Mục lục
PHƯỜNG, KHU PHỐ, ẤP, XÃ, HUYỆN, QUẬN, TỈNH TIẾNG ANH LÀ GÌ?
24 Tháng Hai, 2020
[external_link_head]
iết địa chỉ bằng tiếng Việt đã rắc rối thì chuyển sang tiếng Anh nó còn phức tạp và dễ gây nhầm lẫn hơn nhiều. Bài viết này trước hết mình sẽ đưa ra từ vựng về địa chỉ nhà như thôn, ấp, xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố, khu phố, tổ dân phố […]
iết địa chỉ bằng tiếng Việt đã rắc rối thì chuyển sang tiếng Anh nó còn phức tạp và dễ gây nhầm lẫn hơn nhiều. Bài viết này trước hết mình sẽ đưa ra từ vựng về địa chỉ nhà như thôn, ấp, xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố, khu phố, tổ dân phố trong tiếng Anh là gì? Sau đó mình sẽ hướng dẫn các bạn cách viết địa chỉ trong tiếng Anh sao cho chuẩn xác nhé.
Thôn, ấp, xã, thị trấn, khu phố, thành phố,… trong tiếng Anh
Đơn vị | Trong tiếng Anh |
---|---|
Ngách | Alley |
Ngõ, hẻm | Lane |
Đường | Street |
Tổ dân phố / Khu phố | Group / Quarter |
Ấp, thôn, xóm, đội | Hamlet |
Làng | Village |
Xã | Commune |
Phường | Ward |
Huyện, quận | District |
Phố (nhỏ), thị trấn | Town |
Tỉnh | Province |
Thành phố | City |
Tiểu bang | State |
Một số lưu ý khi viết địa chỉ phường, khu phố, xã, huyện, tỉnh,…
1. Với các xã, huyện, đường, phường, quận có tên là chữ thì đặt phía trước các danh từ tiếng Anh kể trên.
[external_link offset=1]
Ví dụ:
Đường Lý Thường Kiệt = Ly Thuong Kiet street
Phường Minh Khai = Minh Khai ward
Quận Gò Vấp = Go Vap district
2. Với các xã, huyện, đường, phường, quận có tên là số thì đặt phía sau các danh từ tiếng Anh kể trên.
Ví dụ: Đường 1, phường 2, quận 3 = Street 1, ward 2, district 3
[external_link offset=2]
3. Một số từ viết tắt
Number = No. Apartment = Apt.
Street = St. Lane = Ln.
District = Dist. Road = Rd.
Room = Rm.
[external_footer]