Cụm động từ Set off có 6 nghĩa:
Mục lục
Ý nghĩa của Set off là:
[external_link_head]
Nổ bom
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- Terrorists SET OFF a bomb in the city centre last night. Bọn khủng bố đã đặt một quả bom ở trung tâm thành phố đêm qua.
Ý nghĩa của Set off là:
Rung chuông báo động
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The smoke SET the fire alarm OFF. Khói thuốc đã làm cho chuông báo cháy kêu lên.
Ý nghĩa của Set off là:
Bắt đầu cuộc hành trình
[external_link offset=1]
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- We SET OFF for work at seven-thirty. Chúng tôi bắt đầu công việc lúc 7:30.
Ý nghĩa của Set off là:
Thoát nợ
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The company SET OFF its overseas debts against it profits at home. Công tuy đã cân bằng được những khoản nợ nước ngoài với lợi nhuận đạt được ở trong nước.
Ý nghĩa của Set off là:
Cung cấp sự tương phản thị giác để nhìn tốt
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The dark frame SETS the pale drawing OFF well. Khung tối thì tương phản tốt với bức vẽ nhạt.
Ý nghĩa của Set off là:
Gây ra sự kiện gì đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Set off:
- The pay freeze SET OFF a wave of strikes. Việc hạn định tiền lương đã gây ra một đợt đình công.
Ngoài cụm động từ Set off trên, động từ Set còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Set about
Cụm động từ Set apart
Cụm động từ Set aside
[external_link offset=2]
Cụm động từ Set back
Cụm động từ Set forth
Cụm động từ Set in
Cụm động từ Set off
Cụm động từ Set on
Cụm động từ Set out
Cụm động từ Set to
Cụm động từ Set up
Cụm động từ Set upon
s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
[external_footer]
Bảng xếp hạng Anime được xem nhiều nhất tuần của mùa hè. Bảng xếp hạng…
Theo thông báo của biên tập viên của manga là Shiraki trên Twitter Manga The…
Vừa qua, dàn nhân lực chính thức cho bộ anime điện ảnh Tensei Shitara Slime…
Anime One Punch Man đã xác nhận ra phần 3, với thông báo sắp ra…
Nếu đã quá nhàm chán với các đội hình meta hiện tại thì cùng đổi…
Vào hôm thứ tư vừa qua, Twitter chính thức cho anime Edens Zero đã xác…