Tìm
[external_link_head]
Mục lục
tương tư
– tt. Nhớ da diết không lúc nào nguôi (thường là với người yêu): ốm tương tư Một ngày nặng gánh tương tư một ngày (Truyện Kiều).
[external_link offset=1]
hdg. Nhớ nhau khi yêu. Bệnh tương tư.
Tầm nguyên Từ điển
Tương Tư
Tương: cùng, Tư: nhớ tưởng. Tưởng nhớ nhau.
[external_link offset=2]
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
tương tư
tương tư
- adj
- lovesick
[external_footer]