Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ ‘tie’ trong từ điển Lạc Việt

tie là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 4 từ điển

[external_link_head]

tie

[tai]

|

Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'tie' trong từ điển Lạc Việt

danh từ

dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày

đoạn dây thừng, dây kim loại.. dùng để buộc cái gì

nơ, nút

bím tóc

kèo nhà, tà-vẹt (thanh hoặc xà nối những bộ phận của một cấu trúc lại với nhau)

(kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt (trên đường sắt) (như) sleeper

( (thường) số nhiều) (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ; cái gắn bó mọi người

quan hệ dòng máu

sự ràng buộc, sự hạn chế

anh ta không muốn bị ràng buộc, vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ

(thể dục thể thao) trận hoà (tỉ số bằng nhau trong một trận đấu)

(thể dục thể thao) cuộc thi đấu thể thao giữa hai (hay một nhóm đội, đấu thủ..)

(âm nhạc) dấu nối (vạch cong trong một bản nhạc bên trên hai nốt nhạc cùng một độ cao cần được chơi hoặc hát (như) một)

ngoại động từ

buộc, cột, trói

buộc một con trâu vào cây

buộc dây giày của mình

thắt

thắt nút

liên kết, nối

một thanh thép nối hai cột

[external_link offset=1]

(nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại

bị công việc ràng buộc

(âm nhạc) đặt dấu nối

nội động từ

ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau

hai đội ngang điểm

cột, buộc, cài

cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?

cột, buộc vào, ràng buộc

ràng buộc một người vào một hợp đồng

to tie the knot

lấy vợ, lấy chồng

cột, buộc (nhãn hiệu)

cột, buộc, trói

(y học) buộc, băng (một vết thương)

(tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)

(pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)

(nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công…)

kết hôn, lấy vợ, lấy chồng

khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại

tie

[tai]

|

Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'tie' trong từ điển Lạc Việt

Kinh tế

buộc, quấn

Kỹ thuật

dây buộc; dầm chịu kéo; thanh giằng; dây neo, xà ngang; gân tăng cứng; chân đỡ phụ (gá trục tâm náy phay); nối bằng dây neo

Sinh học

dây buộc

Xây dựng, Kiến trúc

dây buộc; dầm chịu kéo; thanh giăng; dây neo, xà ngang; gân tăng cứng; chân đỡ phụ (gá trục tâm náy phay); nối bằng dây neo

tie

|

Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'tie' trong từ điển Lạc Việt

tie

tie () verb

tied, tying (tīʹĭng), ties

verb, transitive

1. To fasten or secure with or as if with a cord, rope, or strap: tied the kite to a post; tie up a bundle.

2. To fasten by drawing together the parts or sides and knotting with strings or laces: tied her shoes.

3. a. To make by fastening ends or parts: tie a knot. b. To put a knot or bow in: tie a neck scarf.

4. To confine or restrict as if with cord: duties that tied him to the office.

5. To bring together in relationship; connect or unite: friends who were tied by common interests; people who are tied by blood or marriage.

[external_link offset=2]

6. a. To equal (an opponent or an opponent’s score) in a contest. b. To equal an opponent’s score in (a contest): tied the game with minutes remaining.

7. Music. To join (notes) by a tie.

verb, intransitive

1. To be fastened or attached: The apron ties at the back.

2. To achieve equal scores in a contest.

noun

1. A cord, string, or other means by which something is tied.

2. Something that connects or unites; a link: a blood tie; marital ties.

3. A necktie.

4. A beam or rod that joins parts and gives support.

5. One of the beams, usually made of wood, that are laid across a railroad bed to secure the rails.

6. a. An equality of scores, votes, or performance in a contest: The election ended in a tie. b. A contest so resulting; a draw.

7. Music. A curved line above or below two notes of the same pitch, indicating that the tone is to be sustained for their combined duration.

phrasal verb.

tie in

To bring into or have a close or effective relation; connect or coordinate: two events that do not tie in; tying the movie promotion in with the book sales. tie into

To attack energetically. tie up

1. Nautical. To secure or be secured to a shore or pier; dock.

2. To impede the progress of; block: The accident tied up traffic.

3. To keep occupied; engage: She was tied up in a meeting all morning. The phone was tied up for an hour.

4. To place (funds) so as to make inaccessible for other uses: tied up her cash in long-term investments.

idiom.

tie one on Slang

To become intoxicated; go on a drinking spree.

tie the knot Slang

1. To get married.

2. To perform a marriage ceremony.

[Middle English tien, from Old English tīgan.]

tie

|

Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'tie' trong từ điển Lạc Việt

tie

  • bond, link, connection, relation, join
  • draw, dead heat, equal finish, stalemate
  • bind, fasten, secure, attach, lash, knot, strap, join, bring together, fix

    antonym: untie

  • be equal, draw, be neck and neck (informal), finish equal, finish even
  • [external_footer]

    Total
    0
    Shares
    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Previous Post
    onboarding là gì

    Onboarding Là Gì? Những Điều Cần Biết Khi Onboarding Người Mới

    Next Post
    dự án là gì

    Dự án (Project) là gì? Phân loại và đặc điểm của dự án

    Related Posts