Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án

Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.89 KB, 13 trang )

1.Bản chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper (D) là
a. Các đoạn thẳng ghép vào nhau
b. Các hình chữ nhật ghép vào nhau
c. không rõ
2. Các chữ cái sau: CLB TRE là:
a. Câu lạc bộ trẻ
b. Các phím tắt để dóng hàng đối tượng
c. Các phím tắt để phân bổ khoảng cách đối tượng
3. Các đối tượng đã vẽ sẽ nằm theo trật tự nào
a. đối tượng vẽ trước tiên nằm dưới cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm trên cùng
b. đối tượng trước tiên nằm trên cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm dưới cùng
4. Cho 2 đối tượng như hình dưới (mô tả như sau:
Hình chữ nhật (số 1) vẽ trước mầu Cyan
Hình tròn (số 2) vẽ sau mầu Red
1.để được hình:
:
ta cần
a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIM
b. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh TRIM
5. 2. Để được hình
Ta cần
a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIM
b. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh combine
c. Chọn 1 trước 2 sau và dùng TRIM
6. 3. Để được hình (đỏ)
ta cần
a. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh Intersect
b. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh Intersect
7. 4. Để được hình
Ta cần:
a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh WELD

b. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh WELD
c. Chọn 2 truớc 1 sau và dùng lệnh Combine
8. Công cụ Bezier nằm cùng nhóm flyout vơi công cụ free hand
a. đúng.
b. sai
9. Công cụ Bezier tool vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng:
a. cusp (đỉnh nhọn, gấp khúc)
b. Smooth (đỉnh trơn)
c. Symetrical (đỉnh trơn đều)
d. không rõ
10. Công cụ text tool cho phép tạo paragraph text
a. có
b. không
11. Corel draw cho phép in bản đảo mầu (âm bản):
a. có
b. không
12. Corel draw cho phép in Miror (ngược bản):
a. có
b. không
13. Ctrl + E được dùng để:
a. căn giữa đối tượng chữ
b. File \ export
c. cả 2 lệnh trên
14. để bật/tắt corel update ta chọn:
a. Start/setting/control panel / corel update
b. Start/ programfile\ corel graphic suite \ corel update
c. Tool / option/genereral/ auto update
15. Để biến chữ d thành chữ p ta thực hiện
a. lật ngang rồi lật dọc
b. xoay 180 độ

c. cả hai cách trên đều đúng
d. không có cách nào đúng
16. Để biến hình tròn thành cung tròn bằng công cụ shape tool ta cần
a. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm trong diện tích hình tròn
b. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm ngoài diện tích hình tròn
17. Để nhóm các đối tượng thành 1 nhóm ta dùng lệnh
a. Edit\Group
b. Arrange\Group
c không rõ
18. Để zoom vào đối tượng đang chọn ta dùng phím tắt
a. z
b. F2
c. Shift F2
d. không có phím tắt
19. Đối tượng được vẽ bằng artistic media là đối tượng vẽ dạng
a. vector
b. bitmap
c. không rõ
20. đường dóng (grid) có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng thao tác chuột
a. đúng
b. sai
21. đường dóng (grid) có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng lệnh transform
a. đúng
b. sai
22. đường path hở có thể tô mầu (fill color) được không
a. có
b. không
c. tuỳ thiết đặt trong option
23. Đường xoắn ốc (spiral) có số lượng vòng xoắn tối đa là:
a. 50 vòng

b. 99 vòng
c. 100 vòng
d. 256 vòng
24. Effect\ add perspective cho phép áo dụng phối cảnh với đối tượng:
a. vector
b. bitmap
c. cả hai đối tượng
25. F12 là phím tắt của
a. hộp thoại Save
b. Hộp thoại Fountain fill
c. Hộp thoại Outline Pen
26. Giữ phím gì để được hình chữ nhật vẽ từ tâm ra khi sử dụng công cụ rectange
a. shift
b. Ctrl
c. Alt
d. Không có cách vẽ này
27. Giữ phím gì để được hình vuông khi sử dụng công cụ rectange
a. shift
b. Ctrl
c. Alt
d. nhìn bằng mắt
28. Hiện ứng Blend tool có thể thực hiện trên 1 đối tượng duy nhất
a. đúng
b. sai
29. Hiệu ứng Blend có số lượng đối tượng biến hình trung gian tối đa là:
a. 100 hình
b. 255 hình
c. 999 hình
d. không rõ
30. Hiệu ứng extrude biến hình tròn thành:

a. Hình quả cầu
b. Hình bán cầu
c. Hình trụ
31. Hộp thoại fountain fill cho phép ấn định thông số tranparency (trong suốt)
a.có
b. không
32. Hộp thoại foutain fill có phím tắt là
a. CTRL+ F
b. F11
c. Không có phím tắt
33. Khi nhập toạ độ dịch chuyển đối tượng tại object position trên thanh thuộc tính, toạ độ đó có
dạng:
a. toạ độ tuyệt đối tính theo gốc toạ độ
b. toạ độ tương đối so với đối tượng trước khi di chuyển
34. Khi xoá trang (delete page) đối tượng nào trong trang sẽ bị xoá
a. các đối tượng trong vùng vẽ
b. các đối tượng trong vùng nháp
c. cả hai
35. Khi xoay đối tượng, góc dương là hướng xoay theo
a. cùng chiều kim đồng hồ
b. ngược chiều kim đồng hồ
36. Lệnh Reverse oder được dùng để:
a. Đảo ngược mầu các đối tượng đang chọn
b. Đảo trật tự trên dưới các đối tượng đang chọn
37. Lệnh Ungroup có phím tắt là CTRL+U, lệnh Ungroup All có phím tắt là
a. CTRL+U+A
b. ALL+A
c. không có phím tắt
38. Lệnh Weld có phím tắt ngầm định là:
a. CTRL+W

b. CTRL + L
c. CTRL+ D
d. không có phím tắt
39. Mesh fill tool cho phép tô mầu trên nhóm đối tượng đã được group
a. có
b. không
40. Mô hình mầu HSB giá trị H=60 tương đương với mầu
a. blue
b. Cyan
c. Green
d. Yellow
41. Paragraph text cho phép nhập text vào:
a. Chỉ vào khung hình chữ nhật
b. Vào khung hình tròn hoặc Ellipse
c. Vào khung khép kín bất kỳ
d. không biết
42. Phần mở rộng ngầm định của file được tạo bởi coreldraw là
a. JPG
b. GIF
c. DWG
D. CDR
43. Phím tắt Alt+Z dùng để
a. thực hiện lệnh Undo
b. thực hiện lệnh Zoom
c. Thực hiện lệnh Snap to Object
44. Phím tắt CTRL+ T dùng để
a. Insert character
b. Edit text
c. format text
45. Phím tắt của công cụ Pick tool là

a. p
b. Space
c. k
d. không có phím tắt
46. Phím tắt của corel được chia 2 nhóm Main – Text Editing
a. đúng
b. sai (chỉ có 1 nhóm phím tắt)
47. Power clip cho phép đặt đối tượng nào vào container:
a. chỉ vector
b. chỉ bitmap
c. cả vector và bimap
d. không biết
48. Số cạnh tối đa của đối tượng được vẽ bằng công cụ Polygon là
a.25
b. 99
c.256
d.500
49. Sử dụng công cụ Knife tool ta có thể
a. Cắt đối tượng theo đường thẳng
b. Cắt đối tượng theo đường bất kỳ
c. cả hai cách trên
d. không biết
50. Ta có thể nối 2 đỉnh trung gian của đường path thành 1 đỉnh (lệnh join two node):
a. có
b. không
51. Thay đổi kích thước đối tượng ta có thể ấn định đơn vị đo khác với đơn vị đo mặc định:
a. có
b. không
52. Theo ngầm định lệnh Undo có thể thực hiện
a. 20 lần

b. 99 lần
c. 255 lần
53. Theo ngầm định, gốc toạ độ (0,0) của thước kẻ nằm ở
a. Góc trên bên trái trang giấy vẽ
b. góc trên bên phải trang giấy vẽ
c. góc dưới bên trái trang giấy vẽ
d. góc dưới bên phải trang giấy vẽ
54. Trên thanh trạng thái có thôgn báo chiều dài đường cong cuver
a. có
b. không
55. Trong corel cho phép vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm
a. đúng
b. sai
56. Trong corel cho phép vẽ hình ellipse qua 3 điểm
a. đúng
b. sai
57. Trong hộp thoại uniform fill /mixer color blend cho phép trộn tối đa:
a. 3 mầu
b. 4 mầu
c. 5 mầu
58. Trong hộp thoại Uniform fill cho phép bật cảnh báo mầu không in được
a. có.
b. không
59. Tuỳ chọn Scale with image trong hội thoại outlinepen cho phép
a. độ dầy của đường viền thay đổi tỷ lệ với kích thước đối tượng
b. ấn định độ dầy tuyệt đối của đường viền
c. không rõ
60. Vòng tròn mầu đặt mầu đỏ (red) ở vị trí:
a. không độ
b. 180 độ

c. 270 độ
1. TT Đáp án
1B, 2B, 3A ,4. 1A, 5. 2c, 6. 3a, 7. 4b, 8A, 9C,10A, 11A, 12A, 13C, 14B
15C, 16B, 17B, 18C, 19A, 20A, 21B, 22C, 23C, 24A, 25c, 26A, 27B
28B, 29C, 30C, 31B, 32B, 33A, 34A, 35B, 36B, 37C, 38D, 39B, 40D
41C, 42D, 43C, 44C, 45B, 46A, 47C, 48D, 49C, 50B, 51A, 52A, 53C
54B, 55A, 56A, 57B, 58A, 59A, 60A
1. Palete Navigator (trong Photoshop) dùng để:
a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
b. Quản lý mầu trong hình ảnh
c. Không rõ
2. Công cụ zoom tool (trong Photoshop) dùng để:
a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh
b. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh
3. Bảng chỉnh mầu Curves (trong Photoshop) không cho phép đặt điểm đen và điểm
trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
a. đúng
b.sai
4. Bộ lọc Extract (trong Photoshop) dùng để:
a. Tách hình ra khỏi nền
b. Xén hình
5. Bộ lọc vừa thực hiện (trong Photoshop) có phím tắt là:
a. CTRL + D
b. CTRL+E
c. CTRL+F
d. CTRL+G
6. Chế độ mầu RGB (trong Photoshop) có:
a. 3 kênh
b.4 kênh
c.5 kênh

Có thể đặt thông số Feather (trong Photoshop) khi nào
a. Trước khi tạo vùng chọn
b. Sau khi tạo vùng chọn
c. Trước và sau đều được
d. Không biết
8. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marquee (trong Photoshop) giữ phím gì để
được hình tròn:
a. Ctrl
b.Shift
c. Alt
d.không biết
9. Công cụ Healing brush (trong Photoshop) có thao tác thực hiện tương tự công cụ:
a. Clone Stamp
b. Brush
c. Eraser
d. History brush
10. không thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ (trong Photoshop):
a. đúng
b. sai
11. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang (trong
Photoshop) cho kết quả hình ảnh:
a. Giống nhau
b. Khác nhau.
12. Plug- in Bộ lọc Neat Image dùng để:
a. Làm mờ ảnh
b. Làm rõ nét ảnh
c. Làm mịn ảnh
d. Tất cả đều sai
13. Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar :
A. Eyedroper

B. Color Range Selection
C. Replace Color
D. Type Mask
14.. khi áp dụng Layer Style (trong Photoshop) trên một lớp đang có vùng chọn trên
đó thì:
a. chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn
b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.
15. Đường xoắn ốc (spiral) (trong CoreDraw) có số lượng vòng xoắn tối đa là:
a. 256 vòng
b. 100 vòng
c. 99 vòng
d. 50 vòng
16. Công cụ Bezier tool (trong CoreDraw) vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo
ra đỉnh dạng:
a. cusp (đỉnh nhọn, gấp khúc)
b. Smooth (đỉnh trơn)
c. Symetrical (đỉnh trơn đều)
d. không rõ
17. Trong PhotoImpact 11, bạn có thể:
a. Lồng ảnh vào khung (frame)
b. Làm ảnh động
c. Chỉnh các hiệu ứng về màu
d. Tất cả đều đúng.
18. Typography là thể loại thiết kế
a. Lấy chữ cái làm đối tượng khai thác.
b. Cắt ghép xử lý từ những ảnh đơn lẻ, sau đó vận dụng kỹ thuật của Photoshop để
tạo ra một loại hình siêu thực tế.
c. Mang tính trừu tượng cao.
d. Tất cả đều sai.
19. Đối tượng được vẽ bằng artistic media (trong CoreDraw) là đối tượng vẽ dạng

a. vector
b. bitmap
c. không rõ
20. Vòng tròn màu căn bản có tất cả:
a. 3 màu
b. 8 màu
c. 12 màu
d. Không rõ
Phan photoshop
1.Không gian mầu HSB có chế độ làm việc (mode HSB) tương ứng:
a. đúng
b.sai
2. Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+v; lệnh paste into có phím tắt là:
a.CTRL+ALT+V
b. CTRL+SHIFT+ V
c. CTRL+P+I
d. Không rõ
3. Palete Navigator dùng để
a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
b. Quản lý mầu trong hình ảnh
c. Không rõ
4. Công cụ zoom tool dùng để:
a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh
b. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh
5. Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete:
a. History
b. Style
c. Color
6. Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):
a. 99

b. 100
c.999
d.2500
7. Ảnh Bitmap có tên khác là:
a. Vector Image
b. Rater Image
c. Cả a, b đều sai\
8. Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là :
a. CTRL+C
b. CTRL+M
c. CTRL+ U d. Không có phím tắt
9. Bảng chỉnh mầu Curves không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
a. đúng
b.sai
10. Bảng chỉnh mầu Hue/Staturation không có chức năng Colorize (tái tạo mầu)
a. đúng
b.sai
11. Bảng chỉnh mầu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
a. đúng
b.sai
12. Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng
(hình tam giác khoanh tròn)
a. đúng
b. sai
c. không rõ
13. Bộ lọc Extract dùng để:
a. Tách hình ra khỏi nền
b. Xén hình
14. Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là:
a.CTRL + D

b. CTRL+E
c. CTRL+F
d. CTRL+G
15. Cảnh báo mầu đang chọn không in được có nghĩa là:
a. Mầu đang chọn khi in ra máy in bị lệch mầu
b. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu trắng
c. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu đen
d. Không rõ
16. Chế độ mầu CMYK có:
a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh
17. Chế độ mầu GrayScale có:
a. 1 kênh
b.3 kênh
c.5 kênh
18. Chế độ mầu Lab có:
a. 3 kênh
b.4 kênh
c.5 kênh
19. Chế độ mầu RGB có:
a. 3 kênh
b.4 kênh
c.5 kênh
20. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap:
a. đúng
b. sai
21. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK:
a. đúng
b. sai
22. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Doutone:
a. đúng

b. sai
23. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Grayscale:
a. đúng
b. sai
24. Có thể đặt thông số Feather khi nào
a. Trước khi tạo vùng chọn
b. Sau khi tạo vùng chọn
c. Trước và sau đều được
d. Không biết
25. Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳ
a. đúng
b. sai
c. không rõ
26. có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kỳ:
â. đúng b. sai c. không rõ
27. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ
a. burn
b. sharpen
28. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ:
a. Smugle
b. Burn
29. Công cụ eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:
a. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh
b. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop
c. Bất kỳ vùng nào trên màn hình
d. Không rõ
30. Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm của công cụ?:
a. đúng
b. sai
c. không rõ

31. Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ:
a. Clone Stamp
b. Brush
c. Eraser
d. History brush
32. Công cụ move tool không thể copy được hình ảnh?
a. đúng
b. sai
c. không rõ
33. Công cụ Slice tool dùng để cắt gọn hình ảnh
a. đúng
b. sai
c. không rõ
34. Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh
a. Window \ tool box
b. window\ tools
35. Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:
a. Image size
b. canvas size
c. không biết
36. Định dạng file chuẩn của Photoshop là :
a. JPG
b. GIF
c. PSD
d. tất cả các định dạng file trên
37. đường path trong Photo shop là đối tượng vẽ :
a. Vector
b. Bitmap
38. Đường Path trong Photoshop là đối tượng vẽ kiểu:
a.bitmap

b. vector
c. không biết
39. khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:
a. chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn
b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.
40. Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu
a. trắng (white)
b. Trong suốt (transparent)
c. Tuỳ chọn trong hộp thoại.
d. không rõ
41. không thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ:
a. đúng
b. sai
42. Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:
a. JPG
b. GIF
c. PSD
d. tất cả các định dạng file ảnh
43. Lệnh copy có phím tắt CTRL+C; lệnh Copy Merge có phím tắt là:
a.CTRL+ALT+C
b. CTRL+SHIFT+ C
c. CTRL+C+M
d. Không rõ
44. Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:
a. CTRL+Shift+D
b. CTRL+R
c. CTRL+Shift+R
d. không rõ
45. Lệnh Edit \ Fill không cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Force Ground hoặc Back
Ground.

a. đúng
b. sai
c. không rõ
46. Lệnh Free Transform cho phép biến ảnh đối với lớp background
a. có
b. không
c. tuỳ thiết đặt khoá lớp
d. không rõ
47. Lệnh Image Size nằm ở menu
a File
b. Image
c. Layer
d. Help
48. Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng để
a. Đảo ngược vùng chọn
b. đảo ngược mầu
c. Đảo cả vùng chọn và mầu.
49. Lệnh Resize Image nằm ở menu:
a File
b. Image
c. Layer
d. Help
50. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang cho kết quả hình ảnh:
a. Giống nhau
b. Khác nhau.
51. Mặt nạ Quick mask dùng để:
a. Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thị
b. Tạo vùng chọn
52. Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPI có:
a. 72 điểm ảnh trên một inch độ dài

b. 72 điểm ảnh trên một inch vuông
c. không rõ
53. Phím tắt của công cụ Blur là:
a. b
b.l
c.u
d.r
54. Phím tắt của công cụ Dodge là
a.d
b.o
c.g
d.e
55. Phím tắt của công cụ Smugle là:
a.s
b.m
c.u
d.r
56. Phím tắt để tạo một lớp mới là:
a. CTRL+L
b. CTRL+N
c. CTRL+Shift+N
57. Snap shot được lưu cùng hình ảnh:
a. đúng
b. sai
c. không rõ
58. Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:
a. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều
b. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít
c. Không rõ.
59. tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palete:

a. Layers
b. History
c. Channel
d. không rõ
60. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn:
a. Ctrl
b.Shift
c. Alt
d.không b
Câu 1) Cách nào sau đây không dùng để tô màu cho một vùng lựa chọn :
A. Edit/Fill : Foreground
B. Alt/Opt + Backspace
C. Paint Bucket (Hộp sơn)
D. Select/Inserve
Câu 2) Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar :
A. Eyedroper
B. Color Range Selection
C. Replace Color
D. Type Mask
Câu 3) Cái nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh (Adjustment) :
A. Hue/Saturation
B. Curves
C. Median
D. Levels
Câu 4) Channel palette có thể làm được những gì :
A. Hiển thị các layer màu sắc.
B. Dùng để thực hiện các chức năng hiệu chỉnh (Adjustment).
C. Thay đổi màu và chế độ hình ảnh (imagine mode) của ảnh.
D. Cho biết thông tin hình ảnh của mỗi kênh màu.
Câu 5) Công cụ “Direct selection” có thể làm được những gì :

A. Cho phép bạn di chuyển và điều chỉnh các điểm neo trên 1 path.
B. Cho phép bạn di chuyển vùng lựa chọn
C. Cho phép bạn tạo ra 1 vùng lựa chọn thật mau lẹ và gọn gàng.
D. Cho phép bạn tạo ra 1 điểm neo mới.
Câu 6) Action Palette là cái gì vậy ?
A. Để ám chỉ về một bộ phim ăn khách của HOLLYWOOD.
B. Là 1 chuỗi các bước hay các hoạt động cụ thể được ghi lại trong Photoshop.
C. Là hàng loạt các kỹ thuật và các bước mà bạn tiến hành trong Photoshop.
D. Là quá trình tự động tiến hành các thao tác như nhau với hàng loạt các file.
Câu 7) Cái nào sau đây không phải là 1 phương pháp lựa chọn :
A. Quickmasking
B. Layermasking
C. Sử dụng công cụ Lasso
D. Color Range
Câu 8) Chế độ QuickMask là gì vậy ?
A. Giúp bạn ẩn các Layer 1 cách nhanh nhất.
B. 1 loại Ruby mới.
C. Là 1 alpha channel tạm thời dùng để lưu trữ vùng lựa chọn.
D. Tồn tại “vĩnh viễn” giống như layer mask.
Câu 9) Điều bạn làm đầu tiên nếu tự nhiên không biết cái gì đang diễn ra khi đang
thao tác với một file có rất nhiều layer :
A. Đóng chương trình Photoshop lại.
B. Nghỉ ngơi cái đã, tính sau…
C. Vào Layer Palette để kiểm tra xem layer nào thực sự “được mở mắt”
D. Trở lại History palette và lần mò từng bước đã làm.
Câu 10) Cách nào khiến bạn “không thể” mang ra sử dụng hộp thoại Layer
Styles/Blending Options :
A. Kích đúp chuột vào layer trong Layer palette (không phải kích vào tên của layer
đâu nhé)
B. Kích chuột phải vào layer và chọn Blending Options

C. Kích đúp chuột vào biểu tượng layer.
D. Sử dụng pop-up menu ở dưới cùng của Layer palette.
Đáp án :
1D – 2B – 3C – 4D – 5A
6B – 7B – 8C – 9C – 10C.
b. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh WELDc. Chọn 2 truớc 1 sau và dùng lệnh Combine8. Công cụ Bezier nằm cùng nhóm flyout vơi công cụ không lấy phí handa. đúng. b. sai9. Công cụ Bezier tool vẽ những đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng : a. cusp ( đỉnh nhọn, gấp khúc ) b. Smooth ( đỉnh trơn ) c. Symetrical ( đỉnh trơn đều ) d. không rõ10. Công cụ text tool được cho phép tạo paragraph texta. cób. không11. Corel draw được cho phép in bản hòn đảo mầu ( âm bản ) : a. cób. không12. Corel draw được cho phép in Miror ( ngược bản ) : a. cób. không13. Ctrl + E được dùng để : a. căn giữa đối tượng người tiêu dùng chữb. File \ exportc. cả 2 lệnh trên14. để bật / tắt corel update ta chọn : a. Start / setting / control panel / corel updateb. Start / programfile \ corel graphic suite \ corel updatec. Tool / option / genereral / auto update15. Để biến chữ d thành chữ p ta thực hiệna. lật ngang rồi lật dọcb. xoay 180 độc. cả hai cách trên đều đúngd. không có cách nào đúng16. Để biến hình tròn thành cung tròn bằng công cụ shape tool ta cầna. Khi tinh chỉnh và điều khiển con trỏ chuột nằm trong diện tích quy hoạnh hình trònb. Khi tinh chỉnh và điều khiển con trỏ chuột nằm ngoài diện tích quy hoạnh hình tròn17. Để nhóm những đối tượng người tiêu dùng thành 1 nhóm ta dùng lệnha. Edit \ Groupb. Arrange \ Groupc không rõ18. Để zoom vào đối tượng người tiêu dùng đang chọn ta dùng phím tắta. zb. F2c. Shift F2d. không có phím tắt19. Đối tượng được vẽ bằng artistic truyền thông là đối tượng người dùng vẽ dạnga. vectorb. bitmapc. không rõ20. đường dóng ( grid ) hoàn toàn có thể điều khiển và tinh chỉnh tựa như 1 đối tượng người tiêu dùng vẽ bằng thao tác chuộta. đúngb. sai21. đường dóng ( grid ) hoàn toàn có thể tinh chỉnh và điều khiển tựa như 1 đối tượng người tiêu dùng vẽ bằng lệnh transforma. đúngb. sai22. đường path hở hoàn toàn có thể tô mầu ( fill color ) được khônga. cób. khôngc. tuỳ thiết đặt trong option23. Đường xoắn ốc ( spiral ) có số lượng vòng xoắn tối đa là : a. 50 vòngb. 99 vòngc. 100 vòngd. 256 vòng24. Effect \ add perspective được cho phép áo dụng phối cảnh với đối tượng người dùng : a. vectorb. bitmapc. cả hai đối tượng25. F12 là phím tắt củaa. hộp thoại Saveb. Hộp thoại Fountain fillc. Hộp thoại Outline Pen26. Giữ phím gì để được hình chữ nhật vẽ từ tâm ra khi sử dụng công cụ rectangea. shiftb. Ctrlc. Altd. Không có cách vẽ này27. Giữ phím gì để được hình vuông vắn khi sử dụng công cụ rectangea. shiftb. Ctrlc. Altd. nhìn bằng mắt28. Hiện ứng Blend tool hoàn toàn có thể triển khai trên 1 đối tượng người tiêu dùng duy nhấta. đúngb. sai29. Hiệu ứng Blend có số lượng đối tượng người tiêu dùng biến hình trung gian tối đa là : a. 100 hìnhb. 255 hìnhc. 999 hìnhd. không rõ30. Hiệu ứng extrude biến hình tròn thành : a. Hình quả cầub. Hình bán cầuc. Hình trụ31. Hộp thoại fountain fill được cho phép ấn định thông số kỹ thuật tranparency ( trong suốt ) a. cób. không32. Hộp thoại foutain fill có phím tắt làa. CTRL + Fb. F11c. Không có phím tắt33. Khi nhập toạ độ di dời đối tượng người tiêu dùng tại object position trên thanh thuộc tính, toạ độ đó códạng : a. toạ độ tuyệt đối tính theo gốc toạ độb. toạ độ tương đối so với đối tượng người tiêu dùng trước khi di chuyển34. Khi xoá trang ( delete page ) đối tượng người dùng nào trong trang sẽ bị xoáa. những đối tượng người dùng trong vùng vẽb. những đối tượng người dùng trong vùng nhápc. cả hai35. Khi xoay đối tượng người tiêu dùng, góc dương là hướng xoay theoa. cùng chiều kim đồng hồb. ngược chiều kim đồng hồ36. Lệnh Reverse oder được dùng để : a. Đảo ngược mầu những đối tượng người tiêu dùng đang chọnb. Đảo trật tự xấp xỉ những đối tượng người dùng đang chọn37. Lệnh Ungroup có phím tắt là CTRL + U, lệnh Ungroup All có phím tắt làa. CTRL + U + Ab. ALL + Ac. không có phím tắt38. Lệnh Weld có phím tắt ngầm định là : a. CTRL + Wb. CTRL + Lc. CTRL + Dd. không có phím tắt39. Mesh fill tool được cho phép tô mầu trên nhóm đối tượng người dùng đã được groupa. cób. không40. Mô hình mầu HSB giá trị H = 60 tương tự với mầua. blueb. Cyanc. Greend. Yellow41. Paragraph text cho phép nhập text vào : a. Chỉ vào khung hình chữ nhậtb. Vào khung hình tròn trụ hoặc Ellipsec. Vào khung khép kín bất kỳd. không biết42. Phần lan rộng ra ngầm định của file được tạo bởi coreldraw làa. JPGb. GIFc. DWGD. CDR43. Phím tắt Alt + Z dùng đểa. thực thi lệnh Undob. triển khai lệnh Zoomc. Thực hiện lệnh Snap to Object44. Phím tắt CTRL + T dùng đểa. Insert characterb. Edit textc. format text45. Phím tắt của công cụ Pick tool làa. pb. Spacec. kd. không có phím tắt46. Phím tắt của corel được chia 2 nhóm Main – Text Editinga. đúngb. sai ( chỉ có 1 nhóm phím tắt ) 47. Power clip được cho phép đặt đối tượng người dùng nào vào container : a. chỉ vectorb. chỉ bitmapc. cả vector và bimapd. không biết48. Số cạnh tối đa của đối tượng người tiêu dùng được vẽ bằng công cụ Polygon làa. 25 b. 99 c. 256 d. 50049. Sử dụng công cụ Knife tool ta có thểa. Cắt đối tượng người tiêu dùng theo đường thẳngb. Cắt đối tượng người dùng theo đường bất kỳc. cả hai cách trênd. không biết50. Ta hoàn toàn có thể nối 2 đỉnh trung gian của đường path thành 1 đỉnh ( lệnh join two node ) : a. cób. không51. Thay đổi kích cỡ đối tượng người tiêu dùng ta hoàn toàn có thể ấn định đơn vị chức năng đo khác với đơn vị chức năng đo mặc định : a. cób. không52. Theo ngầm định lệnh Undo hoàn toàn có thể thực hiệna. 20 lầnb. 99 lầnc. 255 lần53. Theo ngầm định, gốc toạ độ ( 0,0 ) của thước kẻ nằm ởa. Góc trên bên trái trang giấy vẽb. góc trên bên phải trang giấy vẽc. góc dưới bên trái trang giấy vẽd. góc dưới bên phải trang giấy vẽ54. Trên thanh trạng thái có thôgn báo chiều dài đường cong cuvera. cób. không55. Trong corel được cho phép vẽ hình chữ nhật qua 3 điểma. đúngb. sai56. Trong corel được cho phép vẽ hình ellipse qua 3 điểma. đúngb. sai57. Trong hộp thoại uniform fill / mixer color blend được cho phép trộn tối đa : a. 3 mầub. 4 mầuc. 5 mầu58. Trong hộp thoại Uniform fill được cho phép bật cảnh báo nhắc nhở mầu không in đượca. có. b. không59. Tuỳ chọn Scale with image trong hội thoại outlinepen cho phépa. độ dầy của đường viền biến hóa tỷ suất với kích cỡ đối tượngb. ấn định độ dầy tuyệt đối của đường viềnc. không rõ60. Vòng tròn mầu đặt mầu đỏ ( red ) ở vị trí : a. không độb. 180 độc. 270 độ1. TT Đáp án1B, 2B, 3A, 4. 1A, 5. 2 c, 6. 3 a, 7. 4 b, 8A, 9C, 10A, 11A, 12A, 13C, 14B15 C, 16B, 17B, 18C, 19A, 20A, 21B, 22C, 23C, 24A, 25 c, 26A, 27B28 B, 29C, 30C, 31B, 32B, 33A, 34A, 35B, 36B, 37C, 38D, 39B, 40D41 C, 42D, 43C, 44C, 45B, 46A, 47C, 48D, 49C, 50B, 51A, 52A, 53C54 B, 55A, 56A, 57B, 58A, 59A, 60A1. Palete Navigator ( trong Photoshop ) dùng để : a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnhb. Quản lý mầu trong hình ảnhc. Không rõ2. Công cụ zoom tool ( trong Photoshop ) dùng để : a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnhb. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh3. Bảng chỉnh mầu Curves ( trong Photoshop ) không được cho phép đặt điểm đen và điểmtrắng để hiệu chỉnh hình ảnh : a. đúngb. sai4. Bộ lọc Extract ( trong Photoshop ) dùng để : a. Tách hình ra khỏi nềnb. Xén hình5. Bộ lọc vừa triển khai ( trong Photoshop ) có phím tắt là : a. CTRL + Db. CTRL + Ec. CTRL + Fd. CTRL + G6. Chế độ mầu RGB ( trong Photoshop ) có : a. 3 kênhb. 4 kênhc. 5 kênhCó thể đặt thông số kỹ thuật Feather ( trong Photoshop ) khi nàoa. Trước khi tạo vùng chọnb. Sau khi tạo vùng chọnc. Trước và sau đều đượcd. Không biết8. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marquee ( trong Photoshop ) giữ phím gì đểđược hình tròn trụ : a. Ctrlb. Shiftc. Altd. không biết9. Công cụ Healing brush ( trong Photoshop ) có thao tác thực thi tương tự như công cụ : a. Clone Stampb. Brushc. Eraserd. History brush10. không hề vận dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ ( trong Photoshop ) : a. đúngb. sai11. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang ( trongPhotoshop ) cho hiệu quả hình ảnh : a. Giống nhaub. Khác nhau. 12. Plug – in Bộ lọc Neat Image dùng để : a. Làm mờ ảnhb. Làm rõ nét ảnhc. Làm mịn ảnhd. Tất cả đều sai13. Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar : A. EyedroperB. Color Range SelectionC. Replace ColorD. Type Mask14. . khi vận dụng Layer Style ( trong Photoshop ) trên một lớp đang có vùng chọn trênđó thì : a. chỉ vận dụng hiệu ứng cho vùng đang chọnb. vận dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời. 15. Đường xoắn ốc ( spiral ) ( trong CoreDraw ) có số lượng vòng xoắn tối đa là : a. 256 vòngb. 100 vòngc. 99 vòngd. 50 vòng16. Công cụ Bezier tool ( trong CoreDraw ) vẽ những đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạora đỉnh dạng : a. cusp ( đỉnh nhọn, gấp khúc ) b. Smooth ( đỉnh trơn ) c. Symetrical ( đỉnh trơn đều ) d. không rõ17. Trong PhotoImpact 11, bạn hoàn toàn có thể : a. Lồng ảnh vào khung ( frame ) b. Làm ảnh độngc. Chỉnh những hiệu ứng về màud. Tất cả đều đúng. 18. Typography là thể loại thiết kếa. Lấy vần âm làm đối tượng người dùng khai thác. b. Cắt ghép giải quyết và xử lý từ những ảnh đơn lẻ, sau đó vận dụng kỹ thuật của Photoshop đểtạo ra một mô hình siêu thực tế. c. Mang tính trừu tượng cao. d. Tất cả đều sai. 19. Đối tượng được vẽ bằng artistic truyền thông ( trong CoreDraw ) là đối tượng người dùng vẽ dạnga. vectorb. bitmapc. không rõ20. Vòng tròn màu cơ bản có tổng thể : a. 3 màub. 8 màuc. 12 màud. Không rõPhan photoshop1. Không gian mầu HSB có chính sách thao tác ( mode HSB ) tương ứng : a. đúngb. sai2. Lệnh Paste có phím tắt là CTRL + v ; lệnh paste into có phím tắt là : a. CTRL + ALT + Vb. CTRL + SHIFT + Vc. CTRL + P + Id. Không rõ3. Palete Navigator dùng đểa. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnhb. Quản lý mầu trong hình ảnhc. Không rõ4. Công cụ zoom tool dùng để : a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnhb. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh5. Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete : a. Historyb. Stylec. Color6. Kích thước lớn nhất của Brush size là ( tính bằng Pixel ) : a. 99 b. 100 c. 999 d. 25007. Ảnh Bitmap có tên khác là : a. Vector Imageb. Rater Imagec. Cả a, b đều sai \ 8. Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là : a. CTRL + Cb. CTRL + Mc. CTRL + U d. Không có phím tắt9. Bảng chỉnh mầu Curves không được cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh : a. đúngb. sai10. Bảng chỉnh mầu Hue / Staturation không có công dụng Colorize ( tái tạo mầu ) a. đúngb. sai11. Bảng chỉnh mầu Levels được cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh : a. đúngb. sai12. Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy vấn trải qua hình tượng ( hình tam giác khoanh tròn ) a. đúngb. saic. không rõ13. Bộ lọc Extract dùng để : a. Tách hình ra khỏi nềnb. Xén hình14. Bộ lọc vừa thực thi có phím tắt là : a. CTRL + Db. CTRL + Ec. CTRL + Fd. CTRL + G15. Cảnh báo mầu đang chọn không in được có nghĩa là : a. Mầu đang chọn khi in ra máy in bị lệch mầub. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu trắngc. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu đend. Không rõ16. Chế độ mầu CMYK có : a. 3 kênh b. 4 kênh c. 5 kênh17. Chế độ mầu GrayScale có : a. 1 kênhb. 3 kênhc. 5 kênh18. Chế độ mầu Lab có : a. 3 kênhb. 4 kênhc. 5 kênh19. Chế độ mầu RGB có : a. 3 kênhb. 4 kênhc. 5 kênh20. Có thể quy đổi hình ảnh từ chính sách RGB trực tiếp thành Bitmap : a. đúngb. sai21. Có thể quy đổi hình ảnh từ chính sách RGB trực tiếp thành CMYK : a. đúngb. sai22. Có thể quy đổi hình ảnh từ chính sách RGB trực tiếp thành Doutone : a. đúngb. sai23. Có thể quy đổi hình ảnh từ chính sách RGB trực tiếp thành Grayscale : a. đúngb. sai24. Có thể đặt thông số kỹ thuật Feather khi nàoa. Trước khi tạo vùng chọnb. Sau khi tạo vùng chọnc. Trước và sau đều đượcd. Không biết25. Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳa. đúngb. saic. không rõ26. hoàn toàn có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kể : â. đúng b. sai c. không rõ27. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụa. burnb. sharpen28. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ : a. Smugleb. Burn29. Công cụ eye droper được cho phép lấy thông tin mầu ở : a. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnhb. Bất kỳ vùng nào trong hành lang cửa số photoshopc. Bất kỳ vùng nào trên màn hìnhd. Không rõ30. Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm của công cụ ? : a. đúngb. saic. không rõ31. Công cụ Healing brush có thao tác thực thi tựa như công cụ : a. Clone Stampb. Brushc. Eraserd. History brush32. Công cụ move tool không hề copy được hình ảnh ? a. đúngb. saic. không rõ33. Công cụ Slice tool dùng để cắt gọn hình ảnha. đúngb. saic. không rõ34. Để bật / tắt tools box ta chọn lệnha. Window \ tool boxb. window \ tools35. Để đổi khác độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh : a. Image sizeb. canvas sizec. không biết36. Định dạng file chuẩn của Photoshop là : a. JPGb. GIFc. PSDd. tổng thể những định dạng file trên37. đường path trong Photo shop là đối tượng người tiêu dùng vẽ : a. Vectorb. Bitmap38. Đường Path trong Photoshop là đối tượng người tiêu dùng vẽ kiểu : a.bitmapb. vectorc. không biết39. khi vận dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì : a. chỉ vận dụng hiệu ứng cho vùng đang chọnb. vận dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời. 40. Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầua. trắng ( white ) b. Trong suốt ( transparent ) c. Tuỳ chọn trong hộp thoại. d. không rõ41. không hề vận dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ : a. đúngb. sai42. Lệnh File \ Open được cho phép mở ảnh có định dạng : a. JPGb. GIFc. PSDd. toàn bộ những định dạng file ảnh43. Lệnh copy có phím tắt CTRL + C ; lệnh Copy Merge có phím tắt là : a. CTRL + ALT + Cb. CTRL + SHIFT + Cc. CTRL + C + Md. Không rõ44. Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL + D ; lệnh Reselect có phím tắt là : a. CTRL + Shift + Db. CTRL + Rc. CTRL + Shift + Rd. không rõ45. Lệnh Edit \ Fill không được cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Force Ground hoặc BackGround. a. đúngb. saic. không rõ46. Lệnh Free Transform được cho phép biến ảnh so với lớp backgrounda. cób. khôngc. tuỳ thiết đặt khoá lớpd. không rõ47. Lệnh Image Size nằm ở menua Fileb. Imagec. Layerd. Help48. Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng đểa. Đảo ngược vùng chọnb. đảo ngược mầuc. Đảo cả vùng chọn và mầu. 49. Lệnh Resize Image nằm ở menu : a Fileb. Imagec. Layerd. Help50. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang cho hiệu quả hình ảnh : a. Giống nhaub. Khác nhau. 51. Mặt nạ Quick mask dùng để : a. Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thịb. Tạo vùng chọn52. Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPI có : a. 72 điểm ảnh trên một inch độ dàib. 72 điểm ảnh trên một inch vuôngc. không rõ53. Phím tắt của công cụ Blur là : a. bb.lc.ud. r54. Phím tắt của công cụ Dodge làa. db.oc.gd. e55. Phím tắt của công cụ Smugle là : a.sb.mc.ud. r56. Phím tắt để tạo một lớp mới là : a. CTRL + Lb. CTRL + Nc. CTRL + Shift + N57. Snap shot được lưu cùng hình ảnh : a. đúngb. saic. không rõ58. Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho : a. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiềub. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ítc. Không rõ. 59. tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palete : a. Layersb. Historyc. Channeld. không rõ60. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn trụ : a. Ctrlb. Shiftc. Altd. không bCâu 1 ) Cách nào sau đây không dùng để tô màu cho một vùng lựa chọn : A. Edit / Fill : ForegroundB. Alt / Opt + BackspaceC. Paint Bucket ( Hộp sơn ) D. Select / InserveCâu 2 ) Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar : A. EyedroperB. Color Range SelectionC. Replace ColorD. Type MaskCâu 3 ) Cái nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh ( Adjustment ) : A. Hue / SaturationB. CurvesC. MedianD. LevelsCâu 4 ) Channel palette hoàn toàn có thể làm được những gì : A. Hiển thị những layer sắc tố. B. Dùng để triển khai những tính năng hiệu chỉnh ( Adjustment ). C. Thay đổi màu và chính sách hình ảnh ( imagine mode ) của ảnh. D. Cho biết thông tin hình ảnh của mỗi kênh màu. Câu 5 ) Công cụ “ Direct selection ” hoàn toàn có thể làm được những gì : A. Cho phép bạn vận động và di chuyển và kiểm soát và điều chỉnh những điểm neo trên 1 path. B. Cho phép bạn vận động và di chuyển vùng lựa chọnC. Cho phép bạn tạo ra 1 vùng lựa chọn thật mau lẹ và ngăn nắp. D. Cho phép bạn tạo ra 1 điểm neo mới. Câu 6 ) Action Palette là cái gì vậy ? A. Để ám chỉ về một bộ phim chạy khách của HOLLYWOOD.B. Là 1 chuỗi những bước hay những hoạt động giải trí đơn cử được ghi lại trong Photoshop. C. Là hàng loạt những kỹ thuật và những bước mà bạn thực thi trong Photoshop. D. Là quy trình tự động hóa thực thi những thao tác như nhau với hàng loạt những file. Câu 7 ) Cái nào sau đây không phải là 1 giải pháp lựa chọn : A. QuickmaskingB. LayermaskingC. Sử dụng công cụ LassoD. Color RangeCâu 8 ) Chế độ QuickMask là gì vậy ? A. Giúp bạn ẩn những Layer 1 cách nhanh nhất. B. 1 loại Ruby mới. C. Là 1 alpha channel trong thời điểm tạm thời dùng để tàng trữ vùng lựa chọn. D. Tồn tại “ vĩnh viễn ” giống như layer mask. Câu 9 ) Điều bạn làm tiên phong nếu tự nhiên không biết cái gì đang diễn ra khi đangthao tác với một file có rất nhiều layer : A. Đóng chương trình Photoshop lại. B. Nghỉ ngơi cái đã, tính sau … C. Vào Layer Palette để kiểm tra xem layer nào thực sự “ được mở mắt ” D. Trở lại History palette và lần mò từng bước đã làm. Câu 10 ) Cách nào khiến bạn “ không hề ” mang ra sử dụng hộp thoại LayerStyles / Blending Options : A. Kích đúp chuột vào layer trong Layer palette ( không phải kích vào tên của layerđâu nhé ) B. Kích chuột phải vào layer và chọn Blending OptionsC. Kích đúp chuột vào hình tượng layer. D. Sử dụng pop-up menu ở dưới cùng của Layer palette. Đáp án : 1D – 2B – 3C – 4D – 5A6 B – 7B – 8C – 9C – 10C .

Source: https://expgg.vn
Category: Thông tin

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

Top 5 phần mềm sửa lỗi Win 10 miễn phí

Next Post

Cách sử dụng các công cụ Slider, Text, Button trong GeoGebra

Related Posts