 0.8
  • Orianna – Lá Chắn Kỹ Năng: 120/170/600 ⇒ 140/200/700
  • Orianna – Sát Thương Kỹ Năng: 300/450/1200 ⇒ 325/450/1500
  • Vi – Sát Thương Kỹ Năng: 125/200/500 ⇒ 175/250/600

 

Đấu Trường Chân Lý: Chi tiết bản cập nhật 12.9 for fun của Riot, chỉnh sửa lớn cho Viktor và Jayce

  • Silco – Tốc Độ Đánh: 0.65 ⇒ 0.7
  • Silco – Sát Thương Kỹ Năng: 250/500/5000 ⇒ 350/600/5000
  • Jayce – Máu: 1000 ⇒ 999
  • Kai’Sa – Năng Lượng: 75/150 ⇒ 80/160
  • Viktor – Máu: 850 ⇒ 851
  • Veigar – Sát Thương Kỹ Năng: 250/300/777 ⇒ 300/325/777
  • Zeri – Sát Thương Phép Đòn Đánh Kỹ Năng: 10/20/40 ⇒ 12/20/40

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

C9 xác nhận đội hình LMHT ở mùa giải mùa hè với việc Jensen quay trở lại, Zven hoán đổi vai trò

Next Post

T1 tiến vào vòng Hỗn Chiến của MSI 2022 với thành tích bất bại: T1 nay đã thành T26

Related Posts