Application Performance Management (APM) là gì? Định nghĩa và giải thích ý nghĩa

Định nghĩa Application Performance Management (APM) là gì?

Application Performance Management (APM) là Quản lý hiệu suất ứng dụng (APM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application Performance Management (APM) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quản lý hiệu suất ứng dụng (APM) là một thực tế trong phạm vi quản lý hệ thống các mục tiêu quản lý và theo dõi sự sẵn có và hiệu quả của các ứng dụng phần mềm. APM liên quan đến dịch số liệu CNTT vào ý nghĩa kinh doanh. Nó xem xét các quy trình làm việc và các công cụ liên quan đến CNTT được triển khai để phân tích, xác định và mối quan tâm hiệu suất ứng dụng báo cáo để đảm bảo sự mong đợi của các doanh nghiệp và người dùng cuối được đáp ứng.

[external_link_head]

[external_link offset=1]

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

APM giám sát hiệu suất theo hai bước:

What is the Application Performance Management (APM)? – Definition

Application performance management (APM) is a practice within systems management that targets managing and tracking the availability and efficiency of software applications. APM involves translating IT metrics into business meaning. It examines the workflow and the associated IT tools that are deployed to analyze, identify and report application performance concerns to make sure the expectations of businesses and end-users are met.

Understanding the Application Performance Management (APM)

APM monitors performance in two steps:

[external_link offset=2]

Thuật ngữ liên quan

  • Application Lifecycle Management (ALM)
  • Application Portfolio Management (APM)
  • Application Management (AM)
  • Information Technology Management (IT Management)
  • Business Performance Management (BPM)
  • Key Performance Indicators (KPI)
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio

Source: Application Performance Management (APM) là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm

[external_footer]

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

OOC là gì? -định nghĩa OOC

Next Post

HBD là gì? Ý nghĩa của từ hbd

Related Posts
come in for là gì

Come in for sth là gì

Come in for sth là một cụm động từ. Có nghĩa là nhận được một cái gì đó chẳng hạn như lời chỉ trích, phê bình, đổ lỗi hoặc khen ngợi vì điều gì đó.
Read More