Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong tiếng Anh

Dấu hiệu nhận ra danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong tiếng anh

I.Nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong Tiếng Anh

1. Tính từ (ADJECTIVE)

Tính từ thường kết thúc bằng những đuôi sau : – ant, – ent, – ly, – ed. – ing, – ful, – less, – ate, – ive, – ish, – ous, …
Vị trí của tính từ adj

1.1. Vị trí của tính từ trong câu:

  • Adj + N (Trước danh từ): beautiful girl, lovely house…
  • Tobe + adj (Sau TO BE): I am fat, She is intelligent, You are friendly…
  • Linking verbs + adj (Sau động từ chỉ cảm xúc): feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired)
  • Sau các đại từ bất định: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting)
  • Make/Keep/Find/Leave + (O)+ adj…: Let’s keep our school clean.

1.2. Dấu hiệu nhận biết tính từ:

Thường có hậu tố ( đuôi ) là :

  • ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
  • ive: active, attractive ,impressive……..
  • able: comfortable, miserable…
  • ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
  • cult: difficult…
  • ish: selfish, childish…
  • ed: bored, interested, excited…
  • y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
  • al: national, cultural…

1.3. Collocations (Mở rộng)

Adj + Prep:

Adj
Prep
Meaning

Preferable
to
Phù hợp

Related
to
Có liên quan

Superior
to
Vượt trội, tốt hơn

Capable
of
Có thể

Aware
of
Có nhận thức về

Suspocious
of 
Có nghi ngờ về

Hopeful
of
Hy vọng

Content
with
Hài lòng với

Impressed
with
Ấn tượng về

Popular
with
Phổ biến về

(Dis)satisfied
with
(ko) hài lòng với

Liable
for
Chịu trách nhiệm về

Responsible
for
Chịu trách nhiệm về

Perfer
for
Hoàn hảo

Qualified
for
Đủ điều kiện/Đủ năng lực

Eligible
for + N
Đủu điều kiện/Đủ năng lực

Eligible
to_V
Điểu điều kiện/Đủ năng lực để làm gì

Concerned
about
Quan tâm về

Excited
about
Hứng thú về

Interested
in
Hứng thú về

Adj + N:

Adj
Nouns
Meaning

Annual
leave
Nghỉ phép hằng năm

Annual
turnover
Doanh thu hằng năm

Temporary
staff/worker
Nhân viên thời vụ

Temporary
replacement
Sự thay thế tạm thời

Temporary
work
Công việc tạm thời

Substantial
Increase
Sự tăng lên đáng kể

Substantial
renovation
Sự cải tiến/nâng cấp đáng kể

2. Danh từ (NOUN)

Vị trí của danh từ trong câu

2.1. Vị trí của danh từ trong câu:

  • Sau To be: I am a student.
  • Sau tính từ: nice school…
  • Đầu câu làm chủ ngữ .
  • Sau: a/an, the, this, that, these, those…
  • Sau tính từ sở hữu: my, your, his, her, their…
  • Sau: many, a lot of/ lots of, plenty of…
  • The +(adj) N …of + (adj) N…

2.2. Dấu hiệu nhận biết danh từ

Danh từ thường có hậu tố là :

  • tion: nation,education,instruction………
  • sion: question, television ,impression, passion……..
  • ment: pavement, movement, environment….
  • ce: difference, independence, peace………..
  • ness: kindness, friendliness……
  • y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
  • er/or: động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

2.3. Chú ý một số Tính từ có chung danh từ

Adj / Adv

  • Heavy, light: weight
  • Wide, narrow: width
  • Deep, shallow: depth
  • Long, short: length
  • Old, age
  • Tall, high: height
  • Big,small: size

3. Động từ (VERB)

Trong ngữ pháp tiếng Anh, động từ được chia thành :

3.1. Động từ To be

Động từ tobe gồm có be, is, are, was, were, will be, has been, have been, being …

  • Tobe + N (I am a sudent)
  • Tobe + V_ing (We are studying English)
  • Tobe + V(P2) (English is studied by us)
  • Tobe + Adj (She is goregeous)
  • Tobe + Prep + N (The building is under construction)

3.2. Modal verbs

  • Can/ Could/ May/ Might (Có thể) + V(bare)
  • Should (Nên) + V(bare)
  • Must/ Have to (Phải) + V(bare)
  • Will/ Would (sẽ) + V(bare)

3.3. Action verbs

  • Review/check/ínpect/examine the documents/the plan/the terms of contract: kiểm tra tài liệu/kế hoạch/điều khoản hợp đồng.
  • Reserve the right to_V: có quyền làm gì
  • Attract visitors/customers…: thu hút khách du lịch, khách hàng
  • Introduce/launch new products/services: giới thiệu/tung ra sản phẩm/dịch vụ mới.
  • Represent the company/the organisation/the group: đại diện cho công ty/tổ chức/nhóm
  • Sign a contract: ký hợp đồng
  • Renew a contract: gia hạn hợp đồng
  • Confirm the reservation: xác nhận lại việc đặt chỗ
  • Retain the receipts: giữ lại hoá đơn
  • Submit s.t TO s.o: nộp cái gì cho ai
  • Attribute s.t to s.o: cho rằng cái gì là nhờ vào ai. Ex: the company attributes its success to the dedicated employees (Công ty này cho rằng sự thành công của mình là nhờ vào những nhân viên tận tuỵ)

3.4. Linking verbs

Một số linking verbs:

  • Look: trông
  • Seem: dường như
  • Feel: cảm thấy
  • Become = get: trở nên
  • Appear: dường như
  • Taste, smell, stay = remain (giữ),…
  • Note: Lining verbs + Adj. Ex: She looks goregeous.

4. Trạng từ (ADVERB):

4.1. Dấu hiệu nhận biết trạng từ

Trạng từ chỉ thể cách ( adverbs of manner ) : adj + ’ ly ’ adv. Ngoại lệ :

  • Từ có đuôi _ly nhưng là tính từ như daily, friendly, weekly, monthely, yearly, quarterly (hàng quý),…
  • Từ không có đuôi _ly nhưng là trạng từ như fast, hard, late, near,…

4.2. Vị trí của trạng từ trong câu:

  • V + adv. Ex: We study hard
  • Adv + V. Ex: I really like you
  • Adv + adv. Ex: We work with our team very well
  • Adv + adj. Ex: I am very responsible
  • Adv, S-V. Ex: Luckily, we won the lottery.

Xem thêm:11 tính từ đi với giới từ By

4.2

/

5
(
1042
bầu chọn
)

Source: https://expgg.vn
Category: Thông tin

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

Cách cập nhật Windows 11 Insider Preview chính thức từ Microsoft

Next Post

2021, Coupon Tiki Mới Cập Nhật

Related Posts