Công thức của alanin là | https://expgg.vn

Công thức của alanin là | VietJack.com
Công thức của alanin là
Công thức của alanin làA. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.

A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.

B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
B. HOOC-CH ( NH2 ) CH2-COOH .C. H2N-CH(CH3)COOH.
C. H2N-CH ( CH3 ) COOH .D. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-COOH .Chọn đáp án C
Chọn đáp án CAnilin là 1 α–amino axit có CTPT là C2H5O2N
Anilin là 1 α – amino axit có CTPT là C2H5O2NVà CTCT là CH3CH(NH2)COOH
Và CTCT là CH3CH ( NH2 ) COOHDung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?A. Glyxin.
A. Glyxin .B. Etyl amin.
B. Etyl amin .C. Anilin.
C. Anilin .D. Glucozo.
D. Glucozo .Valin có công thức cấu tạo là
Valin có công thức cấu trúc làA. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
A. CH3CH ( CH3 ) CH ( NH2 ) COOH .B. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH ( NH2 ) COOH .C. C6H5NH2.
C. C6H5NH2 .D. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2COOH .Amin nào sau đây là amin bậc 3?
Amin nào sau đây là amin bậc 3 ?A. (C6H5)2NH.
A. ( C6H5 ) 2NH .B. (CH3)2CHNH2.
B. ( CH3 ) 2CHNH2 .C. (CH3)3N.
C. ( CH3 ) 3N .D. (CH3)3CNH2
D. ( CH3 ) 3CNH2Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
Hợp chất H2NCH ( CH3 ) COOH có tên gọi làA. glyxin.
A. glyxin .B. lysin.
B. lysin .C. valin.
C. valin .D. alanin.
D. alanin .Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch :Alanin →+NaOH X →+HCl Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
Alanin → + NaOH X → + HCl Y. ( X, Y là những chất hữu cơ và HCl dùng dư ). Công thức của Y làA. ClH3N-(CH2)2-COOH.
A. ClH3N – ( CH2 ) 2 – COOH .B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. ClH3N-CH ( CH3 ) – COOH .C. H2N-CH(CH3)-COONa.
C. H2N-CH ( CH3 ) – COONa .D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH ( CH3 ) – COONa .Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo thông tin tài khoản để gửi phản hồiđáp án sai
đáp án saidạ em nhìn không kĩ chứ đúng rồi ạ
dạ em nhìn không kĩ chứ đúng rồi ạad xác nhận giúp em đúng hay sai vậy ạ
ad xác nhận giúp em đúng hay sai vậy ạCó 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
Có 6 dung dịch riêng không liên quan gì đến nhau : Fe ( NO3 ) 3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe sắt kẽm kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa làCó 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
Có 6 dung dịch riêng không liên quan gì đến nhau : Fe ( NO3 ) 3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu sắt kẽm kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa làCho các trường hợp sau:
Cho những trường hợp sau :a, Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3.
a, Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3 .b, Thanh kẽm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
b, Thanh kẽm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng .c, Thanh Sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.
c, Thanh Sắt nhúng trong dung dịch CuSO4 .d, Để thanh sắt ngoài không khí ẩm
d, Để thanh sắt ngoài không khí ẩmSố trường hợp không xảy ra ăn mòn điện hóa là
Số trường hợp không xảy ra ăn mòn điện hóa làThực hiện các thí nghiệm sau :
Thực hiện những thí nghiệm sau :(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
( 1 ) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl .(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
( 2 ) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu ( NO3 ) 2 .

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
( 3 ) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3 .(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
( 4 ) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm .(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
( 5 ) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2 .(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
( 6 ) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng .Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
Trong những thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học làPhát biểu nào sau đây là không đúng ?
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Cho các hợp kim sau: Al-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Cu-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn sau là
Cho những kim loại tổng hợp sau : Al-Fe ( I ) ; Zn-Fe ( II ) ; Fe-C ( III ) ; Cu-Fe ( IV ). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì những kim loại tổng hợp mà trong đó Fe bị ăn mòn sau làThực hiện các thí nghiệm sau:
Thực hiện những thí nghiệm sau :(1) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
( 1 ) Cho lá sắt kẽm kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 .(2) Cho lá kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
( 2 ) Cho lá sắt kẽm kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội .(3) Đốt cháy dây Mg trong khí Cl2.
( 3 ) Đốt cháy dây Mg trong khí Cl2 .(4) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
( 4 ) Cho lá sắt kẽm kim loại Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng .(5) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNO3.
( 5 ) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNO3 .(6) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe(NO3)3.
( 6 ) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe ( NO3 ) 3 .Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học làTiến hành các thí nghiệm sau:
Tiến hành những thí nghiệm sau :(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2
( 1 ) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2(2) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
( 2 ) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 .(3) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
( 3 ) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng .(4) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
( 4 ) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng .(5) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
( 5 ) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2 ( SO4 ) 3 .(6) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.
( 6 ) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4 .(7) Đốt hợp kim Al – Fe trong khí Cl2.
( 7 ) Đốt kim loại tổng hợp Al – Fe trong khí Cl2 .Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa làTiến hành 6 thí nghiệm sau:
Tiến hành 6 thí nghiệm sau :- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
– TN1 : Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3 .- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
– TN2 : Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 .- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
– TN3 : Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng .- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
– TN4 : Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng .- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
– TN5 : Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2 ( SO4 ) 3 .- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.
– TN6 : Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4 .Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa làTiến hành các thí nghiệm sau:
Tiến hành những thí nghiệm sau :(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
( a ) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng(b) Cho lá Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 và HNO3
( b ) Cho lá Cu vào dung dịch Fe ( NO3 ) 3 và HNO3(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl
( c ) Cho lá Zn vào dung dịch HCl(d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm
( d ) Để miếng gang ngoài không khí ẩmSố thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa làGọi 084 283 45 85
Gọi 084 283 45 85Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack
Hỗ trợ ĐK khóa học tại VietjackHoặc
HoặcBạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bạn đã có thông tin tài khoản ? Đăng nhậpBằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bằng cách ĐK, bạn chấp thuận đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi .Hoặc
HoặcBạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bạn chưa có thông tin tài khoản ? Đăng kýBằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bằng cách ĐK, bạn chấp thuận đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi .
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bằng cách ĐK, bạn chấp thuận đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi .

Source: https://expgg.vn
Category: Thông tin

Total
0
Shares
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post

Bài 26: Clo

Next Post

Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Related Posts