As far as là gì? Ví dụ và cách sử dụng cụm từ As far as

as far as là gì

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ ghép với nhau thành một cụm và đi với một nghĩa cố định. Trong đó phải kể đến cụm từ As far as, as soon as… chúng là những cụm từ xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của ngôn ngữ quốc tế.

As far as là gì?

As far as là gì? Ví dụ và cách sử dụng cụm từ As far as - hsvvn.vn

[external_link_head]

As far as là một cụm từ trong tiếng Anh, nó thường xuất hiện trong những kỳ thi TOEIC và xuất hiện trong văn viết không trạng trọng. As far as có nghĩa là “theo như”, “xa như”.

Ví dụ về As far as

As far as I know the movie has got excellent reviews from the film critics.

(Theo như tôi được bộ phim đã nhận được đánh giá xuất sắc từ các nhà phê bình phim.)

As far as I know, My friend has gone (Theo như tôi biết thì…)

As far as I can see, she is going to fail the exam again this time (Theo như tôi có thể thấy, lần này cô ấy sẽ thất bại trong kỳ thi này)

As far as teacher is concerned the children are hungry (Theo như giáo viên thì các em đang đói).

Ý nghĩa của as far as

Cụm từ này để chỉ đến một mức độ của một cái gì đó, nó phản ánh mức độ của một cái gì đó sẽ được thực hiện. Ngoài ra cách sử dụng của nó còn để chỉ một mức độ cụ thể, nó sử dụng để chỉ sự can thiệp của ai đó hoặc thể hiện sự quan tâm không có giới hạn.

Cụm từ As far as được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, nhất là trong thi toeic bạn sẽ gặp rất nhiều cụm từ As… As…

Hướng dẫn cách sử dụng cụm as far as

Có nhiều cách sử dụng khác nhau, dưới đây sẽ là hướng dẫn những cách sử dụng phổ biến và thường hay gặp nhất trong ngôn ngữ Anh.

As far as sb/sth is concerned: Về mặt…

Ví dụ: As far as the doctor is concerned there are too much patient at the moment – về mặt bác sĩ quan tâm hiện tại có rất nhiều bệnh nhân

As far as it goes: tốt nhất, không thể tốt hơn được nữa

It’s a good book as far as it goes.

Đó là một cuốn sổ tốt nhất rồi.

[external_link offset=1]

As far as I can see: Theo như tôi thấy

As far as i can see there are 10 reasons for this project

Theo như tôi thấy có 10 lý do cho dự án này

Những cụm từ As…As

As far as là gì? Ví dụ và cách sử dụng cụm từ As far as - hsvvn.vn

Ngoài cụm từ As far as trong tiếng Anh còn có nhiều cụm từ đi với từ as. Cùng khám phá những cụm từ sử dụng “as” như dưới đây.

As well as: Cũng như..

As far as là gì? Ví dụ và cách sử dụng cụm từ As far as - hsvvn.vn

Ví dụ: She is smart as well as beautiful

Cô ấy không những thông minh mà còn xinh gái

I feel happy as well as funny

Tôi cảm thấy hạnh phúc cũng như phấn khích

As long as: Miễn là..

Ví dụ: You can buy 2 dresses as long as you have enough money

Bạn có thể mua 2 cái váy miễn là bạn có đủ tiền

You can travel alone as long as you have a phone

Bạn có thể đi du lịch một mình miễn là bạn có một chiếc điện thoại

As early as: Nga từ...

As early as the 20th century

Ngay từ thế kỷ thứ 20

As early as the first week I got 20 millions

Ngay từ tuần đầu tiên tôi đã nhận được 20 triệu

As good as: Gần như

Ví dụ: Thao’s Wedding preparation is as good as completed

Thảo chuẩn bị cho đám cưới gần như xong

The party is as good as started

[external_link offset=2]

Bữa tiệc giường như mới chỉ bắt đầu

As much as: cũng chừng ấy, gần như,…

Ví dụ:

She as much as admitted that it was her fault

Cô ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của cô ta.

As many as: có tới…

Cụm từ này sử dụng để diễn tả một sự ngạc nhiên của người nghe, người nói khi nhắc về số lượng. Để hiểu rõ hơn, mời bạn theo dõi ví dụ sau.

There were as many as 300 at the lecture

Có tới 300 bài giảng

There were as many as 1 ton heroin in bus

Có khoảng 1 tấn heroin trên xe buýt

As soon as possible: Càng sớm càng tốt…

Ví dụ: Please give me that plan as soon as possible

Hãy cho tôi kế hoạch đó càng sớm càng tốt

Please give me that money you borrowed as soon as possible

Làm ơn trả tôi số tiền bạn đã vay càng sớm càng tốt

Lời kết

Những cụm từ đi với as… as tưởng chừng như chỉ có một nghĩa, nhưng trong tiếng Anh thì chúng vô cùng đa dạng. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng những cụm từ tương tự, bạn đừng bỏ qua bài viết này này. Trong quá trình đọc bạn hãy tự hình dung trong đầu mình những câu liên quan và hình thành phản xạ đặt câu linh hoạt nhất.

Please follow and like us:

[external_footer]

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
master là gì

Khái niệm master là gì và sự khác biệt giữa các loại bằng thạc sĩ

Next Post
etd là gì

ETD là gì? Cách phân biệt giữa ETD và ETA trong vận tải

Related Posts