Quá khứ của Wear – chia động từ Wear cần biết

Wear là động từ bất quy tắc, khám phá nhanh quá khứ của Wear ( dùng làm bài tập ) cũng như cách chia động từ Wear trong những thì của tiếng anh .

Wear (v): mang, mặc, đội

Nguyên thể
Động danh từ
Phân từ II

To wear
wearing
Worn

 

Dưới đây là cách chia động từ Wear ở những thời động từ và cần quan tâm chia Wear ở quá khứ :

I. Động từ Wear ở hiện tại đơn (Simple present):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Wear
Wears

Ex : I often wear a coat .
( Tôi thường mặc một chiếc áo khoác ) .

II. Động từ Wear ở hiện tại tiếp diễn (Present continuous)

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Am wearing (I)
Are wearing ( You / We / They / Nsố nhiều )
Is wearing

Ex : Ha is wearing a watch .
( Hà đang đeo một chiếc đồng hồ đeo tay ) .

III. Động từ Wear ở quá khứ (Simple past):

Quá khứ của Wear sẽ được chia theo dạng quá khứ đơn đối với các ngôi không phân biệt số ít hay số nhiều:

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Wore
Wore

Ex : – Mai wore a white hat yesterday .
( Mai đã đội một chiếc mũ màu trắng ngày trong ngày hôm qua ) .
– Her team wore a T-shirt together last week .
( Đội của cô ấy đã mặc một chiếc áo phông thun cùng với nhau cuối tuần trước ) .
* Note : Khi động từ Wear ở dạng phủ định trong quá khứ ta dùng trợ động từ did not ( didn’t ) và để động từ Wear ở dạng phủ định .
Ex : I didn’t wear blue shirt last night .
( Tôi đã không mặc chiếc áo phông thun màu xanh tối qua ) .

IV. Động từ Wear ở quá khứ tiếp diễn (Past continuous):

Ngôi
You/We/They/Nsố nhiều
I/She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Were wearing
Was wearing

Ex : Was she wearing this shoes yesterday ?
( Cô ấy đã đi đôi giày này ngày ngày hôm qua ? ) .

V. Động từ Wear ở hiện tại hoàn thành (Present perfect):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Have worn
Has worn

Ex : He has not worn sun – glasses for 2 years .
( Anh ấy đã không đeo kính râm suốt 2 năm ) .

VI. Động từ Wear ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Have been wearing
Has been wearing

 

Ex : He has been wearing gloves for more than 1 hour .
( Anh ấy đã đang đeo chiếc găng tay khoảng chừng hơn một giờ ) .

VII. Động từ Wear ở quá khứ hoàn thành (Past perfect):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Had worn
Had worn

Ex : She had worn white pants before Labor Day was organized .
( Cô ấy đã mặc chiếc quần trắng trước ngày Lao Động được tổ chức triển khai ) .

VIII. Động từ Wear ở quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Had been wearing
Had been wearing

Ex : He had been wearing a scarf for 1 hour before he went out .
( Anh ấy đã mang chiếc khăn quàng cổ khoảng chừng 1 giờ trước khi anh ấy ra ngoài ) .

IX. Động từ Wear ở tương lai đơn (Simple future):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Will wear

Ex : I will wear a vest tomorrow .
( Tôi sẽ mặc một chiếc áo gi lê vào ngày mai ) .
* Note : Khi chia động từ Wear ở dạng phủ định ta đổi will thành will not ( won’t ) .

X. Động từ Wear ở tương lai dự định (Future of intention):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Am going to wear (I)
Are going to wear ( You / We / They / Nsố nhiều )
Is going to wear

Ex : She is going to wear it at 7 a. m tomorrow .
( Cô ấy sẽ mặc nó vào 7 giờ sáng mai ) .

XI. Động từ Wear ở tương lai tiếp diễn (Future continuous):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Will be wearing

Ex : Hoa will be wearing the skirt below the knee for the interview next week .
( Hoa sẽ đang mặc chiếc váy dài qua đầu gối để đi phỏng vấn vào tuần tới ) .

XII. Động từ Wear ở tương lai hoàn thành (Future perfect):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Will have worn

Ex : I won’t have worn this tank top by the end of summer .
( Tôi sẽ không mặc chiếc áo ba lỗ này cho đến khi mùa hè kết thúc ) .

XIII. Động từ Wear ở tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous):

Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít

Cách chia
Will have been wearing

Ex: Kha will have been wearing that jeans for 5 months by the end of this year.

( Kha sẽ mặc chiếc quần bò kia được 5 tháng tính đến cuối năm nay ) .

=> Đừng quên xem quá khứ của Read cách chia động từ Read nhé.

Tiếng Anh –

Source: https://expgg.vn
Category: Thông tin

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

Phốt GearVN Hồ Chí Minh bán hàng lừa đảo

Next Post

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN SƯ PHẠM KĨ THUẬT BÁO CÁO CUỐI KÌ

Related Posts