Nghĩa của từ soft, từ soft là gì? (từ điển Anh-Việt)

soft là gì
  • tính từ

    mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt

    [external_link_head]

    soft as butter

    mềm như bún

  • nhẵn, mịn, mượt

  • dịu, ôn hoà

    soft winter

    mùa đông ôn hoà dễ chịu

  • không loè loẹt, dịu

    ví dụ khác

  • nhẹ, nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn

    soft manners

    [external_link offset=1]

    thái độ nhẹ nhàng

    ví dụ khác

  • yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả

    a soft luxurious people

    bọn người xa hoa uỷ mị

  • yên, êm đềm

    soft slumbers

    giấc ngủ yên

  • có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm

  • (thuộc) tình yêu, (thuộc) chuyện trai gái

    soft nothings

    chuyện tỉ tê trai gái

    to be soft on someone

    phải lòng ai

  • mưa, ẩm ướt, ướt át

    soft weather

    thời tiết ẩm ướt

  • không có muối khoáng (nước ăn)

    [external_link offset=2]

  • (ngôn ngữ học) mềm hoá (âm)

  • (từ lóng) dễ dàng

    soft thing

    công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu

  • khờ khạo, ngờ nghệch

  • danh từ

    chỗ mềm; vật mềm

  • người nhu nhược; người ẻo lả

  • phó từ

    nhẹ nhàng

  • mềm mỏng, yếu ớt, ẻo lả

  • thán từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) chờ một tí!

  • im! câm!

  • [external_footer]

    Total
    0
    Shares
    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Previous Post
    best regards là gì

    Best regards là gì? Viết lời kết email như thế nào là “hợp tình, hợp lý” nhất!

    Next Post
    tài sản cố định là gì

    Tài sản cố định là gì? Cách phân loại tài sản cố định

    Related Posts