Mục lục
Hãy cùng điểm qua các Chi tiết bản cập nhật 12.5b LMHT chính thức với đợt Nerf Zeri cùng hàng loạt thay đổi về Tướng và Trang bị mới nhất ngay tại đây nhé.
Thay đổi cân bằng sức mạnh Tướng 12.5b
Aphelios
Chỉ số cơ bản:
- Giáp giảm 28 ⇒ 26
- Máu cơ bản giảm 530 ⇒ 510
Ashe
W
- Mana hao tốn giảm từ 70 ở mọi cấp ⇒ 75/70/65/60/55
R
- Hồi chiêu giảm từ 100/80/60 giây ⇒ 80/70/60 giây
Draven
Chỉ số cơ bản
- Sát thương tăng từ 60 ⇒ 62
Jinx
Q
- Đại bác: hao tốn mana tăng từ 16/17/18/19/20 ⇒ 20 ở mọi cấp 61
- Đại bác: tầm đánh thay đổi từ 100/125/150/175/200 ⇒ 80/110/140/170/200
Lucian
Chỉ số cơ bản
- Sát thương tăng theo cấp tăng từ 2.3 (101.1 ở cấp 18) ⇒ 2.9 (111.3 ở cấp 18)
Nội tại
- Sát thương phép cộng thêm tăng từ 14 (+10% AD) ⇒ 14 (+20%AD)
Master Yi
Chỉ số cơ bản
- Máu gốc tăng từ 550 ⇒ 599
E
- Sát thương chuẩn tăng từ 30/37/44/51/58 (+30%AD) ⇒ 30/38/46/54/62 (+30%AD)
R
- Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 100/90/80 giây ⇒ 85 giây ở mọi cấp
Ryze
Nội tại
- Tăng max mana 5% mỗi 100 AP ⇒ 10% mỗi 100 AP
Q
- Sát thương giảm từ 75/100/125/150/175 (+40%AP) (+3% mana cộng thêm) ⇒ 70/90/110/130/150 (+45%AP) (+3% mana cộng thêm)
Varus
W
- Sát thương phép nội tại tăng từ 7/9/11/13/15 (+30%AP) ⇒ 7/10.5/14/17.5/21 (+30%AP)
R
- Sát thương gốc tăng từ 150/200/250 ⇒ 150/250/350
Zeri
Chỉ số cơ bản
Sát thương giảm từ 58 ⇒ 53
- Máu tăng mỗi cấp tăng từ 85 (1945 ở cấp 18) ⇒ 90 (2030 at level 18)
- Giáp tăng mỗi cấp tăng từ 23 (+3.5 mỗi cấp)
Đánh thường
- Sát thương phép cộng thêm theo % máu mục tiêu giảm từ 3 – 15% => 1 – 10%
Q
- Tổng STVL tăng từ 9/13/17/21/25 (+110%AD) ⇒ 10/15/20/25/30 (+110%AD)
E
- Hồi chiêu tăng từ 23/22/21/20/19 giây ⇒ 23 giây ở mọi cấp
- Sát thương xuyên qua mục tiêu thay đổi từ 80/85/90/95/100% ⇒ 60/70/80/90/100%
R
- Số tướng stack buff tăng từ 3 => 4
- Tốc độ chạy theo stack buff giảm từ 2% => 1.5%
Thay đổi cân bằng sức mạnh Trang bị 12.5b
Dây chuyền Iron Solari
- Tăng kháng phép + giáp giảm từ 5 => 3
- Lượng khiên buff giảm từ 230 – 385 => 200 – 365
Cân bằng sức mạnh Tướng
Samira
- Máu theo cấp tăng từ 88 => 94
- Giáp tăng theo cấp tăng từ 3 => 3.5
- R – Hồi chiêu giảm từ 8s => 5s
Kennen
- W – Sát thương đòn đánh thứ 4 tăng từ 20/30/40/50/60 (+100% AD gốc)(+25% AP) >>>35/45/55/65/75 (+120% AD gốc/(+35% AP)
Seraphine
- W – Hao tốn mana giảm từ: 50/70/90/110/130 >>> 50/60/70/80/90
- W – Hồi chiêu giảm từ: 26/25/24/23/22s >>> 28/26/24/22/20s
- W – Khiên tăng từ 75-225 (based on level) (+45% AP) >>> 60/80/100/120/140 (+40% AP)
- W – Đồng đội sẽ nhận được lượng khiên giống với Seraphine (thay vì 2/3 như trước)
- W – Hồi máu tăng từ 5% (+1.125% mỗi 100 AP) lượng máu bị mất >>> 5/5.5/6/6.5/7% (+0.75% mỗi 100 AP) lượng máu bị mất
- E: Hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10/9s >>> 11/10.5/10/9.5/9s
Ahri
- W – Hao tốn mana tăng từ 25 => 30
- W – Sát thương giảm từ 60/85/110/135/160 (+30% AP) >>> 50/75/100/125/150 (+30% AP)
- E – Hao tốn mana tăng từ 50 => 60
Master Yi
- Q – Sát thương giảm từ 25/60/95/130/165 (+90% AD) >>>30/60/90/120/150 (+60% AD)
- Q – Chí mạng bị giảm sát thương từ 60% (+STCM cộng thêm%) => 50% (+STCM cộng thêm%)
- Q – Nay sẽ áp dụng hiệu ứng đòn đánh (nhiều hiệu ứng lên cùng 1 mục tiêu sẽ giảm bớt hiệu ứng)
- Q – Giảm hồi chiêu nay sẽ tính theo max giảm hồi chiêu từ điểm hồi chiêu (nói chung là nerf bớt không tính 2 lần giảm hồi chiêu)
- E – Sát thương giảm từ 30/40/50/60/70 (+35% bAD) >>> 30/38/46/54/62 (+35% DAD)
- E – Thời gian hiệu ứng không bị giảm khi dùng W => Thời gian hiệu ứng không bị giảm trong lúc dùng Q hoặc W
- E – Nay có thể dùng trong lúc dùng Q
Gwen
- Nội tại: Sát thương tối đa lên quái giảm từ 10 +0.25 AP >>> 10+-0.15 AP
- E – Tầm đánh cộng thêm giảm từ 100 => 50
Xin Zhao
- E – Hồi chiêu tăng từ 11 => 12s
- R – Thời gian tồn tại kĩ năng giảm từ 5s => 4s
Cân bằng sức mạnh Trang bị
Búa Tiến Công
- Kháng sát thương của bản thân giảm từ 20 – 60 => 10 – 30 (Đối với tướng đánh xa)
- Kháng sát thương từ quái giảm từ 60 – 180 => 30 – 90 (Đối với tướng đánh xa)