Đặt tên con trai họ Lê hay đẹp mang ý nghĩa may mắn trong cuộc sống – Dịch vụ Hay

Có thể bạn quan tâm:

3.8

Những tên cho con trai họ Lê chúng tôi sưu tập dưới đây không chỉ đẹp ý nghĩa mà nó còn rất vần điệu với họ Lê, chắc chắn khi giới thiệu tên con cho họ hàng thì sẽ được khen ngợi hết lời đấy. Ngoài ra với bài viết này bố mẹ không phải mất nhiều thời gian tìm kiếm tên cho con nữa bởi chúng tôi đã tổng hợp những cái tên hay và ý nghĩa nhất.

Sinh con năm 2021 mệnh gì ?

Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2021, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc ( Gỗ đồng bằng ) và Cầm tinh con Heo ( Kỷ Hợi ). Một trong những yếu tố tiên phong và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc và chế ngự với con .Việc chọn thời hạn thích hợp để mang thai sẽ có công dụng tốt với sức khỏe thể chất của mẹ, thai nhi trong bụng và quy trình tăng trưởng sau này của bé. Hơn nữa sinh con trai hay con gái theo ý muốn đang là mong mỏi rất thiết thực của những bậc làm cha làm mẹ lúc bấy giờ. Nếu bạn đang dự tính sinh con, hãy lựa chọn thời gian tốt nhất trong năm để thụ thai, để bé sinh ra mưu trí và khỏe mạnh nhất nhé .

Sinh con trai năm 2021

  • Bấm để xem: Tên cho con trai sinh năm 2021
  • Năm sinh dương lịch: 2021 – Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
  • Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh.
  • Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)
  • Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.
  • Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở). Hướng Bắc- Diên niên (Mọi sự ổn định). Hướng  Đông- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn).Hướng Nam- Phục vị (Được sự giúp đỡ)
  • Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui (Gặp tai hoạ). Hướng Tây Nam- Lục sát (Nhà có sát khí). Hướng Tây Bắc- Hoạ hại (Nhà có hung khí). Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh( Chết chóc)
  • Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất? Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc (tương sinh- tốt). Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa (tương vượng- tốt).
  • Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (Tương khắc- xấu), Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.

Nguồn gốc họ Lê

  • Là hậu duệ của bộ tộc Cửu Lê.
  • Nước Lê (ngày nay là huyện Lê Thành, địa cấp thị Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc) là chư hầu của nhà Thương, sau bị Tây Bá hầu Cơ Xương tiêu diệt. Đến khi Chu Vũ Vương thi hành chế độ phong kiến, phong tước cho các hậu duệ của Đế Nghiêu. Hậu duệ của những người cai trị nước Lê được phong tước hầu. Con cháu sau này lấy tên nước làm họ, do đó mà có họ Lê.
  • Trong giai đoạn Ngũ Hồ loạn Hoa thời kỳ Nam-Bắc triều, những người Tiên Ti di cư từ phương Bắc xuống Trung Nguyên, sau bị Hán hóa và cải họ thành họ Lê. Ngụy thư quan thị chí có viết: “Tố Lê thị hậu cải vi Lê thị”.
  • Một chi trong Thất tính công của người Đạo Tạp Tư (Taokas) ở miền tây Đài Loan sau bị Hán hóa, đã giúp đỡ nhà Thanh dẹp yên cuộc nổi dậy của Lâm Sảng Văn nên được Càn Long ban cho họ Lê.

Tại Nước Ta. Dòng họ Lê là một trong những họ phổ cập ở Nước Ta và cũng là 1 họ lớn và truyền kiếp. Một nhánh lớn của họ Lê có xuất phát từ họ Phí : Bùi Mộc Đạc là một danh thần đời nhà Trần, vốn tên thật là Phí Mộc Lạc nhưng vì vua Trần Nhân Tông cho là Mộc Lạc là tên xấu, mang điềm chẳng lành ( Mộc Lạc trong tiếng Hán có nghĩa là cây đổ, cây rụng ) nên vua đổi tên Phí Mộc Lạc thành Bùi Mộc Đạc với ý nghĩa Mộc Đạc là cái mõ đánh vang .Trong sự nghiệp làm quan của mình, Bùi Mộc Đạc được ghi nhận thao tác rất là tận tụy, công minh, đem lại nhiều điều lợi cho nhân dân, hiến nhiều kế hay cho triều đình, nổi tiếng trong giới nho học, sách Đại Việt sử ký toàn thư ghi nhận “ Sau này, người họ Phí trong cả nước hâm mộ danh tiếng của Mộc Đạc, nhiều người đổi làm họ Bùi ”. Đến nay giữa họ Bùi và họ Phí thường có quan hệ hữu hảo tốt đẹp với nhau là do đó .Chắt nội Bùi Mộc Đạc là Bùi Quốc Hưng là người tham gia hội thề Lũng Nhai và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Sau khi Lê Lợi lên ngôi, phong ông là Nhập nội Thiếu úy, tước Hương thượng hầu, sau thăng Nhập nội Tư đồ, được vua ban Quốc tính họ Lê, nên đổi là Lê Quốc Hưng. Hậu duệ của ông nay sinh sống khắp từ trong Nam chí Bắc .

50 tên đẹp cho con trai họ Lê năm 2021

Những cái tên con trai họ Lê chúng tôi sưu tập dưới đây không chỉ đẹp ý nghĩa mà nó còn rất vần điệu với họ Lê, chắc chắn khi giới thiệu tên con cho họ hàng thì sẽ được khen ngợi hết lời đấy. Ngoài ra với bài viết này bố mẹ không phải mất nhiều thời gian tìm kiếm tên cho con nữa bởi chúng tôi đã tổng hợp những cái tên hay và ý nghĩa nhất.

Tên bé không chỉ đẹp mà còn hợp tử vi & phong thủy giúp bé có tương lai sự nghiệp rộng mở, sung sướng phong phú hơn. Với 50 tên đẹp cho con trai họ Lê sau đây

  • 1. THIÊN ÂN – Con là ân huệ từ trời cao
  • 2. GIA BẢO – Của để dành của bố mẹ đấy
  • 3. THÀNH CÔNG – Mong con luôn đạt được mục đích
  • 4. TRUNG DŨNG – Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
  • 5. THÁI DƯƠNG – Vầng mặt trời của bố mẹ
  • 6. HẢI ĐĂNG – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
  • 7. THÀNH ĐẠT – Mong con làm nên sự nghiệp
  • 8. THÔNG ĐẠT – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
  • 9. PHÚC ĐIỀN – Mong con luôn làm điều thiện
  • 10. TÀI ĐỨC – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
  • 11. MẠNH HÙNG – Người đàn ông vạm vỡ
  • 12. CHẤN HƯNG – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
  • 13. BẢO KHÁNH – Con là chiếc chuông quý giá
  • 14. KHANG KIỆN – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
  • 15. ĐĂNG KHOA – Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
  • 16. TUẤN KIỆT – Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
  • 17. THANH LIÊM – Con hãy sống trong sạch
  • 18. HIỀN MINH – Mong con là người tài đức và sáng suốt
  • 19. THIỆN NGÔN – Hãy nói những lời chân thật nhé con
  • 20. THỤ NHÂN – Trồng người
  • 21. MINH NHẬT – Con hãy là một mặt trời
  • 22. NHÂN NGHĨA – Hãy biết yêu thương người khác nhé con
  • 23. TRỌNG NGHĨA – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
  • 24. TRUNG NGHĨA – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
  • 25. KHÔI NGUYÊN – Mong con luôn đỗ đầu
  • 26. HẠO NHIÊN – Hãy sống ngay thẳng, chính trực
  • 27. PHƯƠNG PHI – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
  • 28. THANH PHONG – Hãy là ngọn gió mát con nhé
  • 29. HỮU PHƯỚC – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
  • 30. MINH QUÂN – Con sẽ luôn anh minh và công bằng
  • 31. ĐÔNG QUÂN – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
  • 32. SƠN QUÂN – Vị minh quân của núi rừng
  • 33. TÙNG QUÂN – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
  • 34. ÁI QUỐC – Hãy yêu đất nước mình
  • 35. THÁI SƠN – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
  • 36. TRƯỜNG SƠN – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
  • 37. THIỆN TÂM – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
  • 38. THẠCH TÙNG – Hãy sống vững chãi như cây thông đá
  • 39. AN TƯỜNG – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
  • 40. ANH THÁI – Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
  • 41. THANH THẾ – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
  • 42. CHIẾN THẮNG – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắn
    43. TOÀN THẮNG – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
  • 44. MINH TRIẾT – Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
  • 45. ĐÌNH TRUNG – Con là điểm tựa của bố mẹ
  • 46. KIẾN VĂN – Con là người có học thức và kinh nghiệm
  • 47. NHÂN VĂN – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
  • 48. KHÔI VĨ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
  • 49. QUANG VINH – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, vẻ vang
  • 50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín

+ Một số quan tâm khi đặt tên con trai họ Lê

Việc đặt tên cho bé có ý nghĩa vô cùng quan trọng, tên của bé có sự ảnh hướng lớn đến vận mệnh tương lai sau này của bé, Như người ta thường nói “ Tên hay thời vận tốt ”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tiễn cũng đã có nhiều nghiên cứu và điều tra ( cả phương Đông lẫn phương Tây ) chỉ ra rằng một cái tên “ có ấn tượng tốt ” sẽ tương hỗ thăng quan tiến chức trong xã hội nhiều hơn .Theo thông tin lịch sử dân tộc thì họ Lê là một dòng họ lớn ở Nước Ta, đã có rất nhiều anh hùng, nhân vật lịch sử vẻ vang mang dòng họ này, củ thể như vua Lê Lợi, vua Lê Thánh Tông, vua Lê Nhân Tông và còn nhiều vị vua cũng như nhiều nhân vật lịch sử dân tộc khác. Cho nên nếu bạn mang họ Lê và sẵn sàng chuẩn bị đặt tên cho bé theo họ này thì cần phải chú ý quan tâm phối hợp giữa họ và tên một cách hài hòa và hợp lý để tên bé được suôn sẻ, tránh mang nghĩa xấu .

Đặt tên cho con theo họ lê, cha mẹ cần hết sức lưu ý 5 điều sau:

  • 1. Đặt tên cho con bạn cần phân biệt đó là bé trai hay bé gái, bạn tránh đặt những tên lập lờ, gây hiểu nhầm khi sử dụng.
  • 2. Không nên đặt tên cho con bằng những tên con vật như vậy sẽ không được may mắn đâu nhé.
  • 3. Tên sẽ theo bé cả cuộc đời nên khi cha mẹ đặt tên bạn cần đặt tên theo nghĩa tích cực hơn nhé
  • 4. Không nên đặt tên mang tính chất tây hóa quá nhé và tên đã có nhiều bé đặt trong khu vực sinh sống,điều này sẽ có thể gây bất tiện, khó phân biệt các bé trong quá trình xưng hô đó ạ
  • 5. Không đặt tên trùng với người lớn tuổi trong gia đình nhất là những người đã mất nhé.

Tuyển tập 1000 tên đẹp cho bé trai năm 2021

Nhiều người tin rằng, việc lớn hợp với tử vi & phong thủy thì thường đi kèm với thành công xuất sắc. Đặt tên cho con cũng là một việc trọng đại. Cha mẹ luôn tìm ra chiêu thức đặt tên theo tử vi & phong thủy để đứa con trai, con gái của mình luôn dồi dào sức khỏe thể chất và có một tương lai tươi tắn .

Với những tên theo ý nghĩa nhất định ở phía trên mà chúng tôi đã đưa ra, thì các bậc phụ huynh hãy xác định xem xét sự mong muốn con trai mình sau này có một cuộc sống như thế nào, ý chí ra sao để chọn một tên như mong muốn. Sau đây là danh sách tên con trai họ Lê 2021 mà các chuyên gia tử vi khoa học đã nghiên cứu, các bậc phụ huynh hãy cùng tham khảo để chọn được một cho con trai mình một tên thật như ý.

Lê Anh Duy
Lê Anh Dũng
Lê Anh Khoa
Lê Anh Khôi
Lê Anh Kiệt
Lê Anh Minh
Lê Bình
Lê Bình An
Lê Bình Nguyên
Lê Anh Quân
Lê Anh Vũ
Lê Anh Đức
Lê Bá Minh
Lê Bảo Anh
Lê Bảo Bảo
Lê Bảo Châu
Lê Bảo Duy
Lê Bảo Duy Hưng
Lê Bảo Hoàng
Lê Bảo Huy
Lê Bảo Khang
Lê Bảo Khánh
Lê Bảo Long
Lê Bảo Lâm
Lê Bảo Minh
Lê Bảo Nam
Lê Bảo Sơn
Lê Bảo Tùng Sơn
Lê Chí Bảo
Lê Chí Dũng
Lê Chí Hoà
Lê Chí Kiên
Lê Chấn Hưng
Lê Chấn Phong
Lê Cát Hải Đường
Lê Diệp Thiên Phát
Lê Duy Anh
Lê Duy Bảo
Lê Duy Hiếu
Lê Duy Hưng
Lê Duy Khang
Lê Duy Khoa
Lê Duy Khôi
Lê Duy Đạt
Lê Gia Bình
Lê Gia Bảo
Lê Gia Huy
Lê Gia Hưng
Lê Gia Khang
Lê Gia Khánh
Lê Gia Khôi
Lê Gia Kiệt
Lê Gia Linh
Lê Gia Minh
Lê Gia Phú
Lê Gia Phúc
Lê Gia Vinh
Lê Hoàng
Lê Hoàng Anh
Lê Hoàng Bách
Lê Hoàng Bảo Long
Lê Hoàng Minh
Lê Hoàng Phúc
Lê Hoàng Quân
Lê Hoàng Thiên Bảo
Lê Huy Anh
Lê Huy Bách
Lê Huy Hoàng
Lê Huy Khánh
Lê Hà Khải Lâm
Lê Hà Phúc Minh
Lê Hà Trí Lâm
Lê Hưng Phát
Lê Hạo Nhiên
Lê Hạo Thiên
Lê Hải An
Lê Hải Bình
Lê Hải Long
Lê Hải Nam
Lê Hải Phong
Lê Hải
Lê Hải Đăng
Lê Học Anh Đức
Lê Hồng Anh
Lê Hồng Lâm
Lê Hồng Minh
Lê Hồng Phúc
Lê Hồng Quang
Lê Hữu Phước
Lê Khánh Phương
Lê Khánh Duy
Lê Khánh Huy
Lê Khánh Nam
Lê Khánh Đăng
Lê Khôi Nguyên
Lê Khải Minh
Lê Kim Hoàng Bách
Lê Kiến Văn
Lê Lâm Phong
Lê Minh
Lê Minh Anh
Lê Minh Châu
Lê Minh Cương
Lê Minh Duy
Lê Minh Giang
Lê Minh Hiếu
Lê Minh Hoàng
Lê Minh Hưng
Lê Minh Khang
Lê Minh Khoa
Lê Minh Khuê
Lê Minh Khánh
Lê Minh Khôi
Lê Minh Nam
Lê Minh Nhật
Lê Minh Phương
Lê Minh Phước
Lê Minh Quang
Lê Minh Quân
Lê Minh Triết
Lê Minh Trí
Lê Minh Tuệ
Lê Minh Tuấn
Lê Minh Tâm
Lê Minh Đăng
Lê Minh Đức
Lê Mạnh Dũng
Lê Mạnh Đức
Lê Nam Phong
Lê Nguyên Khang
Lê Nguyên Khôi
Lê Nguyễn Hoàng Tùng
Lê Nguyễn Hải Long
Lê Nguyễn Minh Khang
Lê Nguyễn Minh Khôi
Lê Nguyễn Minh Quang
Lê Nguyễn Nhật Phương
Lê Nguyễn Thiên Phước
Lê Nguyễn Trường An
Lê Nguyễn Tùng Lâm
Lê Ngô Thiên Phú
Lê Ngọc Anh
Lê Ngọc Bảo Anh
Lê Ngọc Bảo Châu
Lê Ngọc Thiên Di, Lê Ngọc Khanh, Lê Ngọc Tiềm
Lê Nhật Anh,Lê Ngọc Đắc Dư
Lê Nhật Huy
Lê Nhật Hạ
Lê Nhật Linh
Lê Nhật Long
Lê Nhật Minh
Lê Nhật Minh Anh
Lê Nhật Minh Đăng
Lê Nhật Nam
Lê Phú Bình
Lê Phúc An
Lê Phúc Anh
Lê Phúc Hưng
Lê Phúc Khang
Lê Phúc Lâm
Lê Phúc Nguyên
Lê Phúc Thịnh
Lê Phúc Vinh
Lê Quang Anh
Lê Quang Hiếu
Lê Quang Hoà
Lê Quang Huy
Lê Quang Khải
Lê Quang Lâm
Lê Quang Lý
Lê Quang Lợi
Lê Quang Minh
Lê Quang Nhật
Lê Quang Phát
Lê Quang Trường
Lê Quang Tân
Lê Quang Vinh
Lê Quý Hiệu
Lê Quý Lâm
Lê Quốc Bảo
Lê Quốc Thiên
Lê Quốc Thịnh
Lê Sinh
Lê Thanh Bình
Lê Thanh Phong
Lê Thiên Kim
Lê Thiên Phúc
Lê Thanh Tùng
Lê Thiên An
Lê Thiên Di
Lê Thiên
Lê Thiện Nhân
Lê Thành Công
Lê Thành Long
Lê Thành Nam
Lê Thành Đạt
Lê Tiến Đạt
Lê Triết
Lê Trung Hiếu
Lê Trung Kiên
Lê Trung Nghĩa
Lê Trương Nhật Minh
Lê Trương Thịnh Vượng
Lê Trường An
Lê Trường Giang
Lê Trần Vũ
Lê Trọng Minh Đăng
Lê Trọng Vỹ
Lê Tuấn Anh
Lê Tuấn Khanh
Lê Tuấn Khải
Lê Tuấn Kiệt
Lê Tuấn Minh
Lê Tuấn Phong
Lê Tuấn Vũ
Lê Tuấn Đạt
Lê Tấn Phát
Lê Uy Vũ
Lê Việt Hoàng
Lê Việt Hùng
Lê Võ Hoàng Bửu
Lê Văn Thanh Phong
Lê Vũ
Lê Vũ Phong
Lê Xuân Bách
Lê Xuân Gia Nam
Lê Xuân Hưng
Lê Xuân Hải
Lê Xuân Phúc
Lê Xuân Thành
Lê Xuân Trường
Lê Xuân Vinh
Lê Đình Duy
Lê Đình Huy
Lê Đình Sâm
Lê Đình Trọng
Lê Đông Quân
Lê Đăng Khoa
Lê Đăng Khôi
Lê Đăng Minh
Lê Đăng Nguyên
Lê Đại Hải
Lê Đại Thụ
Lê Đắc Phúc
Lê Đặng Phước Vũ
Lê Đức Anh
Lê Đức Bình
Lê Đức Duy
Lê Đức Kiên
Lê Đức Lâm
Lê Đức Minh
Lê Đức Minh Duy
Lê Đức Mạnh
Lê Đức Nguyên
Lê Đức Nhân
Lê Đức Phúc
Lê Đức Phương
Lê Đức Trí
Lê Đức Tuấn Khôi
Lê Đức Tùng Lâm.

Source: https://expgg.vn
Category: Thông tin

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

Những cung Hoàng đạo nữ cực quyến rũ, khiến đàn ông ‘nhũn’ ra chỉ bằng một cái liếc mắt

Next Post

Tử vi tuần mới 18/10-24/10: Tuất không thiếu tiền, Thân đề phòng bị lừa gạt

Related Posts

Valentino Garavani

Valentino Garavani là nhà sáng lập tên thương hiệu Valentino. Ông được ca tụng là ông hoàng của…
Read More