Phân Biệt Refund – Reimburse – Return – Rebate – Anh Ngữ Thiên Ân

Phân Biệt Refund – Reimburse – Return – Rebate

Phân biệt Refund – Reimburse – Return – Rebate là điều không hề dễ dàng. Kể cả trong bài thi TOEIC nói riêng và trong giao tiếp Tiếng Anh nói chung. Với nghĩa khá tương đồng nhau, liên quan đến việc hoàn trả tiền, vật,…., các từ này có thể gây khó khăn cho nhiều bạn. Tuy nhiên các từ này có cách dùng khác nhau trong từng hoàn cảnh. Cùng đọc bài viết này để phân biệt Refund – Reimburse – Return – Rebate khi dùng nhé!

1. Refund /’ri:fʌnd/ (n; v)

Động từ “refund” có nghĩa là hành động người bán/cửa hàng trả lại tiền cho bạn khi bạn không hài lòng với sản phẩm. Hoặc bạn trả lại hàng hoặc bạn đã trả nhiều hơn giá bán của sản phẩm.

[external_link_head]

Ví dụ: The shop will refund you a double of this product’s price if you are not satisfied it. (Cửa hiệu sẽ hoàn lại số tiền gấp đôi giá sản phẩm nếu bạn không hài lòng với nó).

Phân Biệt Refund - Reimburse - Return - Rebate - Anh Ngữ Thiên Ân

Tax Refund (Tiền thuế được hoàn lại)

Danh từ “refund” có nghĩa là số tiền được trả lại cho bạn. Đặc biệt trong trường hợp bạn được trả lại vì đã trả dư tiền khi mua hàng hoặc khi bạn trả lại hàng hóa (vì không hài lòng sản phẩm, vì sản phẩm bị hỏng,…) cho nơi mình đã mua hàng.

Như vậy: tiền được trả từ một cửa hàng cho người mua liên quan đến hàng hóa đã mua, là “refund”.

[external_link offset=1]

Ví dụ: In case you are not satisfied this product, you will have a refund within 10 days as of the purchasing day. (Phòng khi bạn không hài lòng với sản phẩm này, bạn sẽ được hoàn lại tiền trong vòng 10 ngày kể từ ngày mua hàng).

The cashier gave him a $15 refund because of her mistake in printing the bill. (Người thu ngân đã gửi lại cho anh ấy 15 dollars tiền hoàn lại vì lỗi in phiếu chi của cô ấy).

2. Reimburse /,ri:ɪm’bɜːs/ (v)

Động từ “reimburse” mang nghĩa hoàn trả cho ai đó vì họ đã trả trước hoặc bị mất mát.

Ví dụ: Because of your paid-expenses in recent business trip, the company will reimburse you for them as soon as the accounting department receives all of relevant receipts. (Vì các chi phí bạn đã trả trước cho kỳ công tác gần đây, công ty sẽ trả lại tiền cho bạn ngay khi phòng kế toán nhận được tất cả hóa đơn có liên quan).

Phân Biệt Refund - Reimburse - Return - Rebate - Anh Ngữ Thiên Ân

Reimbursement (Chi phí công ty hoàn lại cho nhân viên)

Please pay attention to these regulations for personal valuables’ safety. The company will not reimburse unless you follow them. (Hãy chú ý những quy định này về sự an toàn của tài sản cá nhân. Công ty sẽ không trả lại tiền nếu bạn không tuân thủ chúng).

Danh từ của động từ “Reimburse” là “Reimbursement”.

3. Return /rɪ’tɜːn/ (n, v)

Động từ “return” có nhiều nghĩa khác nhau. Liên quan đến nghĩa “hoàn trả” thì “return” là mang, cho hoặc gửi một vật gì đó trở lại cho một người.

Như vậy, động từ “return” có sự khác biệt nhất định về cách dùng đối với cặp từ “refund” và “reimburse”. Với “return”, người thực hiện hành động gửi trả lại chính là bạn cho người chủ. Điều này khác biệt với “refund” và “reimburse”. Hành động gửi trả lại tiền này thuộc về bên đã nhận tiền từ bạn (refund) hoặc vì công việc của bên đó, bạn đã chi trước từ tiền của mình (reimburse).

[external_link offset=2]

Ví dụ: Please return the materials after using. (Vui lòng gửi trả các tài liệu sau khi dùng xong).

As requested, I must return these books to the library within 2 weeks from now on. (Như được yêu cầu, tôi phải gửi trả những cuốn sách này đến thư viện trong vòng 2 tuần kể từ bây giờ).

Phân Biệt Refund - Reimburse - Return - Rebate - Anh Ngữ Thiên Ân

Return (Gửi trả lại một vật gì đó)

4. Rebate /’ri:beɪt/ (n)

Danh từ “rebate” có nghĩa là số tiền bạn được trả lại vì đã thanh toán nhiều hơn cần thiết. Hoặc là số tiền bạn được trừ ra khỏi chi phí gốc (có thể do được giảm giá).

Như vậy “rebate” một mặt là danh từ, một mặt có nghĩa liên quan đến tiền hoàn trả. Bạn đã thanh toán nhiều hơn quy định hoặc được khấu trừ trước khi thanh toán. Với 2 nội dung này, bạn dễ dàng phân biệt với 03 từ “refund”, “reimburse” và “return”.

Đến đây bạn đã phân biệt được cách dùng của 04 từ này chưa? Hãy chia sẻ cho bạn bè mình để cùng phân biệt Refund – Reimburse – Return – Rebate nhé! Cũng như tự tin giải quyết câu hỏi có chứa những từ này.

Nguồn: Phân biệt Refund – Reimburse – Return – Rebate – Anh ngữ Thiên Ân – Vui lòng ghi rõ nguồn khi copy sang website hoặc sử dụng cho mục đích khác.[external_footer]

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
blazer là gì

Blazer là gì và cách phối CỰC ĐẸP cho nam và nữ chuẩn Hàn Quốc

Next Post
ott là gì

OTT là gì? Tại sao nói OTT là xu hướng không thể tránh khỏi

Related Posts