Công ty Dịch Thuật SMS xin mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Thuật ngữ Viễn thông sau đây để nắm được các thuật ngữ chuyên ngành truyền thông – viễn thông. Viễn thông miêu tả một cách tổng quát tất cả các hình thức trao đổi thông tin qua một khoảng cách nhất định mà không phải chuyên chở những thông tin này đi một cách cụ thể (thí dụ như thư). Các tín hiệu nhìn thấy được đã được sử dụng trong thế kỷ 18 như hệ thống biểu hiện các chữ cái bằng cách đặt tay hay 2 lá cờ theo một vị trí nhất định (semaphore) hay máy quang báo (heliograph) là một dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời.
Click chọn nhóm chữ cái phù hợp rồi nhấn Ctrl+F để tìm thấy từ cần tra cứu.
[ restabs alignment = ” osc-tabs-left ” pills = ” nav-pills ” responsive = ” true ” icon = ” true ” text = ” More ” ]
Bạn đang đọc: Công ty Dịch thuật SMS
[ restab title = ” ABCD ” active = ” active ” ]
Mục lục
Thuật ngữ viễn thông
AA
Abreviated Addressing
định địa chỉ viết tắt
AA
Absolute (access) address
địa chỉ truy nhập tuyệt đối
AALU
Arithmetic and Logical Unit
đơn vị chức năng số học và logic
AAMPS
Advanced Mobile Phone System
Hệ thống điện thoại di động tiên tiến
AAR
Automatic Alternate Routing
định tuyến sửa chữa thay thế tự động hóa
AARE
A-associate-response
cung ứng link A
AARQ
A-associate-request
nhu yếu link A
AAS
Adaptive Antenna
Anten phân phối
AAS
Automatic Addressing System
Hệ thống định địa chỉ tự động hóa
AAV
Alternate Access Vendors
Các hãng truy nhập sửa chữa thay thế
ABDS
Adaptive break-in Differential Sensitivity (Series G)
độ nhậy chênh lệch ngắt thích ứng
ABM
Asynchronous Balanced Mode (HDLC)
Chế độ cân đối không đồng nhất
ABR
Answer Bid Ratio (Series Q)
Hệ số lệnh vấn đáp
ABR
Available Bit Rate (ATM)
Tốc độ bit khả dụng
ABRT
A-abort (Series X)
Khối tài liệu giao thức ứng dụng a-abort
AC
Access Control (Token Ring, FDDI)
điều khiển và tinh chỉnh truy nhập
ACA PPU
Alter Context Acknowledge PPDU
PPDU báo nhận ngữ cảnh sửa chữa thay thế
ACB
Access Barred Signal (Series Q)
Tín hiệu chặn truy nhập
ACC
Austrian CCITT Committee
ủy ban CCITT nước áo
ACC
Automatic Congestion Control
điều khiển và tinh chỉnh ùn tắc tự động hóa
ACCH
Associated Control Channel
Kênh tinh chỉnh và điều khiển gắn liền
ACD
Automatic Call Distribution
Phân bố cuộc gọi tự động hóa
ACE
Automatic Cross-connection Equipment (also known as AXE)
Thiết bị liên kết chéo tự động hóa ( còn gọi là AXE )
ACF
Advanced Communications Function
Chức năng truyền thông online hạng sang
ACITS
Advisory Committee on
Information Technology Standardisation ( SOG-IT )
ủy ban tư vấn về tiêu chuẩn hóa công nghệ thông tin
ACK
Acknowledge(ment) (Series Q,T)
Báo nhận
ACM
Address Complete Message (Series Q)
Tin báo địa chỉ hoàn hảo
ACPM
Association Control Protocol Machine
Cơ chế giao thức tinh chỉnh và điều khiển phối hợp
ACPPU
Alter Context PPDU (Series X)
PPDU của văn cảnh biến hóa
ACSE
Association Control Service Element (Series T)
Môi trường dịch vụ điều khiển kết hợp
ACTE
Approvals Committee for Terminal Equipment
Hội đồng phê chuẩn thiết bị đầu cuối
ACTOM
Advisory Committee on Technical and Operational Matters
( of Inmarsat )
ủy ban tư vấn về những yếu tố kỹ thuật và khai thác
ACTS
Advisory Committee on
Information Technology Standardisation ( SOG-IT )
ủy ban tư vấn về tiêu chuẩn hóa công nghệ thông tin
ACU
Acknowledgement Signal Unit (Series Q)
Khối tín hiệu báo nhận
ADC
Address Complete Signal Charge (Series Q)
Thực hiện địa chỉ hoàn hảo để tính cước
ADC
Analog-to-Digital Converter (Series P)
Bộ chuyển đổi tựa như số
ADCCP
Advanced Data Communications Control Procedures (ANSI)
Các thủ tục tinh chỉnh và điều khiển truyền số liệu tiên tiến và phát triển ( ANSI )
ADI
Address Incomplete Signal (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ không hoàn hảo
ADM
Adaptive Delta Modulation
điều chế Delta thích ứng
ADM
Assynchronous Disconnected Mode
Chế độ ngắt liên kết đồng điệu
ADMD
Administration Management Domain (Series F, X)
Miền quản trị hành chính
ADN
Address Complete Signal, No charge (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ hoàn hảo không tính cước
ADP
Answer Detection Pattern (Series V)
Mô hình phát hiện người vấn đáp
ADPCM
Adaptive Differential Pulse Code Modulation
điều xung mã ( PCM ) vi sai thích ứng
ADPFH
Average of Daily Peak Full Hour (Series E)
Trung bình của giờ cao điểm trọn vẹn trong ngày
ADPH
Average Daily Peak Hour (Series E)
Giờ cao điểm trung bình trong ngày
ADSL
Asymmetric Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số không đối xứng
ADU
Antennuation Distortion Unit (Series P)
đơn vị chức năng méo do sung hao
ADX
Address Complete Signal, Coin Box (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ hoàn hảo, hộp bỏ tiền
AE
Application Entity (Series Q, X)
Thực thể ứng dụng
AE
Associated Equipments (Series F)
Các thiết bị link
AECMA
Association Européenne des Constructeurs de Matériel
Aerospatial
( European Association for the Construction of Aero-Space Equipment )
Thương Hội châu Âu về phong cách thiết kế thiết bị hàng không thiên hà ( tiếng
Pháp )
AEE
Asociación Electrotécnica (Electrotechnical Association)
Thương Hội kỹ thuật điện tử
AEF
Address Extension Facility (Series X)
Phương tiện lan rộng ra địa chỉ
AEF
Address Extension Field (Series I)
Trường lan rộng ra địa chỉ
AENOR
Asociación Espanõla de Normalization (Standard Association,
Spain )
Thương Hội tiêu chuẩn của Tây Ban Nha
AERM
Alighnment Error Rate Monitor (Series Q)
Bộ giám sát mạng lưới hệ thống số lỗi đồng chỉnh
AES
Aircraft Earth Station (Series Q)
Trạm mặt đất hàng không
AF
Address field (Series I, X)
Trường địa chỉ
AFC
Address-complete signal, Subscriber-Free Charge (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ hoàn hảo thuê bao tự do, có tính cước
AFI
Authority and Format Identifier (Series I, Q, X)
Phần tử nhận dạng thẩm quyền và khuôn dạng
AFN
Address-Complete Signal, Subscriber-Free, No Charge (Series
Q. )
Tín hiệu địa chỉ hoàn hảo thuê bao tự do, không tính cước
AFNOR
Association Francaice de Normalización
( Standard Association, France ) Thương Hội tiêu chuẩn của Pháp
AFUTT
Association Francaiςe des Utilisateurs du Telesphone et des Télécommunications
( French Telegraphs and Telephone Users ’ Association )
Thương Hội những người sử dụng báo – thoại của Pháp
AFX
Address-complete signal, Subscriber-free charge, Coin box
( Series Q )
Tín hiệu địa chỉ hoàn hảo, thuê bao tự do, hộp bỏ tiền
AGF
Additional Global Functions (Series I)
Các tính năng toàn thế giới phụ trợ
AHLF
Additional Higher Layer Function (Series I)
Chức năng lớp cao phụ trợ
AI–AX
Ai
Action indicator (Series Q)
Bộ thông tư hành vi
AI
Artificial Intelligence
Trí tuệ tự tạo
AIN
Advanced Intelligent Network
Mạng mưu trí hạng sang
AIS
Alarm Indication Signal
Tín hiệu thông tư cảnh báo nhắc nhở
AITS
Acknowledged Information Transfer Service (ITU – T)
Thương Mại Dịch Vụ chuyển tải thông tin có báo nhận ( ITU – T )
dịch tiếng Anh viễn thông
AK
Data Acknowledgement TPDU (Series X)
TPDU báo nhận tài liệu
AK TPDU
Data Acknowledgement (Series X)
Báo nhận tài liệu
AL
Local Acknowledgement Time (Series X)
Thời gian báo nhận cục bộ
ALE
Approval Liaison Engineer (UK)
Kỹ sư thông tin liên lạc được phê chuẩn ( Anh )
ALLF
Additional Low Layer Function (Series I)
Chức năng lớp thấp phụ trợ
ALP
Abstract Local Primitive (Series X)
Nguyên gốc cục bộ trừu tượng
AM
Amplitude Modulation
điều chế biên độ, điều biên
AMI
Alternate Mark Inversion (Series O)
hòn đảo dấu luân phiên
AMPS
Advanced Mobile Phone System
Hệ thống điện thoại di động tiên tiến
AMVFT
Amplitude-modulated Voice-frequency Telegraph (Series R)
điện báo tần số thoại điều biên
ANC
Answer signal, Charge (Series Q)
Tín hiệu vấn đáp, có tính cước
ANI
Automatic Number Identification (ISDN)
Nhận dạng số gọi tự động hóa
ANN
Answer Signal, No Charge (Series Q)
Tín hiệu vấn đáp, không tính cước
ANR
Automatic Network Routing
định tuyến mạng tự động hóa
ANSI
American National Standards Institute
Viện tiêu chuẩn vương quốc Hoa Kỳ
ANU
Answer Signal, Unqualifield (Series Q)
Tín hiệu vấn đáp, vô điều kiện kèm theo
AOC
Advice of Charge (Series I)
Thiết bị tính cước
AP
Access Point (UPT)
điểm truy nhập ( UPT )
AP
Application Program
Chương trình ứng dụng
APB
Active Position Backward (Series T)
Ngược trở lại vị trí tích cực
APC
Adaptive dictive Coding (Series E, Q)
Mã hóa báo trước thích ứng
APCI
Application-Protocol-Control-Information (Series X)
tin tức điều khiển và tinh chỉnh giao thức ứng dụng
APD
Active Position Down (Series T, X)
Phía dưới vị trí tích cực
APDU
Application Protocol Data Unit
Khối tài liệu giao thức ứng dụng
APF
Active Positon Forward (Series T)
Phía trước vị trí tích cực
APH
Active Postion Home (Series T)
Thường trú vị trí tích cực
APL
Average Picture Level (Series N)
Mức ảnh trung bình
APL
Analogue Private Line
đường dây riêng analog
APP
Applications Portability Profile
đặc trưng vận động và di chuyển được của những ứng dụng
APR
Active Position Return (Series T, X)
Quay về vị trí tích cực
APS
Automatic Protection Switching
Chuyển mạch bảo vệ tự động hóa
APT
Telephony Applications System
Hệ thống những chương trình ứng dụng điện thoại thông minh
APU
Active Position Up (Series T)
Phía trên vị trí tích cực
AR
Remote Acknowledge Time (Series X)
Thời gian báo nhận từ xa
ARA
Access Registration Point (UPT)
điểm ĐK truy nhập
ARF
Alternative routing from (Series E)
định tuyến sửa chữa thay thế từ
ARM
Asynchronous Response Mode (HDLC)
Phương thức cung ứng không đồng điệu, chính sách vấn đáp không đồng điệu ( HDLC )
ARP PPDU
Abnormal Release Provider PPDU (Series X)
PPDU nhà đáp ứng giải tỏa không bình thường
ARQ
Automatic Repeat Request (Series T)
Yêu cầu lặp lại tự động hóa
ARQ
Automatic Request Repetition
Lặp lại nhu yếu tự động hóa
ARR
Automatic Rerouting (Series E)
Tái định tuyến tự động hóa
ART
Alternative Routing To (Series E)
định tuyến sửa chữa thay thế tới …
ART
Autorité de Régulation des Télécommunications
( French Approval Authority )
Cơ quan quyền lực tối cao quản lý và điều hành viễn thông Pháp
ARU PPDU
Abnormal Release User PPDU (Series X)
PPDU người dùng giải trả không bình thường
AS
Assessment Services
Các dịch vụ định mức / những dịch vụ nhìn nhận
ASCII
American Standard Code for Information Interchange
Mã tiêu chuẩn Mỹ dùng để trao đổi thông tin
ASD
Adverse State Detector (Series V)
Bộ phát hiện trạng thái bất lợi ( ngược )
ASE
Application-Service Element (Series Q)
Môi trường dịch vụ ứng dụng
ASIC
Application Specific Integrated Circuit
Mạch tổng hợp có ứng dụng đặc biệt quan trọng
ASN.1
Abstract Syntax Notation One (Series Q, T, X)
Chú giải cú pháp trừu tượng số 1
ASP
Abstract Service Primitive (Series X)
Nguyên gốc dịch vụ trừu tượng
ASP
Advanced Speech Processor
Bộ giải quyết và xử lý lời nói tiên tiến và phát triển
ASP
Assignment Source Point (Series Q)
điểm nguồn phân định
ASR
Answer Seizure ratio (Series E)
Tỷ lệ chiếm phía vấn đáp
ASVD
Analogue Simultaneous Voice and Data
Tiếng nói và số liệu mô phỏng analog
ATC
Additional Trunk Capacity (Series E)
Dung lượng trung kế bổ trợ
ATDM
Asynchronous Time Division Multiplexing
Ghép kênh chia thời hạn không đồng nhất
ATIC
Time Assignment With Sample Interpolation (Series G)
Gán thời hạn với nội suy mẫu
ATM
Asynchronous Transfer Mode
Phương thức chuyển tải không đồng nhất
ATME
Automatic Transmission Measuring and Signalling Testing
Equipment ( Series M, Q. )
Thiết bị thử báo hiệu và đo truyền dẫn báo hiệu
ATME
Automatic Transmission Measuring Equipment (Series M)
Thiết bị đo thử truyền dẫn tự động hóa
ATRA
Austrian Telecommunications Regulation Authority
Cơ quan quản lý viễn thông của áo
ATS
Air Traffic Services (Series Q)
Các dịch vụ luân chuyển hàng không
ATSC
Australian Telecommunications Standardisation Committee
ủy ban tiêu chuẩn hóa úc
AU
Access Unit (Series F, Q, T, X)
Khối truy nhập
AU
Administrative Unit (Series G)
Khối quản trị hành chính
AU PTR
Administrative Unit Pointer (Series G)
Khối quản trị hành chính
AUC
Authenticication Centre
Trung tâm xác nhận
AUI
Attachment Unit Interface
Giao diện với khối gắn sẵn
AUP
Aceptable Use Policy
Chính sách sử dụng gật đầu được
AVA
Attribute Value Assertion (Series X)
Gắn giá trị thuộc tính
AVK
Audio/Video Kernel
Lõi âm thanh / Video
AVL
Automatic Vehicle Location
xác định xe cộ tự động hóa
AVM
Audio Visual Management
Quản lý bằng nghe nhìn
AWG
American Wire Gause
Cỡ dây tiêu chuẩn Mỹ, tiêu chuẩn dây dẫn Mỹ
AXE
Automatic Cross-Connection Equipment (also known as ACE)
Thiết bị liên kết chéo tự động hóa ( còn được gọi là ACE )
B
B-CDMA
Broaband Code Division Multiple Access
đa truy nhập phân loại theo mã băng rộng, CDMA băng rộng
B-ICI
Broaband Intercarrier Interface (ATM)
Giao diện giữa những nhà khai thác băng rộng
B-ISDN
Broadband ISDN
ISDN băng rộng
B-LE
Broadband Loacal Exchange (B-ISDN)
Tổng đài nội hạt băng rộng ( B-ISDN )
B-TA
Broadband Terminal Adapter (B-ISDN)
Bộ thích ứng đầu cuối băng rộng ( B-ISDN )
B-TE
Broaband Terminal Equipment (B-ISDN)
Thiết bị đầu cuối băng rộng ( B-ISDN )
dịch thuật tiếng Anh viễn thông
BA
Block Address (Series H)
địa chỉ khối
BA
Balanced Asynchronous (HDLC)
Không đồng nhất cân đối ( HDLC )
BABT
British Approvals Board for Telecommunications
Hội đồng phê chuẩn viễn thông Anh Quốc
BAC
Balanced Asynchronous Class (Series V)
Lớp không đồng điệu cân đối
BAC
Block Acknowledged Counter (Series Q)
Bộ đếm được báo nhận theo khối
BAC
Buffer Address Counting
Tính cước địa chỉ đệm
BACE
Basic Automatic Checkout Equipment
Thiết bị kiểm tra tự động hóa cơ bản
BACK
Bus Acknowledge
Báo nhận, theo Bus
BACP
Bandwidth Allocation Control Protocol (PPP, ISDN)
Giao thức đIều khiển phân phối dải thông ( PPP, ISDN )
BACT
Advisory Committee On Telecommunications
For Small Businesses ( UK )
ủy ban tư vấn về viễn thông cho những doanh nghiệp nhỏ
( Anh Quốc )
BAE
Beacon Antenna Equipment
Thiết bị anten của pha vô tuyến
BAI
Bus Address Incresement Inhibit
Cấm tăng địa chỉ Bus
BAIC
Barring of All Incoming Calls
Chặn toàn bộ những cuộc gọi đến
BAID
Boolean Array Identifier
Bộ nhận dạng bảng Bool
BAKOM
Bundesamt fur Post und Telekommunikation
( Federal Office for Communication – Switzerland ) Văn phòng Bưu chính Viễn thông Thụy Sỹ
BAL
Balance
Sự cân đối
BAL
Basic Assembler Language
Hợp ngữ cơ sở, ngôn từ Assembler cơ sở
BALUN
Balancing Unit
Khối cân đối
BAM
Basic Access Method
Phương pháp truy nhập cơ bản
BAN
Bionics Adaptive Network
Mạng thích ứng phỏng sinh học
BAOC
Barring of All Outgoing Calls
Chặn tổng thể những cuộc gọi đến
BAP
Bandwidth Allocation Protocol
Giao thức phân phối dải thông
BAPT
Bundesamt fur Post und Telekommunikation
( Federal Office for Post and Telecommunication – Germany ) Cơ quan Liên bang về Bưu chính và Viễn thông của đức
BAR
Buffer Address Register
Bộ ghi địa chỉ đệm
BAS
Bit Rate Allocation Signal (Series G, H)
Tín hiệu gán theo vận tốc bit
BASIC
Beginner’s All-purpose Symbolic Instruction Code
Mã lệnh theo ký hiệu vạn năng dùng cho người mới lập trình
BASN
Block-Acknowledged Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi được báo nhận theo khối
BBA
Bus-to-Bus Access
Truy nhập giữa những Bus
BBC
Back-to-Back Connection
Kết nối sống lưng với sống lưng ( máy )
BBC
British Broadcasting Corporation
Tập đoàn phát thanh truyền hình Anh
BBC
Broadband Bearer Capability
Khả năng mạng băng rộng
BBR
Blocked By Reception Of The Bloking Signal (Series Q)
Bị chặn do thu được tín hiệu chặn
BBS
Bloked By Sending The Blocking Signal (Series Q)
Bị chặn do gửi đi tín hiệu chặn
BC
Bearer Capability (Series Q, T, V)
Khả năng mạng, dung tích mạng
BC
Buffer Control (Series H)
tinh chỉnh và điều khiển bộ đệm
BCC
Basic Connection Components (Series I)
Các cấu kiện liên kết cơ bản
BCC
Blocked-Completed Counter (Series Q)
đếm những khối hoàn hảo
BCCH
Broadcast Control Channel
Kênh tinh chỉnh và điều khiển phát tiếp thị
BCD
Binary Coded Decimal (ATM)
Số thập phân mã hóa nhị phân
BCLB
Broadband Connectionless Bearer Service (ATM)
Thương Mại Dịch Vụ mạng phi liên kết băng rộng ( trong ATM )
BCOB
Broadband Connection-Oriented Bearer Service (ATM)
Thương Mại Dịch Vụ mang xu thế nối kết băng rộng
BCSN
Bloked-Completed Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi của những khối hoàn hảo
BCUG
Bilateral Closed User Group (Series Q)
Nhóm người mua khép kín song phương
BCUGOA
Bilateral Closed User Group With Outgoing Access (Series
Q. )
Nhóm người mua khép kín song phương với truy nhập gọi ra
BDT
Telecommunication Development Beareau of the ITU
Văn phòng tăng trưởng viễn thông của ITU
BER (T)
Bit Error Rate (Test)
Hệ số lỗi khối bít ( trong đo thử )
BHCA
Busy Hour Call Attemps
Các cuộc gọi thử giờ cao điểm
BHLF
Basic High Layer Function
Chức năng lớp cao cơ bản
BHLI
Broaband High Layer Information
tin tức lớp cao băng rộng
Bi
Signalling 1D Assigned By Exchange B
Báo hiệu 1D do kênh B gán
BIB
Backward Indicator Bit (Series Q)
Bít của bộ thông tư hướng ngược
BIC
Bearer Identification Code (Series X)
Mã nhận dạng vật mang
BIP
Bit Interleaved Parity (Series G)
Ngang bằng chẵn lẻ xen bít
BIPT
Belgian Institute for Posts and Telecommunications
Học viện Bưu chính Viễn thông của Bỉ
BISUP
Broadband ISDN User’s Part
Phần người sử dụng ISDN băng rộng
BLER(T)
Block Error Rate (Test)
Hệ số lỗi khối bít ( đo thử )
BMPT
Bundesministerium fur Post und Telekommunikation
( Federal
Ministry for Posts and Telecommunications, Germany ) Bộ Bưu chính Viễn thông toàn liên bang ( đức )
BNS
Broadband Network Service
Thương Mại Dịch Vụ mạng băng rộng
BNT
Groupe Belge des Normes de Télécommunications or
Belgium Telecommunications Standards group
Nhóm tiêu chuẩn hóa viễn thông của Bỉ
BOM
Beginning of Message
Bắt đầu bản tin
BORSCHT
Battery feed Overvoltage Protection, Ringing Superision
Hybrid and Testing Coding / Decoding
BPDU
Bridge Protocol Data Node (ATM)
BPH
Break Permitted Here (Series T)
Cho phép ngắt tại đây
BPP
Bridge Port Pair (ATM)
Cặp cổng cầu
BPSK
Binary Phase-Shift Keying (Series Q)
Khóa dịch pha nhị phân
BRC
Background Revision Control (Series H)
điều khiển và tinh chỉnh duyệt lại nền
BRI
Basic Rate Interface (ISDN)
Giao diện vận tốc cơ bản ( ISDN )
BRITE
Basic Rate Interface Transmission Equipment
Thiết bị truyền dẫn của giao diện vận tốc cơ bản
BRLU
Broadband Remote Line Unit
Khối đường dây đầu xa băng rộng
BS
Bearer Services
Thương Mại Dịch Vụ mang
BS
Base Station
Trạm gốc
BSC
Base Station Controller
Bộ điều khiển và tinh chỉnh trạm gốc
BSGL
Branch System General Licence (UK)
Giấy phép đại trà phổ thông cho những mạng lưới hệ thống cơ quan ( Anh )
BSI
British Standards Institute
Viện tiêu chuẩn Anh Quốc
BSI
Bit Sequence Independence (Series H)
Tính độc lập chuỗi bít
BSIC
Base Transceiver Station Identity Code
Mã nhận dạng trạm thu phát gốc
BSM
Backward Set-up Message (Series Q)
Tin báo thiết lập hướng nghịch
BSN
Backward Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi hướng nghịch
BSNR
Backward Sequence Number Received (Series Q)
Số chuỗi hướng nghịch được thu
dịch tài liệu tiếng Anh viễn thông
BSNT
Backward Sequence Number Of Next SU to be transmitted
( Series Q )
Số chuỗi hướng nghịch của SU kế sau cần được phát
BSS
Basic Synchronised Subset
Hệ thống phụ cơ bản được đồng nhất hóa
BSS
Broadband Switching System
Hệ thống chuyển mạch băng rộng
BSS
Base Station System
Hệ thống trạm gốc
BSS
Broadcasting-Satellite Service
Dịch Vụ Thương Mại vệ tinh tiếp thị
BSSMAP
Base Station Systems Management Application Part
Phần ứng dụng để quản trị những mạng lưới hệ thống trạm gốc
BSU
Bearer Switchover Unit (Series R)
Khối chuyển giao vật mang
BT
Burst Tolerance (ATM)
Dung sai bộc phát, bùng nổ ( ATM )
BT
Business Telecommunications (as used by ETSI) or British
Telecom
Viễn thông doanh nghiệp ( mà ETSI hay dùng )
hoặc Viễn thông Anh Quốc
BT
Bridge Taps (Series G)
Các nhánh bắc cầu
BTNR
British Telecom Network Requirement
Yêu cầu mạng của viễn thông Anh Quốc
BTR
British Telecom Requirement
Yêu cầu của Viễn thông Anh
BTS
Base Transceiver Station
Trạm thu phát gốc
BUC
Background Update Control (Series H)
tinh chỉnh và điều khiển việc update nền
BUS
Broadcast and Unknown Server
Server tiếp thị và không được biết
BW
Bandwidth
Dải thông, độ rộng dải
C–CD
C
Conditional/Consumer (Series T)
điều kiện kèm theo / Tiêu thụ
C/N
Carrier To Noise Ratio
Hệ số sóng mang trên tạp âm
C/R
Command/Response Bit (Series Q, V)
Bít lệnh / phân phối
CA
Cerification Authority (Series X)
Thẩm quyền xác nhận
CA
Contractual Agreement (Series F, X)
Thỏa thuận theo hợp đồng
CAA
Civil Aviation Authority
Cơ quan hàng không gia dụng
CAAA
Computer-Aided Automatic Assembly
Tự động lắp ráp bằng máy tính
CABS
Carrier Access Billing System
Hệ thống tính cước truy nhập nhà khai thác
CAC
Connection Admission Control (ATM)
điều khiển nhập liên kết, cho liên kết ( ATM )
CACA
Computer-Aided Circuit Analysis
Phân tích mạch nhờ máy tính
CAD
Computer Aided Design
Thiết kế bằng máy tính
CAD/CAM
Computer/Aided Design/Computer-Aided Manufacture
Thiết kế bằng máy tính / Sản xuất được trợ giúp của máy tính
CAE
Computer-Aided Engineering
Thiết kế kỹ thuật bằng máy tính
CAI
Common Air Interface
Giao diện vô tuyến chung
CAI
Charge Advice Information (Series Q)
Thông báo của thiết bị tính cước
CAM
Call Accepted Message (Series X)
Tin báo đồng ý cuộc gọi
CAMA
Centralized Automatic Message Accounting
Tin báo tính cước tự động hóa tập trung chuyên sâu hóa
CAMEL
Customised Applications for Mobile Network Enhanced Logic
Mạch logic hạng sang của những ứng dụng theo nhu yếu người mua mạng di động
CAN
Cancel (Series T)
Hủy bỏ
CANELEC
Comité Européen de Normalisation Electrotechnique
( European Electrotechnical Standards Commitee )
ủy ban tiêu chuẩn hóa kỹ thuật điện châu Âu
CAP
CAMEL Application Protocol
Giao thức ứng dụng CAMEL
CAP
Carrierless Amplitude/Phase Modulation
điều biên / Pha không có sóng mang
CAPI
Common ISDN API
API của mạng ISDN thông dụng
CARS
Community Antenna Relay Service
Thương Mại Dịch Vụ chuyển tiếp theo anten hội đồng
CAS
Channel Associated Signalling
Báo hiệu đi theo kênh
CAS
Cordless Access Service
Thương Mại Dịch Vụ truy nhập không dây
CASE
Common Application Service Elements (Series T)
Các thiên nhiên và môi trường dịch vụ ứng dụng chung
CATV
Cable Television also Community Antennae Television
Truyền hình cáp, còn gọi là truyền hình anten hội đồng
CAU
Controlled Access Unit (Token Ring)
Thiết bị truy nhập có tinh chỉnh và điều khiển
CAV
Component Analog Video
Video Analog hợp thành
CB
Citizens Band
Băng tần nghiệp dư
CB1-3
Clear-back Signal No.1-No-3 (Series Q)
Tín hiệu xóa sau No. 1, No. 3
CBA
Changeback Acknowledgement Signal (Series Q)
Tín hiệu xóa ngược
CBD
Changeback Declaration Signal (Series Q)
Tín hiệu khai báo đổi ngược
CBDS
Connectionless Broadband Data Service (ETSI)
Thương Mại Dịch Vụ tài liệu băng rộng phi link ( ETSI )
CBK
Clear-Back Signal (Series Q)
Tín hiệu xóa ngược
CBNV
Code Bit Number Variation (Series T)
Biến phân của số bít mã
CBO
Continuous Bit Stream Oriented (Series I)
khuynh hướng luồng bít liên tục
CBR
Constant Bit Rate (ATM)
Tốc độ bít không đổi ( ATM )
CBS
Common Base Station
Trạm gốc chung
CBX
Computerised Branch Exchange
Tổng đài nhánh được máy tính hóa
CC
Call Connected (Series X)
Cuộc gọi được liên kết
CC
Calling Channel (Series X)
Kênh chủ gọi
CC
Call Control (Series Q)
tinh chỉnh và điều khiển cuộc gọi
CC
Character Code (Series T)
Mã ký
CC
Clearing Cause (Series T)
Nguyên nhân xóa
CC
Connection Confirm (Series X)
Phê chuẩn liên kết
CC
Continuity-Check (Series Q)
Kiểm tra tính liên tục
CC
Country Code (Series E, Q, X)
Mã vương quốc, mã nước
CC
Call Control Agent (Series Q)
Nhân viên điều khiển và tinh chỉnh cuộc gọi
CC TPDU
Connection Confirm TPDU (Series X)
TPDU phê chuẩn liên kết
CCA
CANELEC Certification Agreement
Thỏa thuận cấp chứng từ CANELEC
CCA
Character Content Architecture (Series T)
Kiến trúc nội dung ký tự
CCBS
Completion Of Calls to Busy Subscriber
Hoàn tất thủ tục những cuộc gọi tới một thuê bao bận
CCC
CANELEC Electronic Components Certification
Chứng chỉ những thiết bị điện tử CANELEC
CCC
Clear Channel Capability
Khả năng của kênh xóa
CCCH
Common Control Channel
Kênh điều khiển và tinh chỉnh chung
CCF
Call Control Function
Chức năng điều khiển và tinh chỉnh cuộc gọi
CCF
Continuity-Failure Signal (Series Q)
Tín hiệu sự cố liên tục
CCH
Connections per Circuit per Hour
Số liên kết của một mạch trong một giờ
CCH
Continuity-Check Indicator (Series Q)
Phần tử thông tư kiểm tra liên tục
CCH
Control Channel (Series Q)
Kênh điều khiển và tinh chỉnh
dịch văn bản tiếng Anh viễn thông
CCI
Continuity-Check Incoming (Series Q)
Kiểm tra liên tục đi tới
CCIR
Comité Consultatif International des Radiocommunications
( Consultative Committee on International Radiocommunications ) International body toàn thân
ủy ban tư vấn về thông tin vô tuyến quốc tế ( Cơ quan quốc tế )
CCITT
Comité Consultatif International Télégraphique et Téléphonique
( Consultative Committee on International Telegraphy and
Telephony ) International body toàn thân
ủy ban tư vấn về điện báo điện thoại cảm ứng quốc tế ( Cơ quan quốc tế )
CCL
Calling Party Clear Signal (Series Q)
Tín hiệu xóa của phía chủ gọi
CCM
Circuit Supervision Message (Series Q)
Tin báo giám sát mạch
CCO
Continuity-Check Outgoing (Series Q)
Tín hiệu kiểm tra liên tục gọi đi
CCP
Call Confirmation Protocol (Series X)
Giao thức tuân thủ cuộc gọi
CCR
Commitment Concurency And Recovery (Series X)
Sự xung đột và sự phục sinh cam kết
CCR
Continuity-Check-Request Signal (Series Q)
Tín hiệu nhu yếu kiểm tra tính liên tục
CCR
Currẻn Cell Rate (ATM)
Tỷ lệ tế bào hiện thời
CCS
Common Channel Signaling
Báo hiệu kênh chung
CCSN
Common Channel Signalling Network (Series I, X)
Mạng báo hiệu kênh chung
CCSS
Common Channel Signalling Systems (Series M)
Các mạng lưới hệ thống báo hiệu kênh chung
CCT
Telephone Circuit (Series Q)
Mạch điện thoại thông minh
CD
Call Deflection
đổi hướng cuộc gọi
CD
Collision Detection (LAN)
Phát hiện xung đột cạnh tranh đối đầu ( mạng LAN )
CD
Compact Disk
đĩa Compact, đĩa cứng
CD-ROM
Compact Disk-Read Only Memory
đĩa Compact, Bộ nhớ chỉ đọc
CDC
Control Data Corporation
Thương Hội tài liệu tinh chỉnh và điều khiển
CDC
Command Document Continue (Series T, U)
Tiếp tục văn bản lệnh
CDCL
Command Document Capability List (Series T)
Danh mục năng lực văn bản lệnh
CDD
Command Document Discard (Series T)
Hủy bỏ văn bản lệnh
CDE
Command Document End (Series T)
Kết thúc văn bản lệnh
CDF
Cutoff Decrease Factor
Yếu tố ( thông số ) giảm rớt cuộc gọi
CDI
Called Line Identity (Series X)
Danh tính đường dây bị gọi
CDLI
Called Line Identity (Series E, Q)
Danh tính đường dây bị gọi
CDMA
Code Division Multiple Access
đa truy nhập phân loại theo mã
CDPB
Command Document Page Boundary (Series T)
Tái đồng nhất văn bản lệnh
CDPD
Cellular Digital Packet Data
Dữ liệu gói số hóa của mạng tế bào
CDR
Command Document Resynchronize (Series T)
Tái đồng nhất văn bản lệnh
CDS
Command Document Start (Series T, U)
Khởi động văn bản lệnh
CDT
Credit (Series X)
Tín nhiệm
CDUI
Command Document User Information (Series T)
tin tức người mua của văn bản lệnh
CDV
Cell Delay Variation
Biến đổi thời hạn trễ tế bào
CE–CM
CE
Connection Element (Series I)
Môi trường liên kết
CEB
Comité Electrotechnique Belge
(Electrotechnical Committee, Belgium)
uỷ ban kỹ thuật điện tử của Bỉ
CEC
Commision of the European Commuty (ies)
ủy ban của ( những ) Hội đồng châu Âu
CED
Called Station Identification (Series T)
Nhận dạng trạm bị gọi
CEI
Comitato Eletrotecnico Italiano (Electrotechnical Committee,
Italy )
uỷ ban kỹ thuật điện tử của Italia
CEI
Connection Endpoint Identifier (Series Q)
Phần tử nhận dạng điểm cuối liên kết
CEN
Comité Européen de Normalisation Electrotechnique
( European Standards Committee )
ủy ban tiêu chuẩn hóa châu Âu
CEPT
Conférence des Administrations Européennes
des Postes et Télecomunications ( European Conference of Posts and Telecommunications Administrations )
Hội nghị những tổ chức triển khai bưu chính viễn thông châu Âu
CER
Cell Error Ratio (ATM)
Hệ số lỗi tế bào, thông số lỗi ô
CES
Circuit Emulation Service (ATM)
Thương Mại Dịch Vụ mô phỏng mạch
CES
Coast Earth Station (Series E, M, U)
Trạm mặt đất duyên hải
CES
Connection Endpoint Suffix (Series Q)
Hậu tố điểm cuối liên kết
CESA
Coast Earth Station Assignment (Series Q)
Phân phối trạm mặt đất duyên hải
CESDL
Coast Station Low Speed Data (Series Q)
Số liệu vận tốc thấp của trạm mặt đất duyên hải
CESI
Centro Eletrotecnico Sperimentale Italiano (Italy)
Trung tâm thực nghiệm kỹ thuật điện tử ( Italia )
CESI
Coast Earth Station Interstation (Series Q)
Liên trạm của những trạm mặt đất duyên hải
CEST
Coast Earth Station Telex (Series Q)
Telex của trạm mặt đất duyên hải
CET
Centro de Estudos des Telecomunicaςões (Portugal)
Trung tâm giảng dạy viễn thông của Bồ đào Nha
CF
Conversion Facility (Series F, S, T)
Phương tiện biến hóa
CFB
Call Forward Busy
Cuộc gọi chuyển tiếp đang bận
CFL
Call-Failure Signal (Series Q)
Tín hiệu báo hỏng cuộc gọi
CFNR
Call Forward No Reply
Cuộc gọi chuyển tiếp không vấn đáp
CFP
Formated Processable Content Architecture Levels (Series T)
định dạng những mức kiến trúc có thế giải quyết và xử lý được
CFR
Confirmation To Receive (Series T)
Khẳng định thu
CFU
Call Forwarding Unconditional (Series I, Q)
Chuyển tiếp cuộc gọi vô điều kiện kèm theo
CG
Charactor Generator
Bộ tạo ký tự
CGC
Circuit Group Congestion (Series E, Q)
Tắc nghẽn nhóm mạch
CGC
Circuit Group Control (Series Q)
tinh chỉnh và điều khiển nhóm mạch
CGM
Computer Graphics Metalfile (Series T)
Meta tệp ( siêu tệp ) đồ họa máy tính
CGRR
Circuit Reset Receipt (Series Q)
Nhận dạng nhóm mạch tái xác lập
CGRS
Circuit Group Control (Series Q)
Gửi nhóm mạch tái xác lập
CGSSA
Cellular Geographic Service Area
Vùng dịch vụ mạng tế bào theo địa lý
CHAR
Character (Series T)
Ký tự
CHG
Charging Message (Series Q)
Bản tin tính cước
CHM
Changeover And Changeback Messages (Series Q)
Các thông tin chuyển qua, chuyển lại
CI
Cell Identity
Danh tính tế bào đặc trưng ô, xác nhận ô
CI
Command Identifier (Series T)
Phần tử nhận dạng lệnh
CI
Caoncatenation Indication (Series G)
Chỉ thị sự trùng khớp
CIC
Carrier Identification Code
Mã nhận dạng nhà khai thác
CICS
Customer Information Control System
Hệ thống điều khiển và tinh chỉnh thông tin người mua
CID
Caller Identification
Nhận dạng sever gọi
CIF
Common Intermediate Format
Khuôn dạng trung gian chung
CIF
Cell In Flight
Các ô đang săn tìm
CIG
Calling Subscriber Identification (Series T)
Nhận dạng thuê bao chủ gọi
CIGRE
International Conference On Large High Voltage Electric
Systems ( Series K )
Hội nghị quốc tế về những mạng lưới hệ thống điện điện áp rất cao
dịch tiếng Anh Việt viễn thông
CIGREF
Club Informatique des Grandes Enterpries Francaises
Câu lạc bộ tin học của những xí nghiệp sản xuất lớn nước Pháp
CIL
Call Identification Line (Series T)
đường dây nhận dạng cuộc gọi
CILE
Call Information Logging Equipment
Thiết bị ghi chép thông tin cuộc gọi
CIMAP/CC
Circuit Installation and Maintenance Asstance Package/Control
Center
Hỗ trợ lắp ráp và bảo trì mạch trọn gói / Trung tâm điều khiển và tinh chỉnh
CIMAP/SSC
Circuit Installation and Maintenance Assitance Package/Special
Service Center
Hỗ trợ lắp ráp và bảo trì mạch trọn gói / Trung tâm dịch vụ đặc biệt quan trọng
CIP
Carrier Identification Parameter
Thống số nhận dạng hãng cung
CIR
Calling-Line-Identity-Request (Series Q)
Yêu cầu danh tính đường dây chủ gọi
CISPR
International Specila Committee On Radio Interferece (Series G,
K )
ủy ban quốc tế đặc biệt quan trọng về can nhiễu vô tuyến
CIX
Commercial Internet Exchange
Tổng đài Internet thương mại
CK
Check Bits (Series Q)
Các bít kiểm tra
CL
Connectionless Service (ATM)
Thương Mại Dịch Vụ không liên kết
CL
Cursor left
Dỵch con trỏ sang trái
CL
Control Channel Of The Line System (Series G)
Kênh điều khiển và tinh chỉnh ( của mạng lưới hệ thống đường dây )
CL-1
Congestion Level 1 (Series E)
Mức ùn tắc 1
CLASS
Custom Local Area Signalling Services
Các dịch vụ báo hiệu khu vực Thêm vào giỏ hàng
CLCD
Clear Confirmation Delay (Series X)
Thời gian trễ khẳng định chắc chắn xóa
CLF
Clear-Forward Signal (Series Q)
Tín hiệu xóa hướng thuận
CLI
Calling Line Identity/ Identification
Nhân dạng / nhận dạng đường dây chủ gọi
CLI
Command Length Indicator (Series T)
Phần tử chỉ thị độ dài lệnh
CLID
Calling Line Identification (ISDN, CLASS)
Nhận dạng đường dây chủ gọi ( ISDN, CLASS )
CLIP
Calling Line Identity sentation
Trình bày nhân dạng đường dây chủ gọi
CLIR
Calling Line Identitication Restriction
Hạn chế nhận dạng đường dây chủ gọi
CLNP
Connectionless Network Protocol (ISO, ITU-T)
Giao thức mạng không liên kết ( ISO, ITU-T )
CLNS
Connectionless Network Service (ISO, ITU-T)
Dịch Vụ Thương Mại mạng không liên kết ( ISO, ITU-T )
CLONES
Command Language On-line Entry System
Hệ thống nhập trực tuyến ngôn từ chung
CLP
Cell Loss Priority
Ưu tiên mất ô ( tế bào )
CLR
Cell Loss Ratio
Hệ số mất ô / Tỷ lệ mất ô
CLR
Circuit Louness Rating (Series G)
định mức độ vang của mạch
CLRD
Clear Request Delay (Series X)
Trễ nhu yếu xóa
CLTS
Connectionless-mode Transport Service
Dịch Vụ Thương Mại chuyển tải chính sách không liên kết
CM
Conditional Mandatory Parameter (Series T)
Tham số lệnh có điều kiện kèm theo
CMB
CRC Message Block (SeriesG)
Khối tin báo CRC
CMC
CUG Management Center (Series Q)
Trung tâm quản trị CUG
CMDS
Centralized Message Data System
Hệ thống dự báo số liệu thông tin tập trung chuyên sâu hóa
CMIP
Common Management Information Protocol
Giao thức thông tin quản trị chung
CMIS
Common Management Information Service
Dịch Vụ Thương Mại thông tin điều hành quản lý chung
CML
Cellular Mobile Radio
Vô tuyến di động tế bào
CMR
Cell Misinsertion Rate (ATM)
Tỷ lệ tế bào không gắn nổi
CMR
Common Mode Rejection
Từ chối phương pháp chung
CMRR
Common Mode Rejection Ratio
Hệ số khước từ phương pháp chung
CMRS
Cellular Mobile Radiotelephone Service
Dỵch vụ điện thoại thông minh vô tuyến di động mạng tế bào
CN–CY
CNAE
Customer Network Access Equipment
Thiết bị truy nhập mạng người mua
CNET
Centre National d’Etudes des Télécommunications
( National Study Centre for Telecommunications, France ) Trung tâm nghiên cứu và điều tra vương quốc về viễn thông của Pháp
CNM
Customer Network Management
Quản lý mạng người mua
CNP
Connection-Not-Possible Signal (Series Q)
Tín hiệu không thể kết nối
CNR
Complex Node Representation (ATM)
Trình bày nút phức tạp
CNS
Complementary Network Service
Thương Mại Dịch Vụ mạng phụ
CNS
Connection-Not-Successful Signal (Series Q)
Tín hiệu liên kết không thành công xuất sắc
CO
Centrel Office
Tổng đài TT
COA
Changeover Acknowledgement Signal (Series Q)
Tín hiệu báo nhận đổi chiều
CoC
Certificate of Conformance
Chứng chỉ tuân thủ
COD
Connection Oriented Data (ATM)
Dữ liệu xu thế liên kết
CODLS
Connection-Mode Data Link Service (Series X)
Thương Mại Dịch Vụ link tài liệu chính sách link
COF
Confusion Signal (Series Q)
Tín hiệu nhầm lẫn
COLP
Connected Line Identification sentation
Trình bày nhận dạng đường dây liên kết
COLR
Connected Line Identification Restriction
Hạn chế nhận dạng đường dây liên kết
COM
Continuation Of Message
Phần từ lê dài của bản tin
COMSAT
Communications Satellite Corporation
Công ty vệ tinh thông tin
CONF
Conference Calling (Series I)
Gọi kiểu hội nghị
CONS
Connection-Mode Network Service (Series X)
Dịch Vụ Thương Mại mạng chính sách link
COO
Changeover Order Signal (Series Q)
Tín hiệu lệnh đổi chiều
COP
Code of Practice
Mã thừa hành
COR
Confirmation Of Receipt (Series X)
Chấp nhận ( chứng minh và khẳng định ) thu
COSINE
Coporation for Open Systems Interconnection Networking in
Europe
Hợp tác về tổ chức triển khai mạng link những mạng lưới hệ thống mở ở châu Âu
COST
European Coperation in the field of Scientific
and Technical Research )
Hợp tác châu Âu trong nghành nghề dịch vụ nghiên cứu và điều tra khoa học và kỹ thuật
COT
Class Of Traffic (Series U, X)
Lớp lưu lượng
COT
Continuity Signal (Series Q)
Tín hiệu tiếp nối
COTC
Class-Of-Traffic-Check (Series U)
Lớp kiểm tra lưu lượng
COV
Changeover Signal (Series Q)
Tín hiệu đổi chiều
CP
Call Progress (Series T, X)
Tiến trình cuộc gọi
CP
Processable Content Architecture Levels (Series T)
Các lớp cấu trúc nội dung cố thể giải quyết và xử lý
CP PPDU
Connect sentation PPDU (Series X)
PPDU trình diễn liên kết
CPA PPDU
Connect sentation Accept PPDU (Series X)
PPDU của khối đồng ý trình diễn liên kết
CPAF
Customer mise Access Facility
Phương tiện truy nhập nhà riêng thuê bao
CPC
Call Processing Control (Series Q)
điều khiển và tinh chỉnh giải quyết và xử lý cuộc gọi
CPCS
Common Part Convergence Sublayer (ATN)
Lớp con quy tụ của phần chung
CPCSSDU
Common Part Convergence Sublayer – Service Data Unit (ATM)
Lớp con quy tụ của phần chung – Khối dữ liệu dịch vụ
CPE
Customer mise Equipment
Thiết bị thuộc nhà riêng thuê bao
CPN
Calling Party Number (ATM)
Số gọi của phía chủ gọi
CPR PPDU
Connect sentation Reject PPDU (Series X)
PPDU khước từ trình diễn liên kết
CPS1
Candidate Protocol Siute No.1 (Series G)
Bộ giao thức ứng cử
CPT
Compatibility Tests (Series Q)
Các phép đo thử tính thích hợp
dịch thuật Anh Việt viễn thông
CPU
Central Processing Unit
Khối giải quyết và xử lý TT
CR
Carriage Return (Series T, X)
Quay lại đầu dòng
CR
Connection Request (Series X)
Yêu cầu liên kết
CR TPDU
Connection Request TPDU (Series X)
TPDU nhu yếu liên kết
CRA
Call Routing Apparatus
Thiết bị định tuyến cuộc gọi
CRAFT
Cooperative Research Action for Technology
Hoạt động hợp tác điều tra và nghiên cứu về công nghệ tiên tiến
CRAG
Cellular Advisory Group
Nhóm cố vấn vô tuyến tế bào
CRC
Cyclic Redundancy Check (Serie G, O, Q, V)
Kiểm tra độ dư thừa chu kỳ luân hồi
CRED
Credit Card Calling (Series I)
Gọi bằng thẻ tín dụng
CRF
Corrected Reference Equivalent (Series G, P)
Tương đương chuẩn đã được hiệu chỉnh
CRF
Cell Relay Function (ATM)
Chức năng chuyển tiếp ô
CRF
Connection Related Functions (Series I)
Các tính năng tương quan đến liên kết
CRI
Continuity-Recheck Incoming (Series Q)
Tái kiểm tra tính liên tục gọi đến
CRL
Coded Run Lengths (Series T)
Các khoảng chừng chạy được mã hóa
CRN
Checkpoint Reference Number (Series T)
Số chuẩn của điểm kiểm tra
CRO
Continuity-Recheck Outgoing (Series Q)
Tái kiểm tra tính liên tục gọi ra
CRP
Call Request Packet (Series E)
Gói nhu yếu cuộc gọi
CRP
Command Repeat (Series T)
Lặp lại lệnh
CRS
Cell Relay Service (ATM)
Dịch Vụ Thương Mại chuyển tiếp ô
CRS
Circuit Reset (Series Q)
Tái xác lập mạch
CRT
Cathode Ray Tube
ống tia âm lực
CS
Circuit Switch (Series I, X)
Chuyển mạch kênh
CS
Clear Screen (Series T, X)
Màn sạch, màn sáng
CS
Convergence Sublayer (ATM)
Lớp con quy tụ
CSA
Carrier Serving Area
Vùng Giao hàng của nhà khai thác
CSA
Command Session Abort (Series T)
Hủy phiên lệnh
CSC
Circuit Supervision Control (Series Q)
điều khiển và tinh chỉnh giám sát mạch
CSC
Control Signalling Code (Series R, U, X)
Mã báo hiệu tinh chỉnh và điều khiển
CSCC
Command Session Change Control (Series T)
tinh chỉnh và điều khiển thay đổi phiên lệnh
CSDN
Circuit Switched Data Networks (Series U)
Các mạng số liệu chuyển mạch kênh
CSE
CAMEL Service Environment
Môi trường dịch vụ CAMEL
CSE
Command Session End (Series T)
Kết thúc phiên lệnh
CSELT
Centro Studi e Laboratori Telecommunicazioni or Centre
for Telecommunications Research and Testing ( Italy ) Trung tâm nghiên cứu và điều tra và thử nghiệm viễn thông ( Italia )
CSI
Called Subscriber Identification (Series T)
Nhận dạng thuê bao bị gọi
CSI
Control Sequence Introducer (Series T)
Bộ nhập điều khiển và tinh chỉnh
CSM
Call Set-up Message (Series Q)
Tin báo thiết lập cuộc gọi
CSM
Call Supervsion Message (Series Q)
Tin báo giám sát cuộc gọi
CSMA
Carrier Sense Multiple Access (Series G)
đa truy nhập phân biệt công ty
CSMA-CD
Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection
đa truy nhập phân biệt công ty có phát hiện xung đột
CSMA/CA
Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (LAN)
đa truy nhập phân biệt công ty có tránh xung đột
CSPDN
Circuit Switched Public Data Network
Mạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh
CSRE
Corrected Send Reference Equivalent (Series G, Q)
đương lượng chuẩn phía gửi đã được hiệu chuẩn
CSS
Command Session Start (Series T)
Khởi động phiên lệnh
CSS
Connection-Successful Signal (Series Q)
Tín hiệu liên kết thành công xuất sắc
CSSN
Circuit State Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi trạng thái mạch
CSTA
Computer Supported Telephony Application
ứng dụng điện thoại cảm ứng có sự tương hỗ của máy tính
CSU
Channel Service Unit (ATM)
Khối dịch vụ kênh
CSUI
Command Session User Information (Series Q)
tin tức người dùng phiên lệnh
CSV
Circuit Switched Voice
điện thoại thông minh chuyển mạch kênh
CT
Cordless Telephone
điện thoại cảm ứng không dây
CT
Call Transfer
Chuyển cuộc gọi
CT
Conformance Test (ATM)
Thủ nghiệm tính tương thích
CT
(International) Transit Centre (Series M, Q)
Trung tâm quá giang ( quốc tế )
CT-1
European Analogue Cordlles Telephone System
Hệ thống điện thoại cảm ứng không dây analog của châu Âu
CT-2
Second generation cordless telephone, Digital
điện thoại thông minh không dây thế hệ thứ 2, kỹ thuật số
CTC
Continue To Correct (Series T)
Tiếp tục hiệu chỉnh
CTCR
Complaint-To-Completion Ratio (Series E)
Hệ số than phiền / tuyệt vời
CTD
Cell Transfer Delay
Trễ chuyển tải ô
CTD
Cell Transfer Delay (ATM)
Trễ chuyển tải ô
CTD
Commulative Transit Delay (Series X)
Trễ quá độ tích góp
CTE
Channel Translation Equipment
Thiết bị dịch kênh
CTI
Computer Telephony Integration
Kết hợp điện thoại thông minh – máy tính
CTIA
Cellualar Telecommunications Industry Association
Thương Hội công nghiệp thông tin mạng tế bào
CTN
Corporate Telecommunications Network
Mạng viễn thông công ty / nội bộ
CTR
Common Technical Regulation
Quy chế kỹ thuật chung
CTR
Response For Continue To Correct (Series T)
Trả lời việc liên tục hiệu chỉnh
CTS
Conformance Testing Services
Các dịch vụ thử nghiệm tính tương thích
CUG
Closed User Group
Nhóm thuê bao khép kín
CUG/OA
Closed User Group With Outgoing Access (Series X)
Nhóm thuê bao khép kín với truy nhập cuộc gọi đi
CW
Call Waiting
Chờ gọi
CYTA
Cyprus Telecommunications Agency
Hãng viễn thông Sýp
D–DK
D / A Digital-to-Analogue
Digital – analog, đổi khác số / tương tự như quy đổi D / A
D/I
Drop And Insert
Rẽ và xen ( Rẽ / Xen )
DA
Destination Address (LAN)
địa chỉ đích ( LAN ), địa chỉ nơi đến
DA
Device Address (SNA)
địa chỉ thiết bị ( SNA )
DA
Demand Assignment (Series M, Q)
Gán cầu
DA
Digital Access (Series M)
Truy nhập số
DA
Distribution Amplifier
Bộ khuếch đại phân bổ
DAA
Data Access Arrangement
Cơ chế truy nhập số liệu
DAB
Digital Audio Broadcasting
Phát thanh quảng số
DAC
Digital To Analog Converter (Series Q)
Bộ đổi khác số – tương tự như
DACS
Digital Access Cross Connect Service
Dịch Vụ Thương Mại liên kết chéo truy nhập số
DAEDR
Delimitation, Alighnment, Error Detection (Transmitting) (Series
Q. )
Phát hiện ranh giới, đồng chỉnh và lỗi ( phát )
DAI
Digital Audi Interface (104 kbit/s)
Giao diện âm thanh số ( 104 kbit / s )
dịch tài liệu Anh Việt viễn thông
DAL
Direct Access Line
đường dây truy nhập trực tiếp
DANAK
Dansk Akkreditering or National Danish Accreditation Scheme
Hệ thống cấp chứng từ vương quốc của đan Mạch
DAP
Directory Access Protocol (Series X)
Giao thức truy nhập thư mục
DAS
Dual Attachment Station (FDDI)
Trạm ghép đôi
DASD
Direct Access Storage Device
Thiết bị tàng trữ truy nhập trực tiếp
DASS
Digital Access Signalling System
Hệ thống báo hiệu truy nhập số
DATAM
Document Architecture Transfer And Manupulation Class (Series
T )
Chuyển giao và điều khiển và tinh chỉnh cấu trúc văn bản
DAU
Data Adapter Unit
Khối thích ứng số liệu
DB
Document Bulk Transfer Class (Series T)
Chuyển giao khối văn bản
DBM
Document Bulk Transfer and Manipulation Class (Series T)
Lớp chuyển giao và tinh chỉnh và điều khiển khối văn bản
DC
Direct Current
Dòng một chiều
DC
Disconnect Confirm (Series X)
Khẳng định ngắt liên kết
DC TPDU
Disconnect Confirm TPDU (Series X)
TPDU khẳng định chắc chắn ngắt liên kết
DC1
Device Control One (Series T)
tinh chỉnh và điều khiển thiết bị No. 1
DCC
Data Communication Channel
Kênh thông tin số liệu
DCC
Data Country Code (Series F, X)
Mã vương quốc của số liệu
DCCH
Dedicated Control Channel
Kênh điều khiển và tinh chỉnh dành riêng
DCE
Data Circuit-Terminating Equipment
Thiết bị kết cuối kênh số liệu
DCE
Data Communications Equipment
Thiết bị thông tin số liệu
DCE
Distributed Computing Enviroment
Môi trường giám sát phân tán
DCF
Data Count Field
Trường tính toán số liệu
DCF
Data Comunications Function Block (TMN)
Khối công dụng thông tin số liệu
DCM
Digital Circuit Multiplication (Series I)
Nhận mạch số
DCME
Digital Circuit Multiplication Equipment (Series E, F, P, Q)
Thiết bị nhân mạch số
DCMG
DCME Gain (Series G)
độ lợi của DCME
DCMS
Digital Circuit Multiplication Systems (Series G)
Các mạng lưới hệ thống nhân mạch số
DCN
Data Comunications Network
Mạng thông tin số liệu
DCN
Disconnect (Series T)
Ngắt liên kết
DCP
Digital Communications Protocol
Giao thức truyền thông số
DCP
Data Coordinating Point (Series M)
điểm phối hợp tài liệu
DCP SK
Differentially Coherent Phase-Shift Keying
Khóa dịch pha đồng điệu vi sai
DCS
Digital Cellular System
Hệ thống mạng tế bào số
DCS
Digital Communication System
Hệ thống thông tin số
DCS
Digital Command Signal (Series T)
Tín hiệu lệnh digital
DCS
Digital Crossconnect System (Series M)
Hệ thống liên kết chéo digital
DCT
Discrete Cosine Transform
Biến đổi cosin rời rạc
DD
Destination Reference (Series T)
Tham chiếu điểm đích
DDA
Defined Display Area (Series T)
Vùng hiển thị lao lý
DDD
Direct Distance Dialling
Quay số đường dài trực tiếp
DDF
Digital Distribution Frame
Khung phân bổ kiểu số
DDI
Direct Dialling In
Quay số vào trực tiếp, vào thẳng
DDM
Digital Data Multiplexer
Bộ ghép kênh số liệu digital
DDN
Defence Data Network
Mạng số liệu quốc phòng
DDR
Dial-on-Demand Routing
định tuyến quay số theo nhu yếu
DDR
Demand Refresh Confirmation Information (Series H)
tin tức khăng định thay đổi nhu yếu
DDS
Digital Data Service
Thương Mại Dịch Vụ tài liệu digital
DECT
Digital European Cordless Telephone
điện thoại cảm ứng không dây digital của châu Âu
DEK
Dansk Elektroteknisk Komité
( Electrotechnical Committee, Denmark )
ủy ban kỹ thuật điện tử đan Mạch
DEL
Delete (Series T)
Xóa bỏ, vô hiệu
DEMKO
Danmarks Elektriske Materielkontrol
( Electrical Testing Laboratory, Denmark ) Phòng thí nghiệm đo thử điện, đan Mạch
DES
Data Encryption Standard
Tiêu chuẩn khóa mã số liệu
DES
Destination End Station (ATM)
Trạm cuối phía đích
DES
Digital Echo Suppressors (Series G)
Các bộ triệt vang kỹ thuật số
DFC
Data Flow Control
tinh chỉnh và điều khiển luồng số liệu
DFS
Distributed File System
Hệ thống tệp phân tán
DFT
Distributed Function Terminal (SNA)
đầu cuối công dụng phân tán
DG
Directorate General (CEC)
Tổng Giám đốc ( CEC )
DGPS
Differential Global Positioning System
Hệ thống xác định toàn thế giới kiểu vi sai
DGT
Dirección General de Telecommunicaciones
( General Dirctorate of Telecommunications, Spain ) Tổng cục viễn thông, Tây Ban Nha
DIB
Directory Information Base (Series F, X)
Kho thông tin thư mục
DID
Direct Inward Dialling
Quay số vào trực tiếp, quay số vào thẳng
DIEL
Advisory Committee on Telecommunications for
Disabled and Elderly People ( UK )
ủy ban tư vấn về viễn thông cho người già và tàn tật ( Anh )
DILEP
Digital Line Engineering Program
Chương trình phong cách thiết kế kỹ thuật đường dây số
DILIC
Dual Inline Intergrated Circuit
Vi mạch mạch tổng hợp hai hàng chân cắm
DIN
Deutsches Institut fur Normung (German Standards Institute)
Viện tiêu chuẩn CHLB đức
DIP
Dual Inline Package
Vỏ vi mạch có hai hàng chân cắm
DIS
Draft International Standard
Tiêu chuẩn tóm tắt quốc tế
DIS
Digital Identification Signal (Series T)
Tín hiệu nhận dạng digital
DISC
Disconnect (Series G, Q, V, T, X)
Ngắt liên kết
DIT
Directory Information Tree (Series X)
Cây thông tin thư mục
DIV
Data-In-Voice (Series G)
Số liệu trong âm thoại
DKE Deutsche Elektrotechnische Komission im DIN und VDE ( German Electrotechnical Commision in DIN and VDE ) also Deutsches Institut fur Normung
( German Institute for Standardisation )
Viện tiêu chuẩn hóa CHLB đức
DL–DX
DL
Distribution List (Series F, X)
Danh mục phân bổ
DLC
Digital Loop Carrier
Nhà khai thác mạng thuê bao số
DLC
Data-Link Control (Series G)
điều khiển và tinh chỉnh tuyến thông tin số liệu
DLC
Dynamic Load Control (Series G)
điều khiển và tinh chỉnh tải năng động
DLC
Sinalling-Data-Link-Connection-Order Signal (Series Q)
Tín hiệu “ Lệnh liên kết tuyến số liệu báo hiệu ”
DLCI
Data Link Connection Identifier (Series I, Q, V)
Phần tử nhận dạng liên kết tuyến số liệu
DLE
Data Link Escape (Series T)
Hủy bỏ ( thoát ) tuyến liên kết số liệu
DLL
Data Link Layer (Series X)
Lớp liên kết số liệu
dịch văn bản Anh Việt viễn thông
DLL
Digital Local Line (Series G)
đường dây nội hạt số
DLM
Dynamic Linear Models (Series E)
Các quy mô tuyến tính động
DLM
Signalling-Data-Link-Connection-Order Message (Series Q)
Tin báo “ Lệnh liên kết tuyến số liệu báo hiệu ”
DLPI
Data Link Provider Interface (ATM)
Giao diện nhà đáp ứng liên kết số liệu
DLS
Data Link Service (Series X)
Dịch Vụ Thương Mại liên kết số liệu
DLSAP
Data-Link-Service-Access Point (Series X)
điểm truy nhập dịch vụ liên kết số liệu
DLSDU
Data-Link-Service-Data-Unit (Series X)
Khối số liệu dịch vụ liên kết số liệu
DLT
Down-Loading Termination Procedure (Series T)
Thủ tục liên kết cuối tải xuống
DLU
Digital Line Unit
Khối đường dây số
DM
Delta Modulation
điều chế delta
DM
Disconnected Mode (HDLC)
Chế độ ngắt ( HDLC )
DM
Degraded Minutes (Series M, Q)
Các phút giảm cấp ( chất lượng )
DM
Document Manipulation Class (Series T)
Lớp thao tác văn bản
DMA
Deferred Maintenance Alarm (Series M)
Cảnh báo bảo trì theo ý muốn
DMA
Direct Memory Access
Truy nhập bộ nhớ trực tiếp
DMB
Dynamic Multipoint Bridging
Bắc cầu đa điểm cơ động
DMC
Desktop Multimedia Conferencing
Hội nghị đa phương tiện bằng máy tính để bàn
DMD
Directory Management Domain (Series F, X)
Miền quản trị thư mục
DME
Distributed Management Environment
Môi trường quản trị phân tán
DMOS
Degradation Mean Opinion Store (Series P)
Lưu trữ giám định giảm cấp trung bình
DMS
Digital Multiplex Switch
Chuyển mạch ghép kênh digital
DMUX
Demultiplexer (Series G)
Bộ giải điều chế
DN
Delivery Status Notification (Series T)
Thông báo trạng thái phân phát
DN
Directory Number (Series I)
Số thư mục
DNA
Digital Network Architecture
Cấu trúc mạng số
DNI
Digital Non-Interpolated (Series Q)
Không được ngoại suy theo kỹ thuật số
DNIC
Data Network Identification Code (X.121)
Mã nhận dạng mạng số liệu ( X121 )
DNIS
Dialled Number Identification Service
Dịch Vụ Thương Mại nhận dạng số gọi vừa quay tới
DNS
Domain Name Service
Dịch Vụ Thương Mại đạt tên miền
DNU
Digital Networking Unit
Thiết bị nối mạng số
DOD
Direct Outward Dialing
Quay số gọi ra trực tiếp
DOMSAT
Dosmetic Satellite
Vệ tinh trong nước
DOS
Disk Operating System
Hệ điều hành quản lý DOS ( đĩa )
DOV
Data-Over-Voice (Series G)
Số liệu qua âm thoại
DP
Decadic Pulsing (Series Q)
Tạo xung thập phân
DP
Dial Pulse (Series I)
Xung quay số
DP
Dot Pattern (Series T)
Mô hình chấm chấm
DPC
Destination Point Code (Series M, Q, X)
Mã điểm đích
DPCM
Differential Pulse-Code Modulation
điều xung mã vi sai
DPE
Document Protocol Element (Series T)
Môi trường giao thức văn bản
DPN
Digital Path Not Provided Signal (Series Q)
Tín hiệu “ đường truyền số không được phân phối ”
DPNSS
Digital Private Network Signalling System
Hệ thống báo hiệu mạng tư nhân digital
DPSK
Differential Phase-Shift Keying
điều chế dịch pha vi sai
DQDB
Distributed Queue Dual Bus
Bus kép xếp hàng kiểu phân bổ
DR
Demand Refresh Request Information (Series H)
Thông tin nhu yếu thay đổi nhu yếu
DR
Destination Reference (Series T)
Tham chiếu điểm đích
DR
Direct Routed (Series E)
được định tuyến trực tiếp
DR
Disconnect Request (Series Q)
Yêu cầu ngắt liên kết
DR TPDU
Discinnect Request TPDU (Series X)
TPDU nhu yếu ngắt liên kết
DRAM
Dynamic Random Access Memory
Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên động
DRCS
Dynamically Redefinable Character Set (Series F, T)
Bộ ký tự hoàn toàn có thể xác lập lại một cách năng động
DRM
Demand Refresh Mode (Series H)
Chế độ thay đổi nhu yếu
DRN
Document Reference Number (Series T)
Số hướng dẫn văn bản
DRPE
Decimal Reference Publication Format (Series X)
định dạng ấn phẩm chuẩn thập phân
DRR
Demand Refresh Request (Series H)
Yêu cầu thay đổi nhu yếu
DRS
Digital Reference Sequence (Series G, Q)
Chuỗi chuẩn số
DS
Danske Standardiseringsrad (Standards Institution, Denmark)
Viện tiêu chuẩn, đan Mạch
DS
Digital Signal
Tín hiệu số
DS
Digital Section (Series G)
Phân đoạn số
DS
Document Storage (Series T)
Lưu trữ văn bản
DS-0
Digital Signal, Level 0
Tín hiệu số mức 0
DS-1
Digital Signal, Level 1
Tín hiệu số mức 1
DS-2
Digital Signal, Level 2
Tín hiệu số mức 2
DS-3
Digital Signal, Level 3
Tín hiệu số mức 3
DS3DLCP
Physical Layer Convergence Protocol
Giao thức quy tụ lớp vật lý
DSA
Directory Service Agent
Hãng dịch vụ danh bạ
DSA
Distributed Systems Architecture
Cấu trúc những mạng lưới hệ thống kiểu phân bổ
DSB
Double Sideband (AM)
đơn biên kép, hai đơn biên
DSE
Data Switching Equipment
Thiết bị chuyển mạch số liệu
DSE
Data Switching Exchange (Series D, X)
Tổng đài chuyển mạch tài liệu
DSE
Distributed Single Layer Embeded (testmethod) (Series X)
Gắn lớp đơn phân bổ ( chiêu thức đo thử )
DSG
Data Systems Group
Nhóm mạng lưới hệ thống số liệu
DSI
Detailed Spectrum Investigation (as conducted by CEPT/ERO)
Nghiên cứu tần phổ chi tiết cụ thể ( do CEPT / ERO thực thi )
DSI
Digital Speech Interpolation (Series E, G, I, Q)
Nội suy lời nói kỹ thuật số
DSI
Digit Sequence Integrity (Series I)
Tính toàn vẹn của chuỗi số
DSK
Downstream Keyer
Bộ phím luồng xuống
DSL
Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số
DSMA
Digital Sense Multiple Access
đa truy nhập tiềm năng digital
DSP
Digital Signal Processor
Bộ giải quyết và xử lý tín hiệu số
DSP
Directory System Protocol (Series X)
Giao thức của mạng lưới hệ thống thư mục
DSP
Domain Specific Part (Series I, X)
Phần đặc trưng miền
DSRR
Digital Short Range Radio
Vô tuyến digital cự ly ngắn
DSS
Digital Subscriber Signalling System (ISDN, B-ISDN)
Hệ thống báo hiệu digital của thuê bao
DSS
Digital Switched Service
Các dịch vụ chuyển mạch số
DSSC
Double-Sideband Suppressed Carrier
Sóng mang triệt hai đơn biên
DSSI
Digital Subscriber Signalling System No.1 (Series Q)
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No. 1
dịch thuật viễn thông
DST-REF
Destination Reference (Series X)
Tham chiếu điểm đích
DSTE
Data Subscriber Terminal Equipment
Thiết bị đầu cuối của thuê bao số liệu
DSU
Digital Service Units
Các khối dịch vụ số
DSVD
Digital Simultaneous Voice and Data
Tiếng nói và số liệu digital đồng thời kiểu số
DSX
Digital Signal Cross-Connect
Kết nối chéo tín hiệu số
DT TPDU
Data TPDU (Series X)
TPDU số liệu
DTAM
Document Transfer And Manipulation (Series T)
Chuyển giao và thao tác văn bản
DTC
Digital Transmit Command (Series T)
Lệnh truyền dẫn digital
DTE
Data Terminal Equipment
Thiết bị đầu cuối số liệu
DTE
Defense Technology Enterprise
Doanh nghiệp công nghệ tiên tiến quốc phòng
DTI
Department of Trade and Industry (UK)
Bộ Thương mại và Công nghiệp Anh Quốc
DTL
Diode – Transistor Logic
Logic Diốt – Tranzito
DTLU
Digital Terminal Line Unit
Khối đầu cuối đường dây đầu cuối digital
DTMF
Dual Tone Multi Frequency
đa tần âm kép
DTP
Data Transfer Part (Series I)
Phần chuyển giao tài liệu
DTS
Digital Transmission System
Hệ thống truyền dẫn digital
DTS
Digital Test Sequence (Series P)
Chuỗi đo thử digital
DUA
Directory User Agent
đại lý người sử dụng danh bạ
DUP
Data User Part (Series Q, X)
Phần người sử dụng số liệu
DVB
Digital Video Broadcasting
Truyền hình tiếp thị số
DVM
Data over Voice Multiplexer
Số liệu trên bộ ghép kênh thoại
DVT
Digital Video Terminal
đầu cuối video số
DXE
Either a DTE or a DCE (Series X)
Hoặc một DTE hoặc một DCE
DXI
Data Exchange Interface (ATM, SMDS)
Giao diện tổng đài số liệu
[/restab]
[restab title=”EFGHIJKL”]
E
Essential (Series F, X)
Cốt yếu
EA
Evaluation Authority
Thẩm quyền nhìn nhận, cơ quan đánh giá và thẩm định
EA
Expedited Data Acknowledgement (Series X)
Báo nhận số liệu phát nhanh
EA
Extended Address Field Bit (Series Q)
Bit của trường địa chỉ lan rộng ra
EA TPDU
Expedited Acknowledge TPDU (Series X)
Báo nhận nhanh
EAD
Extended Addressing (Called) (Series T)
định địa chỉ lan rộng ra ( bị gọi )
EADAS
Engineering and Administrative Data Acquisition System
Hệ thống tiếp đón tài liệu quản trị và phong cách thiết kế
EAG
Extended Addressing (Calling) (Series T)
định địa chỉ lan rộng ra chủ gọi
EAROM
Electrically Alterable Read-Only Memory
Bộ nhớ đọc khả hiểu điện tử
EARS
Electro-Aucoustic Rating System (Series P)
Hệ thống phân loại âm điện
EBCDIC
Extended Binary Coded Decimal Interchange Code (Series D)
Mã trao đổi lan rộng ra của số thập phân
EBU
European Broadcasting Union
Liên minh Phát thanh Truyền hình châu Âu
EC
European Community
Cộng đồng Châu Âu
EC
Echo Cancellers (Series G)
Các bộ triệt tạp âm
EC
Equivalent Capacity (Series E)
Dung lượng tương tự
ECA
Emergency Changeover Acknowledgement
Báo nhận khẩn đổi ngược
ECBF
European Citizen’s Band Federation
Liên đoàn băng tần nghiệp dư Châu Âu
ECC
Error Correcting Code
Mã sửa sai
ECFRN
European Consultative Forum for Researching Networking
Diễn đàn tư vấn của châu Âu về nghiên cứu và điều tra tổ chức triển khai mạng
ECG
Elctro-cardiogram (Series V)
điện tâm đồ
ECH
Echo Cancellation (Series G)
Hủy vang, hủy tiếng vọng
ECHO
European Commission Host Organisation
Cơ quan chủ quản của ủy ban châu Âu
ECITC
European Committee for IT Testing and Certification
ủy ban châu Âu về thử nghiệm và cấp chứng từ công nghệ thông tin
ECL
Emitter – Coupled Logic
Vi mạch logic ghép cực góp
ECM
Emergency Changeover Order (Series Q)
Lệnh đổi chiều khẩn
ECMA
European Computer Manufactures Association
Thương Hội những đơn vị sản xuất máy tính châu Âu
ECO
Emergency Changeover Message (Series Q)
Thông báo đổi chiều khẩn
ECS
European Communication Satellite
Vệ tinh tiếp thị quảng cáo châu Âu
ECSA
Exchange Carriers Standards Asociation
Thương Hội tiêu chuẩn hóa những nhà khai thác điện thoại thông minh
ECT
Echo Cancellation Technique (Series V)
Kỹ thuật triệt tiếng vọng
ECTEL
The Association of the European Telecommunications
and Professional Electronics Industry
Thương Hội công nghiệp điện tử chuyên nghiệp và viễn thông châu
Âu
ECTRA
European Committee for Telecommunications Regulatory Affairs
ủy ban châu Âu về điều hành quản lý viễn thông
ECTS
Electronic Custom Telephone System
Hệ thống điện thoại cảm ứng Thêm vào giỏ hàng bằng điện tử
ECTS
Echo Canceller Testing System (Series M, O)
Hệ thống đo thử của bộ giảm tiếng vọng
ECTTC
European Committee for Telecommunication Testing
Certification
ủy ban châu Âu về đo kiểm và cấp chứng từ cho viễn thông
ECTUA
European Council of Telecommunications Users Association
Hội đồng những hiệp hội người mua viễn thông châu Âu
ED
Expedited Data (Series X)
Số liệu phát nhanh
ED TPDU
Expedited Data TPDU (Series X)
Dữ liệu chuyển phát nhanh
ED-TPDU-NR
ED-TPDU Number (Series X)
Số TPDU-ED
EDAC
Error Detection and Correction
Phát hiện và sửa sai
EDAPS
Electronic Data Processing
Xử lý số liệu điện tử
EDB
End Of Block
Cuối khối
EDC
Error Detecting Code
Mã phát hiện sai lỗi
EDCE
Error Detection and Correction Equiment
Thiết bị phát hiện và sửa sai
EDFA
Erbium Doped Fiber Amplifier
Bộ khuếch đại quang được kích thích bằng Erơi
EDGE
Electronic Data-Gathering Equiment
Thiết bị thu gom tài liệu bằng điện tử
EDH
Electronic Document Handling
Xử lý văn bản bằng điện tử
EDI
Electronic Data Interchange
Trao đổi số liệu điện tử
EDIFACT
Electronic Data Interchange
For Administration, Commerce, and Trade ( ANSI )
Trao đổi tài liệu điện tử về hành chính, thương mại và mậu dịch
EDN
Expedited Data Negotiation (Series X)
đàm phán tài liệu chuyển nhanh
EDP
Electronic Data Processing
Xử lý tài liệu điện tử
EDTV
Extended Definition Television
Truyền hình độ phân giải lan rộng ra
EEC
European Economic Community
Cộng đồng kinh tế tài chính châu Âu
EED
Emergency Escape Device
Thiết bị khắc phục sự cố khẩn cấp
EEE
Electrical, Electronic Electromechanique (partlist)
( Danh mục những cụm ) điện, điện tử và cơ điện
EEMA
European Electronic Mail Association
Thương Hội bưu chính điện tử châu Âu
EESS
Earth Exploration – Satellite Service
Thương Mại Dịch Vụ vệ tinh thám hiểm toàn cầu
EETDN
End-To-End Transit Delay Notification (Series T, X)
Thương lượng thời hạn trễ quá độ từ đầu cuối tới đầu cuối
dịch tài liệu viễn thông
EF
Elementary Function (Series I)
Chức năng cơ bản
EFdS
Error-Free Deciscond (Series X)
đề xi giây không lỗi
EFM
Eight To Fourteen Modulation
điều chế 8/14
EFS
End of Frame Sequence (LAN)
Cuối chuỗi xung ( LAN ), kết thúc dãy khung
EFS
Error-Free Seconds (Series Q, X)
Số giây khỗng lỗi
EFTA
European Free Trade Association
Thương Hội mậu dịch tự do châu Âu
EFTPOS
Electronic Funds Transfer Point Sale
điểm chuyển quỹ bán hàng bằng điện tử
EGC
Enhanced Group Call (Series F)
Cuộc gọi nhóm nâng cao
EGSM
Extended Global System for Mobile Communications
Hệ thống thông tin di động toàn thế giới lan rộng ra
EH
Exterbal Host (Series T)
Trạm chủ bên ngoài
EHF
Extremely High Frequency
Tần số cực cao
EI
Expansion Interface
Giao diện lan rộng ra
EI
Exchange Identification (Series V)
Nhận dạng tổng đài
EIA
Electronics Industry Association
Thương Hội công nghiệp điện tử
EID
End Point Identifier (Series I)
Bộ nhận dạng điểm cuối
EIR
Equipment Identity Register
Bộ ghi nhận dạng thiết bị
EIRP
Effective Isotropic Radiated Power
Công suất bức xạ đẳng hướng hiệu dụng
EISA
Extended Industry Standard Achitecture
Cấu trúc tiêu chuẩn công nghiệp lan rộng ra
EIT
Encoded Information Type (Series F, X)
Loại thông tin mã hóa
EIUF
European ISDN User Forum
Diễn đàn người dùng ISDN châu Âu
ELAN
Emulated Scan Line Description (Series T)
Mô tả đường quét lan rộng ra
ELOT
Hellenic Organisation for Standardisation (Greece)
Cơ quan tiêu chuẩn hóa Hellenic ( Hy Lạp )
ELR
Expected Maximum Transit Delay Local-To-Remote (Series X)
Thời gian trễ quá độ cực lớn dự kiến từ nội hạt tới trạm xa
ELT
Emergency-Load-Transfer Signal (Series X)
Tín hiệu chuyển tải khẩn cấp
EM-EW
EM
End Mark (Series T)
Dấu kết thúc
EM
End Of Medium (Series T)
Kết thúc môi trường tự nhiên ( chứa )
EMA
Enterprise Management Architecture
Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
EMAG
ETSI MIS Advisory Group
Nhóm cố vấn ETSI MIS
EMC
Electromagnetic Compatibility
Tương thích điện từ
EMI
Electromagnetic Interference
Can nhiễu điện từ
EML
Element Management Layer (ATM)
Lớp quản trị thành phần
EMP
Electromagnetic Pulse
Xung điện từ
EMS
Extended Memory Specification
Yêu cầu kỹ thuật nhớ lan rộng ra
EMS
Element Management System (ATM)
Hệ thống quản trị thành phần
EMT
Elapsed Maintenance Time
Thời gian kết thúc bảo trì
EMTBG
Estimated Mean Time Between Failure
Thời gian trung bình ước đạt giữa hai lần sự cố
EN
Norme Européenne (European Standard)
Tiêu chuẩn châu Âu
ENG/OB
Electronic News Gathering/Outside Broadcast
Thu thập tin tức điện tử / phát tiếp thị ra
ENQ
Enquiry (Serie T)
Hỏi
ENS
Enterprise Network Services
Các dịch vụ mạng doanh nghiệp
ENSDU
Expedited Network-Service-Data-Unit (Series X)
Khối dữ liệu dịch vụ mạng chuyển nhanh
ENSO
ETSI National Standardisation Organisations (ETSI)
Các tổ chức triển khai tiêu chuẩn hóa vương quốc của ETSI
ENV
European pre-standard
Tiền tiêu chuẩn châu Âu
EOA
End Of Address (Series F)
Kết thúc địa chỉ
EOB
End Of Block Marker (Series H)
Kết thúc ghi lại
EOC
Embeded Operations Channel (Series G)
Kênh khai thác
EOC
End-Of-Cluster (Series H)
Kết thúc nhóm
EOC
End Of Contents
Hết nội dung
EOCS
End Office Connections Study (Series G)
Nghiên cứu những liên kết tổng đài đầu cuối
EOFB
End-Of-Fascimile Block (Series T)
Kết thúc khối Fax
EOP
End-Of-Procedures (Series T)
Kết thúc thủ tục
EOR
End Of Retransmission
Kết thúc phát lại
EOS
End-Of-Selection (Series U, X)
Kết thúc chọn
EOSR
End Of Status Request Signal (Series U)
Kết thúc tín hiệu nhu yếu trạng thái
EOT
End Of Transaction (Series U)
Kết thúc thanh toán giao dịch
EOT
End Of Transmission (Series T)
Kết thúc truyền dẫn
EOT
End Of TSDU Mark (Series X)
Kết thúc dấu ISDU
EOTC
European Organisation for Testing and Certification
Tổ chức đo kiểm và cấp chứng từ châu Âu
EP
Executive Process (Series I)
Quá trình thừa hành
EPHOS
European Procurement Handbook for Open Systems
( A European initiative to provide thành viên
State’s governmental offices with detailed
public procurement specifications for open systems )
Sách hướng dẫn tìm kiếm những mạng lưới hệ thống mở của châu Âu ( Một
sáng tạo độc đáo của châu Âu nhằm mục đích cung ứng những nhu yếu kỹ thuật về những mạng lưới hệ thống mở cho những cơ quan chính phủ nước nhà ) những nước thành viên .
EPIRB
Emergency Position Indicating Radio Beacons
Các đài cảnh báo nhắc nhở vô tuyến thông tư vị trí khẩn cấp
EPR
Earth Potential Rise (Series K)
Nâng cao thế năng đất
EPROM
Electrically Erasable Programable Read-Only Memory
PRM hoàn toàn có thể xóa bằng điện
ER
Essential Requirement(s)
Các nhu yếu thiết yếu
ER
Error (Series X)
Lỗi, sai
ER
Explicit Rate (ATM)
Tốc độ tường minh
ERC
European Radiocommunications Committee
ủy ban thông tin vô tuyến châu Âu
ERL
Expected Maximum Transit Delay Remote-To-Local (Series X)
Thời gian trễ tối đa dự kiễn – đầu xa tới nội hạt
ERMES
European Radio Messaging System
Hệ thống gửi tin vô tuyến Châu Âu
ERO
European Radiocommunications Office
Văn phòng thông tin vô tuyến Châu Âu
ERP
Ear Referece Point (Series P)
ERP
Effective Radiated Power
Công suất phát xạ hiệu dụng
ERP
Response For End Of Retransmission (Series T)
Trả lời cho việc kết thúc phát lại
ERT
Equivalent Random Traffic (Series E)
Lưu lượng ngẫu nhiên tương tự
ES
European Standard
Tiêu chuẩn Châu Âu
ES
Echo Suppressor (Series G)
Các bộ triệt tiếng vọng
ES
End Station (ATM)
Trạm đầu cuối
ES
Errored Seconds (Series M)
Các giây bị lỗi
ESA
European Space Agency
Hãng ngoài hành tinh châu Âu
ESB
European Standardisation Board
Ban Lãnh đạo tiêu chuẩn hóa Châu Âu
ESC
European Standardisation Council
Hội đồng tiêu chuẩn hóa châu Âu
ESC
Escape (Series I)
Thoát, xóa
ESD
European Satandards Database
Cơ sở tài liệu những tiêu chuẩn Châu Âu
dịch văn bản viễn thông
ESDI
Enhanced Small Device Interface
Giao diện dùng cho thiết bị nhỏ tính năng cao
ESF
Extended Superframe Format (Series O)
Khuôn dạng siêu khung lan rộng ra
ESI
End System Identifier (ATM, ISO)
Bộ nhận dạng mạng lưới hệ thống cuối ( ATM, ISO )
ESI
Equivalent Step-Index
Chỉ số bước tương tự
ESIG
European SMDS Interest Group
Nhóm cùng quyền lợi và nghĩa vụ SMDS Châu Âu
ESMR
Enhanced Specialised Mobile Radio
Vô tuyến di động chuyên sử dụng nâng cao
ESN
Equipment Serial Number
Số xê-ri thiết bị
ESO
European Standardisation Organisation
Tổ chức tiêu chuẩn hóa Châu Âu
ESP
Enhanced Service Provider
Nhà cung ứng dịch vụ nâng cao
ESPRIT
European Strategic Progamm for Research In Information
Technology
Chương trình kế hoạch Châu Âu về nghiên cứu và điều tra và tăng trưởng
ESS
Electronic Switching System
Hệ thống chuyển mạch điện tử
ESS
European Standardisation System
Hệ thống tiêu chuẩn hóa châu Âu
ESTS
Echo Suppressor Testing System (Series O)
Hệ thống thử nghiệm bộ triệt tiếng vọng
ESU
Exchange Signalling Unit (Series Q)
Khối báo hiệu của tổng đài
ET
Exchange Terminal (Series G)
đầu cuối tổng đài
ET
Exchange Termination (Series I, Q)
Kết cuối của tổng đài
ETACS
Extended Total Access System
Hệ thống truy nhập trọn vẹn lan rộng ra
ETB
End Of Transmission Block (Series T)
Kết thúc khối phát
ETCI
Electro-Technical Council of Ireland
ủy ban kỹ thuật điện tử Ireland
ETM
Eight To Ten Modulation
điều chế 8/10
ETNO
Association of European Public Telecomunications Network
Operators
Thương Hội những nhà khai thác mạng viễn thông công cộng châu Âu
ETO
European Telecommunications Office
Văn phòng viễn thông châu Âu
ETR
ETSI Technical Report
Báo cáo kỹ thuật của ETSI
ETR
Easy To Reach (Series E, Q)
Dễ đạt được
ETS
European Telecommunications Standard
Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu
ETSA
European Telecommunications Services Association
Thương Hội những dịch vụ viễn thông Châu Âu
ETSI
European Telecommunications Standarda Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
ETX
End Of Text (Series T)
Kết thúc văn bản
EU
European Union
Liên minh Châu Âu
EUM
Extended-Unsuccessful-Backward Set-up Information Message
Indication ( Series Q )
Chỉ thị tin báo lan rộng ra của thông tin được thiết lập thành công xuất sắc theo hướng ngược
EUREKA
European Research Co-operation Agency
Cơ quan hợp tác nghiên cứu và điều tra châu Âu
EURESCO
European Institute for Research
and Strategic Studies in Telecommunications
Viện châu Âu về điều tra và nghiên cứu khoa học và kế hoạch trong viễn thông
EUROBIT
European Association of Manufactures of Business
Machines and Data Processing Equipment
Thương Hội châu Âu của những nhà phân phối thiết bị văn phòng và xử lý số liệu
EUSIDIC
European Association of Information Services
Thương Hội châu Âu về những dịch vụ tin học
EUT
Equipment Under Test (Series O)
Thiết bị đang trong quy trình đo thử
EUTELSAT
European Telecommunications Satellite Organisation
Tổ chức vệ tinh viễn thông Châu Âu
EWOS
European Workshop for Open Systems
Hội thảo châu Âu về các hệ thống mở Châu Âu
EWP
ETSI Work Programme
Chương trình thao tác của ETSI
F
F
Final Bit (Series T)
Bít kết thúc
F
Flag (Series Q)
Cờ hiệu
F-Link
Fully Associated Link
Truyền liên kết trọn vẹn tích hợp
FACTS
Fully Automated Collect and Third-Number Service
Dỵch vụ số gọi thứ ba phải tính cước trọn vẹn tự động hóa
FAM
Forward-Address Message (Series Q)
Tin báo địa chỉ hướng thuận
FAS
Frame Alignment Sequence (T-1, E.1)
Chuỗi đồng chỉnh khung
FAS
Frame Alignment Signal (Series G, H, I, O)
Tín hiệu đồng chỉnh khung
FAW
Frame Alignment Word (Series H)
Từ đồng chỉnh khung
FC
Fault Condition (Series I)
Trạng thái hư hỏng
FC
Functional Components (Series I)
Các cấu kiện công dụng
FC
Feedback Control
điều khiển và tinh chỉnh hồi tiếp
FCC
Federal Communications Commission
ủy ban truyền thông online liên bang
FCC
Forward Control Channel
Kênh điều khiển và tinh chỉnh hướng đi
FCD
Facsimile Coded Data (Series T)
Số liệu mã hóa Fax
FCF
Facsimle Control Field (Series T)
Trường điều khiển fax
FCM
Signalling Traffic Flow Control Message (Series Q)
Tin báo điều khiển và tinh chỉnh luồng lưu lượng
FCS
Federation of Communications Services (UK)
Liên đoàn những dịch vụ thông tin ( Anh )
FCS
Frame Check Sequence (Series Q, T, V, X)
Chuỗi kiểm tra khung
FD
Frequency Distance
Cự ly theo tần số
FD
Frequency Diversity
Phân tập theo tần số
FDD
Frequency Division Duplex
Song công chia tần số
FDDI
Fibre Distributed Data Interface
Giao diện số liệu phân bổ theo cáp quang
FDM
Frequency Division Multiplex(ed)
Ghép kênh chia tần số
FDMA
Frequency Division Multiple Access
đa truy nhập chia tần số
FDMH
Fixed Daily Measurement Hour (Series E)
Giờ đo hàng ngày cố định và thắt chặt
FDMP
Fixed Daily Mesurement Period (Series E)
Chu kỳ đo hàng ngày cố định và thắt chặt
FDOS
Floppy Disk Operating System
Hệ thống điều hành quản lý bằng đĩa mềm
FDT
Formal Description Technique (Series X, Z)
Kỹ thuật diễn đạt hình thức
FE
Functional Element (Series G)
Môi trường công dụng
FE
Functional Entity (Series Q)
Thực thể công dụng
FEA
Functiona Entity Action (Series I, Q)
Hành vi của thực thể tính năng
FEBE
Far-End-Block-Error (Series G)
Lỗi khối đầu xa
FEC
Forward Error Correction
Sửa sai hướng đi
FEE
Far-End Error (Series M)
Lỗi ( sai ) đầu xa
FEI
Federation of the Electronics Industry (UK)
Liên đoàn công nghiệp điện tử ( Anh )
FERF
Far End Receive Failure (Series G)
Mất thu đầu xa
FEXT
Far-End Crosstalk (Series G, Q)
Xuyên âm đầu xa
FF
Form Feed (Series T, X)
đẩy giấy
FFR
Freeze Frame Request (Series H)
Yêu cầu khung đông lạnh
FFT
Fast Fourier Transform (Series P)
Biến đổi furie nhanh
FG
Functional Group (ATM)
Nhóm chức năng
FH
Failure Indication Information (Series G)
tin tức địa chỉ hư hỏng
FI
Format Identifier (Series V)
Phần tử nhận dạng khuôn
FIB
Forward Indicator Bit (Series Q)
Bít của bộ thông tư hướng thuận
dịch sách viễn thông
FIF
Facsimile Information Field (Series T)
Trường tin của Fax
FIFO
First In, First Out (Series E, P, X)
Vào trước, ra trước
FISU
Fill-in Signal Unit (Series Q)
Khối tín hiệu điền vào
FITE
Forward Interworking Telephone Event (Series Q)
Biến cố máy điện thoại thông minh cùng hoạt động giải trí ở hướng thuận
FITL
Fiber In The Loop
Cáp quang trong mạch thuê bao
FM
Frequency Modulation
điều tần
FM
Function Management
Quản lý tính năng
FM1
Frame Mode 1 (Series H)
Chế độ khung No. 1
FMEA
Fault Modes and Effect Analysis (Series E)
Phân tích những chính sách, những tác động ảnh hưởng và tính nghiêm trọng của sự cố
FMH
Function Management Header (SNA)
Tiêu đề ( mào đầu ) quản trị tính năng
FMVFT
Frequency Modulated Voice Frequency Telegraph (Series R)
điện báo tần số điện thoại thông minh điều tuần
FNPA
Foreign Numbering Plan Area
Vùng kế hoạch đánh số ngoại giao
FO
Fiber Optics
Cáp sợi quang
FOC
Factor Of Coorporation
Hệ số phối hợp hoạt động giải trí
FOI
End Of Input (Series F, T, U)
Kết thúc đầu vào
FOL
End-Of-Line (Series T)
Kết thúc đường dây
FOM
End-Of-Message (Series F, T, U)
Kết thúc tin báo
FOMS/FUSA
Frame Operations Management System/Frame User Switch
Access System
Hệ thống quản trị những hoạt động giải trí khung / Hệ thống truy nhập chuyển mạch thuê bao theo khung
FOT
Forward Transfer Signal (Series Q)
Tín hiệu chuyển theo hướng thuận
FPF
Facility Parameter Field (Series X)
Trường tham số tiện ích
FPLF
Field Programable Logic Family
Hệ vi mạch logic có thế lập trình khi sử dụng
FPLMTS
Future Public Land Mobile Telecommunication System
Hệ thống thông tin di động mặt đất công cộng trong tương lai
FR
Frame Relay
Chuyển tiếp khung
FR
Frame Reject (Series V)
Bác bỏ khung
FRAD
Frame Relay Access Device
Thiết bị truy nhập chuyển tiếp khung
FRBS
Frame Relay Bearer Service
Thương Mại Dịch Vụ mang của chuyển tiếp khung
FRC
Fault Reporting Centre (Series N)
Trung tâm thông tin sự cố
FRMR
Frame Reject (Series G, Q, X)
Bác bỏ khung
FRP
Field Repetition (Series H)
Lặp lại trường
FRS
Frame Relay Service
Dịch Vụ Thương Mại chuyển tiếp khung
FRS
Frame Relay Switch
Chuyển mạch của chuyển tiếp khung
FRS
Fundamental Reference System (Series P)
Hệ thống tham chiếu cơ bản
FS
Figure-Shift (Series S)
Dịch hình
FS
Further Study (Series X)
Nghiên cứu tiếp
FSG
The ETSI PSTN Full Steering Group
Nhóm chỉ huy hàng loạt việc làm PSTN của ETSI
FSK
Frequency Shift Keying
Khóa dịch tần, điều chế dịch tần
FSL
Flexible Service Logic
Logic dịch vụ linh động
FSM
Forward Set-up Message (Series Q)
Tin báo thiết lập hướng thuận
FSN
Forward Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi theo hướng thuận
FSS
Fixed-Satellite Service
Dịch Vụ Thương Mại vệ tinh cố định và thắt chặt
FST
Field Start (Series H)
Khởi động trường
FTA
Fault Tree Analysis (Series E)
Phân tích cây sự cố
FTAM
File Transfer Access & Management
Truy nhập và quản trị chuyển tệp
FTB
Fade-To-Black
Chuyển dần sang đen
FTP
File Transfer Protocol
Giao thức chuyển tệp
FTTC
Fiber to the Curb
Cáp quang tới vỉa hè
FTTH
Fiber to the Home
Cáp quang tới nhà ở
FTW
Forward Travelling Wave
đèn sóng chạy
FUNI
Frame User-to-Network Interface (ATM)
Giao diện khách hàng-mạng của khung ( ATM )
FUR
Fast Update Request (Series H)
Yêu cầu update nhanh
FWS
Fixed Wireless Station
Trạm vô tuyến cố định và thắt chặt
FX
Foreign Exchange
Tổng đài quốc tế
FX
Fixed Station
Trạm cố định và thắt chặt
FXS
Foreign Exchange Station
Tổng đài quốc tế
FZA
Fernmeldetechnisches Zentralamt (Test laboratory, Austria)
Phòng đo thử ( áo )
G
G.Fr
Gold francs (Series D)
đồng France vàng
G/T
Gain-over-noise Temprature
Tăng ích trên nhiệt độ tạp âm
G3
Group 3
Nhóm 3 ( của ITU )
G3Fax
Group 3 Facsime Type (Series X)
Fax nhóm 3
GA
General Assembly (ETSI)
Hội nghị toàn thể ( ETSI )
GADS
Generic Advisory Diagnostic System
Hệ thống dự trù tư vấn chung
GAP
Groupe d’ Analyse(s) et Prognose(s)
Nhóm nghiên cứu và phân tích và dự báo
GAP
Generic Access Profiles
Các miêu tả truy nhập mục tiêu chung
GATT
Global Agreement on Tarrifs and Trade
Hiệp định toàn thế giới về thuế quan và thương mại
GBR
Green, Blue, Red
Xanh, lục, đỏ
GBSC
Group of Blocks Start Code (Series H)
Nhóm mã khởi động khối
GC
Global Control (Series I)
tinh chỉnh và điều khiển toàn cục
GCAC
Generic Connection Admission Control
điều khiển nhập liên kết chung
GCC
Generic Conference Control
điều khiển và tinh chỉnh hội nghị thích hợp chung
GCC
Graphic Character Composition (Series T)
Cấu trúc ký tự đồ họa
GCRA
Generic Cell Rate Algorithm
Thuật toán chung nhìn nhận ô
GDCI
General Data Communications Interface (Series V)
Giao diện truyền thông số liệu chung
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm trong nước
GES
Ground Earth Station (Series Q)
Trạm mặt đất trên đất liền
GF
Global Functions (Series I)
Các tính năng tổng lực
GFC
Generic Flow Control (ATM)
điều khiển và tinh chỉnh luồng thích hợp chung
GFI
General Format Identifier (X.25)
Phần tử nhận dạng khuôn dạng chung
GGCA
Geometric Graphics Content Architecture (Series T)
Kiến trúc hình học
GGMV
Group of blocks Global Motion Vector (Series H)
Nhóm những khối véc tơ di động toàn thế giới
GI
Group Identification (Series T)
Nhận dạng nhóm
GI
Group Identifier (Series T, V)
Phần tử nhận dạng nhóm
GIO
Generic Interface for Operations (SMDS)
Giao diện thích hợp chung cho khai thác ( SMDS )
GL
Group Length (Series v)
độ dài nhóm
GMDSS
Global Maritime Distress and Safety System
Hệ thống cứu nạn và bảo đảm an toàn hàng hải toàn thế giới
dịch tiếng Anh viễn thông
GMSC
Gateway Mobile Services Switching Centre
Tổng đài cổng những dịch vụ di động
GMT
Greenwich Mean Time (Series E, D, F)
Giờ quốc tế, giờ GMT
GN
Group Number (Series H)
Số hiệu nhóm
GND
Ground
đất, mát
GoS
Grade of Service
Cấp Giao hàng
GOSIP
Government Open Systems Interconnection Profile
Mô tả liên kết những mạng lưới hệ thống mở của chính phủ nước nhà
GPI
General Purpose Interface
Giao diện mục đích chung
GPS
Global Positioning System
Hệ thống xác định toàn thế giới
GR
Graphic Representation (Series Z)
Trình bầy đồ họa
GRA
Circuit Group Reset-acknowledgement Message (Series Q)
Tin báo giám sát nhóm mạch
GRM
Circuit Group Supervision Message (Series Q)
Tin báo tái xác lập nhóm mạch
GRQ
General Request Message (Series Q)
Tin báo nhu yếu chung
GRS
Circuit Group Reset Message (Series Q)
Tin báo tái xác lập nhóm mạch
GSA
GSM System Area
Vùng của mạng lưới hệ thống GSM
GSM
Special Mobile Group; and: The Pan-European Cellualar Digita
System
Nhóm đặc biệt quan trọng về di động và Hệ thống mạng tế bào số toàn châu
Âu
GSM
Global System for Mobile Communications
Hệ thống thông tin di động toàn thế giới
GSM
General forward Setup Information Message (Series Q)
Thông báo tin tức về xác lập hướng thuận chung
GSM MS
GSM Mobile Station
Trạm di động GSM
GSM PLMN
GSM Public Land Mobile Network
Mạng di động mặt đất công cộng GSM
GSO
Geostationary Orbit
Quỹ đạo địa tĩnh
GSS
Group Switching Subsystem
Hệ thống con chuyển mạch nhóm
GSTN
General Switched Telephone Network (Series G, V)
Mạng điện thoại cảm ứng chuyển mạch chung
GT
Given Token (Series T)
Trao thẻ bài
GT
Global Title (Series Q)
Tiêu đề toàn thế giới
GUI
Graphic User Interface
Giao diện người dùng đồ họa
H
H
Horizontal
đường chân trời, nằm ngang
H -O chan
HO Channel
Kênh 384 Kbit / s ( 6 kênh DSO của một mạch T1 )
H-channels
Các kênh H (thuộc PR1)
H10-chan
H10-channel
Kênh 1472 Kbit / s của Bắc Mỹ
H11-chan
H11-channel
Kênh 1536 Kbit / s của Bắc Mỹ
H12
H12
Kênh vận tốc sơ cấp 1920 Kbit / s của châu Âu
HAR
CENELEC Agreement for electrical cords and cables
Hiệp định về dây và cáp điện của CENELEC
HBA
Hardware Failure Oriented Group Blocking-
acknowledgement Message ( Series Q )
Tin báo nhận chặn nhóm khuynh hướng hư hỏng phần cứng
HBFG
Host Behavior Functional Group
Nhóm chức năng ứng xử của sever
HBUR
Hardware Failure Oriented Circuit Group Blocking and
Unblocking Receipt ( Series Q )
Chặn thu và không chặn thu nhóm mạch được khuynh hướng hư hỏng phần cứng
HBUS
Hardware Failure Oriented Circuit Group Blocking and
Unblocking Sending ( Series Q )
Chặn và không chặn gửi nhóm mạch được xu thế hư
hỏng phần cứng
HCM
High Capacity Multiplexing
Ghép kênh dung tích cao
HCSPR
Hundred Call Seconds Per Hour
Số giây một trăm cuộc gọi trong một giờ
HCV
High Capacity Voice
Thoại dung tích cao
HDB2
High Density Bipolar of order 2 (Series G)
Lượng cực tỷ lệ cao bậc 2
HDB3
High Density Bipolar of order 3 (Series O)
Lượng cực tỷ lệ cao bậc 3
HDLC
High-Level Data Link Control
điều khiển và tinh chỉnh tuyến liên kết số liệu mức cao
HDMS
High-Density Memory System
Hệ thống nhớ tỷ lệ cao
HDRC
Hypothetical Digital Reference Connection (Series E, I)
Kết nối số giả định chuẩn
HDSL
High-data-rate Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số vận tốc số liệu cao
HDT
Host Digital Terminal
đầu cuối sever kỹ thuật số
HDTM
Half-Duplex Transmission Module (X.25)
Modem truyền dẫn bán song công
HDTM
Half-Duplex Transmission Module (Series T)
Modun truyền dẫn bán song công
HDTV
High Definition Television
Tivi độ phân giải cao
HEC
Harder Error Control (ATM)
Sửa sai tiêu đề
HES
Home Electronics System(s)
( Các ) mạng lưới hệ thống điện tử gia dụng
HF
High Frequency
Tần số cao, cao tần
HFC
Hybrid Fiber/Coax
Cáp quang / đồng trục hỗn hợp
HFT
Hands-Free Telephone (Series P)
Máy điện thoại cảm ứng bỏ túi
HGR
Hardware Failure Oriented Group Blocking Message (Series
Q. )
Thông báo chặn nhóm vì hư hỏng phần cứng
HGU
Hardware Failure Oriented Group Unbloking Message
( Series Q )
Thông báo không chặn nhóm vì hư hỏng phần cứng
HIPERLAN
High Performance local area network
Mạng LAN chất lượng cao
HIPPI
High Performance Parallel Interface
Giao diện song song hiệu năng cao
HLC
High Level Committee of ITU
Hội đồng cấp cao của ITU
HLC
High Layer Compatility (Series E, I, Q, T)
Tương thích lớp cao
HLF
High Layer Function (Series I)
Chức năng lớp cao
HLL
High Level Language
Ngôn ngữ bậc cao
HLL
Half-Loop Loss (Series G)
Suy hao nửa vòng
HLR
Home Location Register
Bộ ĐK vị trí thường trú
HMA
High Memory Area
Vùng nhớ hạng sang
HMCG
Signalling Link Congestion (Series Q)
Tắc nghẽn tuyến báo hiệu
HMDC
Message Descrimination (Series Q)
Phân giải tin báo
HMDT
Message Distribution (Series Q)
Phân bố tin báo
HMRT
Message Routing (Series Q)
định tuyến tin báo
HMSO
Her Majesty’s Stationery Office (UK)
Tổng đài cố định và thắt chặt của nữ hoàng ( Anh )
HNPA
Home Numbering Plan Area
Vùng kế hoạch đánh số trong nước
HOSTID
Host Identifier
Phần tử nhận dạng sever
HP
High Pass (Series G)
( Bộ lọc ) thông cao
HPB
Character Postion Backward (Series T)
xác định ký tự hướng ngược
HPLMN
Home Public Land Mobile Network (Series D, Q)
Mạng di động mặt đất công cộng trong nước, thường trú
HPR
High Performance Routing
định tuyến hiệu năng cao
HPR
Character Postion Relative (Series I)
xác định ký tự quan hệ
HR
Hypothetical Reference (Series G)
Giả định chuẩn
HRC
Hypothetical Reference Circuit (Series G, H, P)
Mạch giả định chuẩn
HRDL
Hypothetical Reference Digital Link (Series G)
Tuyến số giả định chuẩn
HRDP
Hypothetical Reference Digital Path (Series G)
đường truyền số giả định chuẩn
HRDS
Hypothetical Reference Digital Section (Series G, M)
đoạn số giả định chuẩn
HRPF
Hexadecimal Reference Publication Format (Series X)
định dạng ấn phẩm giả định chuẩn
dịch thuật tiếng Anh viễn thông
HRX
Hypothetical Reference Connection (Series E, G, I, M)
Kết nối giả định chuẩn
HSD
High Speed Data (Series E)
Số liệu vận tốc cao
HSD
Honestly Significant Difference (Series P)
Sự chênh lệch thật đáng kể
HSLAN
High Speed LAN
Mạng LAN vận tốc cao
HSPSD
High-Speed Packet Switched Data
Số liệu chuyển mạch gói vận tốc cao
HSRC
Hypothetical Signalling Reference Connection (Series Q)
Kết nối báo hiệu giả định chuẩn
HSSI
High-Speed Serial Interface (ANSI)
Giao diện tiếp nối đuôi nhau vận tốc cao ( ANSI )
HT
Horizontal Tabulation (Series T, X)
Lập biểu ngang
HTML
Hypertext Markup Language
Ngôn ngữ ghi lại siêu văn bản
HTR
Hard-To-Reach (Series E, F, Q)
Khó đạt tới, khó vươn tới
HTTP
Hypertext Transfer Protocol (IETF)
Giao thức chuyển tải siêu văn bản
HUA
Hardware Failure Oriented Group Unblocking
Acknowledgement Message ( Series Q )
Tin báo nhận không chặn nhóm bị hỏng phần cứng
HVAC
Heating, Ventilation, and Air Conditioning
Sưởi ấm, quạt gió và điều hòa
I–IM
I
Infrared
Ngoài đỏ, hồng ngoại
I
Information (Series G, Q, V, X)
tin tức
I-ETS
Interim European Telecommunications Standard
Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu trong thời điểm tạm thời
I/C
Incoming (Series I)
Gọi đến
I/O
Input/Output
Vào / ra
I/O
Input/Output (Series F, X)
Vào / ra
IA
Incoming Access (Series X)
Truy nhập gọi đến
IA
International Alphabet (Series X)
Bảng chữ cái quốc tế
IA5
International Alphabet No.5 (Series Q, R, T, V)
Bảng vần âm quốc tế số 5
IAC
Initial Alignment Control (Series Q)
điều khiển và tinh chỉnh sắp xếp bắt đầu
IACC
Inter-aural Cross Correlation
Tương quan chéo giữa thính giác
IACK
Service Acknowledgement Signal (Series U)
Tín hiệu báo nhận dịch vụ
IACS
Integrated Access and Crossconnect System
Hệ thống tổng hợp truy nhập và nối chéo
IAEA
International Atomic Energy Agency (Series K)
Cơ quan nguồn năng lượng nguyên tử quốc tế
IAFIS
Integrated Automated Fingerprint Identification System
Hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động hóa tổng hợp
IAI
Initial Address Message With Additional Information (Series Q)
Tin báo địa chỉ bắt đầu với thông tin phụ
IAM
Initial Address Message (Series E, I, Q)
Tin báo địa chỉ đầu
IANA
Internet Address Naming Authority
Thẩm quyền đặt tên địa chỉ Internet
IARU
International Amateur Radio Union
Liên đoàn vô tuyến nghiệp dư quốc tế
IASG
Internetwork Address Sub-group
Phân nhóm địa chỉ liên mạng
IBC
Integrated Broadband Communication
tin tức băng rộng tổng hợp
IBN
Institut Belge de Normalisation (Standards Institute, Belgium)
Viện tiêu chuẩn của Bỉ
IBS
International Bussiness Service (An INTELSAT acronym)
Dịch Vụ Thương Mại quốc tế cho những doanh nghiệp ( từ viết tắt của
INTELSAT )
IC
Integrated Circuit
Vi mạch, mạch tích hợp
IC
Interlock Code (Series E, X)
Mã khóa liên động
IC
Interexchange Carrier
Hãng liên tổng đàI, công ty điện thoại cảm ứng đường dài
ICB
Incoming Calls Barred (Series X)
Các cuộc gọi đến bị chặn
ICC
Incoming Trunk Circuit (Series Q)
Mạch trung kế gọi đến
ICCB
Internet Control and Configuration Board
Ban thông số kỹ thuật và điều khiển và tinh chỉnh Internet
ICCM
Interworking By Call Control Mapping (Series X)
Cùng thao tác như ánh xạ điều khiển và tinh chỉnh cuộc gọi
ICD
International Code Designator (ISO)
Cơ quan soạn thảo về mã quốc tế
ICI
Intercarrier Interface (SMDS)
Giao diện giữa những nhà khai thác, giữa những hệ truyền dẫn ( SMDS )
ICMP
Internet Control Message Protocol
Giao thức tin báo tinh chỉnh và điều khiển Internet
ICN
International CUG Number (Series Q)
Số CUG quốc tế
ICP
Instituto das Communicacões des Portugal
( The Portuguese Institute of Communications ) Viện thông tin Bồ đào Nha
ICP
Internet Control Protocol
Giao thức điều khiển và tinh chỉnh Internet
ICR
Initial Cell Rate
Hệ số tế bào bắt đầu
ICS
Identification of Character Set (Series T)
Nhận dạng bộ ký tự
ICT
Information and Communication Technologies
Các công nghệ tiên tiến tin học và truyền thông online
ID
Identification
Nhận dạng
ID
Identity (Series Q, T)
Nhận dạng, nét để nhận dạng
IDA
Integrated Data Access or Intergrated Digital Access
Truy nhập số liệu tổng hợp hoặc Truy nhập digital tổng hợp
IDD
International Direct Dialling (Series E)
Quay số quốc tế trực tiếp
IDI
Initial Domain Identifier (ISO)
Phần tử nhận dạng miền bắt đầu ( ISO )
IDI
Initial Domain Identifier (Series I, X)
Phần tử nhận dạng miền khởi đầu
IDLC
Integrated Digital Loop Carrier (Telephony)
Hệ thống chuyển tải mạch thuê bao số tổng hợp ( điện thoại thông minh )
IDN
Intergrated Digital Network
Mạng số link
IDNX
Integrated Digital Network Exchange
Tổng đài của mạng số link
IDP
Internet Datagram Protocol
Giao thức gói số liệu Internet
IDP
Initial Domain Part (Series I, X)
Phần miền khởi đầu
IDS
Interworking Data Syntax (Series T)
Cú pháp số liệu thao tác
IDSE
International Data Switching Exchange (Series I, X)
Tổng đài chuyển số liệu quốc tế
IDTV
Improved Difinition Television
Truyền hình độ phân giải cao nâng cấp cải tiến
IDU
Interface Data Unit
Khối số liệu phối ghép
IE
Information Element (Series Q, T)
IEC
International Electrotechnical Commission
ủy ban kỹ thuật điện tử quốc tế
IEE
Institution of Electrical Engineers (UK)
Học viện kỹ sư điện ( Anh )
IEEE
Institute of Electrical and Electronic Engineers
Học viện kỹ sư điện và điện tử
IENGF
Instituto Elettrotecnico Nazionale Galileo Feraris (Italy)
Viện kỹ thuật điện vương quốc Galileo Feraris ( Italia )
IES
Information Exchange Services
Các dịch vụ trao đổi thông tin
IESG
Internet Engineering Steering Group
Nhóm điều hành quản lý kỹ thuật Internet
IETF
Internet Engineering Task Force
Lực lượng đặc trách kỹ thuật Internet
IEV
International Electrotechnical Vocabulary (Series P, S)
Từ điển kỹ thuật quốc tế
IFRB
International Frequency Registration Board
ủy ban ĐK tần số quốc tế
IFS
International Freephone Service (Series D)
Dịch Vụ Thương Mại điện thoại cảm ứng quốc tế
IFW
Inverted Frame Word (Series G)
Từ khung bị hoán vị
IGS
Identify Graphic Subrepertoire (Series T, X)
Nhận dạng siêu hạng mục đồ họa
IGT
Ispettorato Generale Delle Telecomunicazioni
( General Inspectorate of Telecommunications, Italy ) Tổng thanh tra viễn thông Italia
IIR
Infinite Impulse Response
cung ứng xung bất định
IIT
Integrated Information Transport
Chuyển tải thông tin tổng hợp
IJ
Identification of Justification (Series H)
Nhận dạng sự cân chỉnh
dịch tài liệu tiếng Anh viễn thông
ILD
Infection Laser Diode
điốt Laser kiểu phun
ILEC
Independent Local Exchange Carrier
Nhà tổng đài nội hạt độc lập
ILF
Infra Low Frequency
Tần số dưới mức thấp
ILIL
Input Longitudinal Interference Loss (Series G, O)
Tổn hao đầu vào do can nhiễu theo kinh tuyến
IM
Intensity Modulation
điều chế theo tỷ lệ
IM
Interpersonal Messaging (Series X)
Xử lý tin báo giữa các cá nhân
IMA
Input Message Acknowledgement (Series F, U)
Báo nhận tin báo đầu vào
IMC
International Maintenance Centre (Series E)
Trung tâm bảo trì quốc tế
IMCC
ISDN Management and Co-ordinating Committee
ủy ban quản trị và phối hợp ISDN
IMD
Inter Modulation Distortion
Méo giữa những lần điều chế
IMDTC
International Multiple Destination Television Connection (Series
N )
Kết nối truyền hình quốc tế
IMEI
International Mobile Equipment Identity (Series Q)
Nhận dạng phân biệt thiết bị thiết bị di động quốc tế
IMF
International Monetary Fund (Series D)
Quỹ tiền tệ quốc tế
IMQ
Instituto Italiano del Marchio de Qualitá (Italy)
Viện quản trị chất lượng ( Italia )
IMSI
International Mobile Station Identity (Series E, Q)
Nhận dạng ( phân biệt ) trạm di động quốc tế
IMT
International Mobile Telecommunications
tin tức di động quốc tế
IMTC
International Multimedia Conferencing Consortium
Consortium về hội nghị multimedia quốc tế
IMTS
Improved Mobile Telephone Service
Thương Mại Dịch Vụ điện thoại di động tăng cường
IMUX
Inverse Multiplexer
Bộ ghép kênh nghịch đảo
IN–IW
IN
Intelligent Network
Mạng mưu trí
INA
Integrated Network Access
Truy nhập mạng link
INA
Information Networking Architecture
Kiến trúc nối mạng thông tin
INF
Information Message (Series Q)
Tin báo “ thông tin ”
INFO
Information Element Defined at the user network interface (Series
G )
Môi trường thông tin được xác lập tại giao diện người dùng
INFORMS
Intergrated Forcasting Management System
Hệ thống quản trị dự báo link
INIC
ISDN Network Identification Code (Series E, X)
Mã nhận dạng mạng ISDN
INMARSAT
International Marine Satellite Organisation
Tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế
INMS
Integrated Network Management System
Hệ thống quản trị mạng tổng hợp
INR
Information Request Message (Series Q)
Tin báo nhu yếu “ thông tin ”
INREFS
Integrated Reference System
Hệ thống chuẩn link
INTELSAT
International Telecommunications Satellite Organisation
Tổ chức vệ tinh thông tin quốc tế
INTUG
International Telecommunications User Group
Nhóm người dùng viễn thông quốc tế
IOC
Inter Office Channel
Kênh bên trong tổng đài, kênh nội bộ tổng đài
IOC
Integrated Optical Circuit
Mạch quang link
IOC
Index Of Cooperation (Series T)
Chỉ số hợp tác
IODC
International Operator Direct Calling (Series E)
Gọi trực tiếp công ty khai thác quốc tế
IOP
Interoperability
Khả năng thay thế sửa chữa lẫn nhau, năng lực tương tác
IP
Integrated Peripheral
Thiết bị ngoại vi tổng hợp
IP
Intelligent Peripheral (AIN)
Thiết bị ngoại vi mưu trí ( AIN )
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
IP
Interpersonal (Series F, T, X)
Giữa những cá thể
IPA
Interworking by Port Access (Series X)
Cùng thao tác nhờ truy nhập cổng
IPBX
Internationa PBX (Series G)
PBX quốc tế
IPC
Interprocess Communications
Truyền thông giữa những quy trình
IPE
In-band Parameter Exchange (Series I, V)
Trao đổi tham số trong băng
IPM
Intraframe diction Mode (Series H)
Phương thức dự báo nội khung
IPM
Interpersonal Messaging (Series D, I, F, T, X)
Xử lý tin báo giữa những cá thể
IPM-UA
Interpersional Messaging User Agent (Series T)
Xử lý tin báo giữa những cá thể – Tác nhân người dùng
IPMAS
Interpersonal Messaging Abstract (Series T)
Tóm tắt giải quyết và xử lý tin báo giữa những cá thể
IPME
Interpersonal Messaging Enviroment (Series T)
Môi trường giải quyết và xử lý tin báo giữa những cá thể
IPMS
Interpersonal Messaging Service (Series U)
Dịch Vụ Thương Mại giải quyết và xử lý tin báo giữa những cá thể
IPMS
Interpersonal Messaging System (Series F, T, X)
Hệ thống giải quyết và xử lý tin báo giữa những cá thể
IPMS UA
Interpersonal Messaging System Message Store (Series X)
Lưu trữ tin báo của mạng lưới hệ thống IMPS
IPN
Interpersonal Notification (Series T)
Thông báo giữa những cá thể
IPNS
ISDN PBX Networking Specification
Yêu cầu kỹ thuật nối mạng của PBX ISDN
IPNS Forum
A body committed to accelerate the development of the
QSIG standard by providing co-ordinated input to ECMA
Một cơ quan được phó thác thực thi sự tăng trưởng tiêu chuẩn
QSIG qua cung ứng những nguồn vào phối hợp tới ECMA
IPP
Interrupted Poission Process (Series E)
Quá trình Poisson ngắt
IPP
International Phototelegraph Position (Series E, F)
xác định điện báo ảnh quốc tế
IPQ
Instituto Portugus da Qualidade
Viện chất lượng Bồ đào Nha
IPR
Intellectual Property Rights
Các quyền sở hữu trí tuệ
IPS
Instructions per Second
Số lệnh trong một giây
IPX
Internetwork Packet Exchange
Tổng đài gói mạng quốc tế ( Internetwork )
IRAS
Internet Routing and Access Service
Thương Mại Dịch Vụ định tuyến truy nhập và Internet
IRE
Institute of Radio Engineers (Series H)
Viện kỹ sư vô tuyến
IRP
Independent Routing Processor
Bộ giải quyết và xử lý định tuyến độc lập
IRQ
Internet Request
Yêu cầu ngắt
IRQ
Interworking Service Request Identifier (Series U)
Phần tử nhận dạng nhu yếu dịch vụ cùng làm
IRS
Intermediate Reference System (Series P)
Hệ thống chuẩn trung gian
IRSG
Internet Research Steering Group
Nhóm điều hành quản lý điều tra và nghiên cứu Internet
IRTF
Internet Research Task Force
Lực lượng đặc trách nghiên cứu và điều tra Internet
IRV
International Reference Version (Series T)
Phiên bản chuẩn quốc tế
IS
Information Systems
Các mạng lưới hệ thống thông tin
IS
Interim Standard (ISO)
Tiêu chuẩn trong thời điểm tạm thời ( ISO )
IS
Intermediate System (ETSI TC BT)
Hệ thống trung gian ( ETSI TC BT )
IS (US)
Information Separator Two (Unit Separator) (Series T)
Dấu phân làn thông tin 2 ( Phân cách khối )
IS-PBX
Integrated Services Private Branch Exchange
Tổng đài nhánh cơ quan thuộc những dịch vụ link, PBX tổng hợp những dịch vụ
IS1 (US)
Information Separator One (Unit Separator) (Series T)
Dấu phân làn thông tin 1 ( Phân cách khối )
IS3 (US)
Information Separator Three (Unit Separator) (Series T)
Dấu phân làn thông tin 3 ( Phân cách khối )
IS4 (US)
Information Separator Four (Unit Separator) (Series T)
Dấu ngăn cách thông tin 4 ( Phân cách khối )
ISA
Industry Standard Architecture
Cấu trúc tiêu chuẩn công nghiệp
ISC
International Switching Centre
Trung tâm chuyển mạch quốc tế
ISCC
International Service Coordination Centre (Series M)
Trung tâm phối hợp dịch vụ quốc tế
dịch văn bản tiếng Anh viễn thông
ISD
International Subscriber Dialing
Quay số thuê bao quốc tế
ISDE
International Data Switching Exchange (Series X)
Tổng đài chuyển số liệu quốc tế
ISDN
Integrated Services Digital Network
Mạng số link đa dịch vụ, Mạng số tổng hợp những dịch vụ
ISDN PRM
ISDN Protocol Reference Model (Series I)
Mô hình chuẩn của giao thức ISDN
ISDN-SN
ISDN Subscriber Number (Series I)
Số máy thuê bao ISDN
ISDN-UP
ISDN User Part (Series Q)
Phần người dùng ISDN, phần khách hàng ISDN
ISET
In-Station-Echo Canceller Tester (Series M)
Bộ đo thử triệt tiếng vọng tại trạm
ISET
In-Station Echo Canceller Test Equipment (Series O)
Thiết bị đo thử bộ triệt vang tại trạm
ISL
Inter-Satellite Link (Series G)
Tuyến liên kết giữa những vệ tinh
ISM
ISDN Standards Management
Quản lý tiêu chuẩn ISDN
ISMC
International Switching Maintenance Centre (Series M)
Trung tâm bảo trì tổng đài quốc tế
ISN
Information System Network
Mạng của những hệ tin học
ISO
International Organisation for Standardisation
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
ISO
International Standard Organisation (Series Q)
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
ISOC
Internet Society
Thương Hội Internet
ISP
Internet Service Provider
Nhà cung ứng dịch vụ Internet
ISP
Interactive Session Protocol (Series T)
Giao thức phiên tương tác
ISP
Intermediate Service Part (Series Q)
Phần dịch vụ trung gian
ISP
International Signalling Point (Series Q)
điểm báo hiệu quốc tế
ISPC
International Signalling Point Code (Series M, Q)
Mã điểm báo hiệu quốc tế
ISPC
International Sound-Programme Centre (Series D, M)
Trung tâm chương trình âm thanh quốc tế
ISPT
Instituto Superiore delle Poste e delle Telecomunicazioni
( Superior Institute for Posts and Telecommunications, Italy ) Học viện Bưu chính và Viễn thông hạng sang của Italia
ISTC
International Satellite Transmission Cen tre (Series N)
Trung tâm truyền dẫn vệ tinh quốc tế
ISTC
International Switching and Testing Centre (Series R)
Trung tâm đo thử và chuyển mạch quốc tế
ISU
Initial Signal Unit (Series Q)
Khối tín hiệu đầu
ISU
Instrument Signalling Unit (Series Q)
Khối báo hiệu công cụ
ISUP
ISDN User Part (Series E, I)
ISV
Independent Software Vendor
Hãng sản xuất ứng dụng độc lập
IT
Information Technology
Công nghệ thông tin
IT
Internetwork Termination (Series I)
Kết cuối liên mạng
IT & T
Information Technology and Telecommunications
Công nghệ thông tin và viễn thông
ITA
International Telegraph Alphabet
Bảng vần âm điện báo quốc tế
ITA2
International Telegraph Alphabet No.2 (Series R, S, T, U, V)
Bảng vần âm điện báo quốc tế thứ 2
ITAG
Interoperability Test Activity Group (part of IMTC)
Nhóm hoạt động giải trí thử nghiệm năng lực phối hợp hoạt động giải trí
( thuộc IMTC )
ITC
International Teletraffic Congress
Hội nghị quốc tế về lưu thông cự ly xa
ITC
Independent Television Commission
ủy ban truyền hình độc lập
ITC
International Television Centre (Series M, N)
Trung tâm truyền hình quốc tế
ITC
International Transit Centre (Series G)
Trung tâm quá giang quốc tế
ITD
Input Transaction accepted for Delivery (Series U)
Giao dịch nguồn vào được gật đầu dễ phân phát
ITMC
International Transmission Maintenance Centre (Series M)
Trung tâm bảo trì truyền dẫn quốc tế
ITN
Independent Telecommunication Network
Mạng viễn thông độc lập
ITPC
International Television-Programme Centre (Series D)
Trung tâm chương trình truyền hình quốc tế
ITS
Insertion Test Signal (Series N)
Tín hiệu đo xen vào
ITS
International Teleproduction Society
Thương Hội mẫu sản phẩm truyền hình quốc tế
ITSC
Interregional Telecommunications Standard Conference
Hội nghị về tiêu chuẩn viễn thông liên khu vực
ITSTC
Information Technology Steering Committee
ủy ban quản lý công nghệ thông tin
ITU
International Telecommunications Union
Liên minh viễn thông quốc tế
ITUSA
Information Technology Users’ Standards Association
Thương Hội tiêu chuẩn hóa của người mua công nghệ thông tin
IUT
Implementation Under Test (Series X)
Thực hiện khi đang đo thử
IVC
International Videoconference Centre (Series N)
Trung tâm hội nghị truyền hình quốc tế
IVDM
Integrated Voice Data Multiplexer
Bộ ghép kênh tổng hợp thoại – số liệu
IVDT
Integrated Voice and Data Terminal
đầu cuối tổng hợp số liệu và thoại
IVN
Intervening Network (ETSI TC BT)
Mạng xen kẽ ( ETSI TC BT )
IVR
Interactive Voice Response
cung ứng âm thoại tương tác
IVS
Interactive Video Service
Thương Mại Dịch Vụ video tương tác
IWF
Interworking Function (Series E, I, Q, X)
Chức năng cùng thao tác
IWU Interworking Unit ( ETSI TC BT )
Bộ phối hợp hoạt động giải trí ( ETSI TC BT )
J
J
Justification (Series H)
Sự chỉnh sửa
JCG
Joint Co-ordination Group CEN/CENELEC/ETSI (ETSI)
Nhóm phối hợp chung CEN / CENELEC / ETSI ( ETSI )
JEEC
Joint ECMA ETSI Programme Committee (ETSI)
ủy ban chương trình về ECMA ETSI ( ETSI )
JF
Junction Frequency
Tần số tiếp giáp
JFY
Justify (Series T)
Căn chỉnh
JLR
Junction Loudness Rating (Series P)
Công suất vang tiếp giáp
JPEG
Joint Photographic Experts Group (ISO)
Nhóm phối hợp những chuyên viên đồ họa
JPG
Joint Presidents Group (CEN/CANELEC/ETSI)
Nhóm đồng quản trị ( CEN / CANELEC / ETSI )
JRTIC
Joint Radiophone Technical Interfaces Group
Nhóm phối hợp về những giao diện kỹ thuật điện thoại thông minh vô tuyến
JTC
Joint Technical Committee (EBU/ETSI and ISO/IEC)
ủy ban phối hợp về kỹ thuật ( EBU / ETSI and ISO / IEC )
JTCG
Joint Technical Co-ordination Group
Nhóm phối hợp về phối hợp kỹ thuật
JTM
Job Transfer and Management
Công việc chuyển giao và quản trị
JTM
Job Transfer and Manipulation (Series X)
Chuyển giao và thao tác việc làm
K
KỌMA
N.V. tot Keuring van Ọlectrotechnische Materialen
( Registered Quality Body, The Netherlands )
Cơ quan quản trị chất lượng đã được ĐK – Hà Lan
KMỤ
Ụnterim Link Management Ụnterface
Giao diện quản trị liên kết trung gian
KTỤLA
Development Centre for Telecommunications (Greece)
Trung tâm tăng trưởng viễn thông ( Hy Lạp )
KTL
Kingston Telecommunications Laboratories (ỰK)
Các phòng thí nghiệm viễn thông Kingston ( Anh )
KTS
Key Telephone System
Hệ thống điện thoại cảm ứng ấn nút
L
L1
Level 1(Series Q)
Mức 1
LA
Link Acknowledgement (Series V)
Báo nhận tuyến liên kết
LADS
Local Area Data Service
Thương Mại Dịch Vụ số liệu cục bộ
LAI
Location Area Identification or Identity
Nhận dạng khu vực cục bộ
dịch tiếng Anh Việt viễn thông
LAMs
Line Adaptor Modules
Các mô-đun tương hợp đường dây
LAN
Local Area Network
Mạng cục bộ, mạng LAN
LANE
LAN Emulation
Mô phỏng LAN
LANS
Local Area Network Services
Các dịch vụ mạng LAN
LAP
Link Access Procedure (X.25)
Thủ tục truy nhập đường thông ( X. 25 )
LAPB
Link Access Produre – Balanced (Series Q, X)
Thủ tục truy nhập tuyến liên kết – cân đối
LAPB
Link Access Protocol – Balanced (Series Q, T)
Giao thức truy nhập tuyến liên kết – cân đối
LAPD
Link Access Procedure for the D-channel (ISDN)
Thủ tục truy nhập tuyến so với kênh D ( ISDN )
LAPF
Link Access Procedure to Frame Mode Bearer Services (FR,
ISDN )
Thủ tục truy nhập đường thông đến những dịch vụ chuyển tải kiểu khung ( FR, ISDN )
LAPM
Link Access Procedure for Modems (V.42)
Thủ tục truy nhập đường thông so với những modem ( V. 42 )
LAPX
Link Access Procedure half-duplex (X.32)
Thủ tục truy nhập đường thông bán song công ( X. 32 )
LASS
Local Area Signalling Services
Các dịch vụ báo hiệu cục bộ
LAT
Local Area Transport
Chuyển tải vùng cục bộ
LATA
Local Access and Transport Area
Truy nhập cục bộ và khu vực truyền tải
LC
Local Control (Series I)
điều khiển và tinh chỉnh tại chỗ
LC
Logical Channel (Series X)
Kênh logic
LCD
Liquid Crystal Display
Hiển thị bằng tinh thể lỏng
LCIE
Laboratoire Central des Industries Electriques (Central
Laboratory for Electrical Industries, France )
Phòng thí nghiệm TT của những công nghiệp điện lực, Pháp
LCL
Longitudinal Conversion Ratio (Series G)
Hệ số quy đổi theo chiều dọc
LCM
Line Concentrator Module
Mô-đun bộ tập trung chuyên sâu đường dây
LCN
Local Communication Network
Mạng truyền thông online cục bộ / nội hạt
LCN
Logical Channel Number (X.25)
Số kênh logic ( X. 25 )
LCRRIS
Loop Cable Record Inventory System
Hệ thống kiểm hồ sơ cáp vòng
LCS
Line Conditioning Signals (Series T)
Các tín hiệu quyết định hành động đường dây
LCTL
Longitudinal Conversion Transfer Loss (Series G, K, O, Q)
Suy hao quy đổi theo chiều dọc
LD
Loop Disconnect
Ngắt mạch vòng thuê bao
LD
Link Disconnect (Series V)
Ngắt liên kết tuyến
LDDI
Local Distributed Data Interface (ANSI)
Giao diện số liệu phân bổ cục bộ
LDE
Length Exceeded Indication (Series U)
Chỉ thị vượt quá độ dài
LDN
Listed Directory Number
Số danh bạ liệt kê
LE
Local Exchange
Tổng đài nội hạt / Tổng đài cục bộ
LE
Listenner Echo Loss (Series G)
Suy hao tiếng vang người nghe
LEC
Light Energy Converter
Bộ biến hóa nguồn năng lượng ánh sáng
LEC
Local Exchange Carrier (Company)
Hãng ( công ty ) tổng đài nội hạt
LEC
LAN Emulation Client Identifier
Khách hàng mô phỏng LAN
LECIO
LAN Emulation Client Identifier
Phần tử nhận dạng người mua mô phỏng LAN
LECS
LAN Emulation Configuration Server
Server thông số kỹ thuật mô phỏng LAN
LED
Light Emitting Diode
điốt phát quang
LEO
Low Earth Orbit
Quỹ đạo ( vệ tinh ) thấp
LEOS
Low Earth Orbit Satellites
Các vệ tinh quỹ đạo thấp
LES
LAN Emulation Server
Server mô phỏng LAN
LF
Low Frequency
Tần số thấp
LFA
Loss of Frame Alignment (Series G)
Suy hao đồng chỉnh khung
LFACS
Loop Facilities Assignment and Control System
Hệ thống điều khiển và tinh chỉnh và gán những phương tiện đi lại đấu vòng
LFC
Local Functional Capabilities (Series I)
Các năng lực hoạt động giải trí cục bộ
LFR
Less Favoured Region
Vùng ít được ưu thích
LGN
Logical Group Node
Nút nhóm logic
LH
Line Hunting (Series I)
Săn tìm đường dây
LH
Local Host (Series T)
Máy chủ cục bộ
LI
Length Indicator
Bộ chỉ thị độ dài
LIDB
Line Information Database (ISDN)
Cơ sở tài liệu thông tin của đường dây ( ISDN )
LIFO
Last-In-First-Out
Vào sau ra trước, vào sau cuối ra đầu
LIJP
Leaf Initiated Joint Parameter
Tham số chung khởi tạo lá
LIL
Longitudinal Impedance Ratio (Series G)
Hệ số khung theo chiều dọc
LLC
Local Link Control
tinh chỉnh và điều khiển tuyến liên kết nội hạt
LLC
Logical Link Control (Series G)
điều khiển và tinh chỉnh liên kết logic
LLC
Low Layer Compability (Series I, Q, T, V)
Tương thích lớp thấp
LLF
Low Layer Function (Series I)
Chức năng lớp thấp
LLI
Logical Link Identifier (Series Q, V)
Phần tử nhận dạng liên kết logic
LLSC
Link Set Control (Series Q)
điều khiển và tinh chỉnh thiết lập tuyến
LMD
Line Mode Data (Series H)
Số liệu của chính sách đường dây
LMDS
Local Multipoint Distribution System
Hệ thống phân bổ đa điểm cục bộ
LME
Layer Management Entity (Series Q)
Thực thể quản trị lớp
LMI
Local Management Interface
Giao diện quản trị cục bộ
LMOS
Loop Maintenance Operations System
Hệ thống khai thác bảo trì
LMSI
Layer Management Service Interface (Series Q)
Giao diện dịch vụ quản trị lớp
LMSS
Land Mobile Satellite Service
Thương Mại Dịch Vụ vệ tinh di động mặt đất
LN
Link attention (Series V)
Suy hao tuyến
LNA
Low-Noise Amplifier
Bộ khuếch đại tạp âm thấp
LNA
Link attentiong Acknowledgement (Series V)
Báo nhận suy hao tuyến
LNN1
LANE NNI
Giao diện NN của LANE
LOC
Loss Of Cell Delineation (ATM)
Mất diễn đạt ô
LOF
Loss Of Frame (ATM)
Mất khung
LOI
Listening Opinion Index (Series P)
Chỉ số giám định nghe
LOL
Longitudinal Output Voltage (Series G)
điện áp ra theo chiều dọc
LOMS
Loop Assignment Center Operations Management System
Hệ thống quản trị khai thác của Trung tâm Phân chia mạch vòng
LOP
Loss Of Pointer (ATM)
Mất con trỏ
LOS
Line-Of-Sight
Tầm nhìn thẳng
LOS
Line-Out-Of-Service Signal (Series Q)
Tín hiệu “ đường dây mất dịch vụ ”
LOS
Loss Of Signal (ATM)
Mất tín hiệu
LP
Linaerly Polarized
Phân cực tuyến tính
LP
Low Pass (Series G)
Thông thấp
LPC
Linear Predictive Coding
Mã hóa dự báo tuyến tính
LPD
Low Power Device
Thiết bị hiệu suất thấp
dịch thuật Anh Việt viễn thông
LPF
Low Pass Filter (ATM)
Bộ lọc thông thấp
LPIE
Loop Plant Iprovement Evaluator
Bộ nhìn nhận sự cải tổ thiết bị mạch vòng
LPTV
Low Power TV
Truyền hình hiệu suất thấp
LR
Link Request (Series V)
Yêu cầu tuyến liên kết
LR
Loundness Rating (Series G, P)
Công suất vang
LRC
Longitudinal Time Code
Mã thời hạn theo chiều dọc
LRE
Low Rate Encoding (Series G, I, P, Q)
Mã hóa vận tốc thấp
LRGP
Loundness Rating Guard Ring Postion (Series P)
xác định vòng bảo vệ hiệu suất vang
LS
Letter-Shift (Series S)
Dịch chữ
LS
Line Syne (Series H)
đồng nhất đường dây
LSAC
Signalling Link Activity Control (Series Q)
điều khiển và tinh chỉnh kích hoạt tuyến báo hiệu
LSAP
Link Service Access Point (ATM)
điểm truy nhập dịch vụ tuyến
LSB
Least Significant Bit
Bit có trọng số bé nhất ( thấp nhất )
LSB
Lower Sideband
đơn biên dưới
LSC
Line Signalling Channel (Series Q)
Kênh báo hiệu đường dây
LSC
Link State Control (Series Q)
điều khiển và tinh chỉnh trạng thái tuyến liên kết
LSDA
Signalling Data Link Allocation (Series Q)
Phân bố tuyến số liệu báo hiệu
LSI
Large Scale Integration
Tích hợp có độ tập trung chuyên sâu cao, tỷ lệ cao
LSK
Line Skip (Series H)
Sự nhảy đường dây
LSL
Link Support Layer
Lớp trợ giúp đường thông
LSLA
Signalling Link Activation (Series Q)
Kích hoạt tuyến báo hiệu
LSLD
Signalling Link Deactivation (Series Q)
Bỏ kích hoạt tuyến báo hiệu
LSLR
Signalling Link Restoration (Series Q)
Phục hồi tuyến báo hiệu
LSM
Line Service Marking (Series I)
lưu lại dịch vụ đường dây
LSPSD
Low-Speed Packet Switched Data
Số liệu chuyển mạch gói vận tốc thấp
LSR
Leaf Setup Request (ATM)
Yêu cầu thiết lập nút lá
LSSU
Link Status Signal Units (Series Q)
Các khối tín hiệu của trạng thái tuyến
LST
Line Start (Series H)
Bắt đầu dòng
LST
Loundspeaking Telephone (Series P)
Máy điện thoại thông minh có loa nghe
LSTA
Signalling Terminal Allocation (Series Q)
Phân bố đầu cuối báo hiệu
LSTR
Listener Sidetone Rating (Series G, P)
Công suất âm phụ của người nghe
LSU
Line Signal Unit (Series Q)
Khối tín hiệu đường dây
LT
Lower Tester (ATM)
Máy đo mức thấp
LT
Line Termination (Series I)
Kết cuối đường dây
LT
Link Transfer (Series V)
Chuyển tín hiệu liên kết
LTA
Load-Transfer Acknowledgement (Series Q)
Báo nhận chuyển giao tải
LTC
Longitudinal Time Code
Mã thời hạn theo chiều dọc
LTC
Last Trunk Capacity (Series E)
Dung lượng trung kế ở đầu cuối
LTC
Local Telephone Circuit (Series P)
Mạch điện thoại thông minh nội hạt
LTE
SONET Lite Terminating Equipment
Thiết bị kết cuối Lite ( của SONET )
LTL
Longitudinal Transfer Ratio (Series G)
Hệ số chuyển theo chiều dọc
LTP
Logical Terminal Profile (Series I)
định dạng đầu cuối logic
LTR
Load-Transfer Signal (Series Q)
Tín hiệu chuyển giao tải
LTS
Local Telephone System (Series P)
Hệ thống điện thoại thông minh nội hạt
LTU
Line Termination Unit
Bộ ( thiết bị ) đầu cuối đường dây
LU
Logical Unit
Khối logic
LUM
Luminance
độ chói
LUNI
LANE UNI (ATM)
Giao diện UN của LANE
LVD
Low Voltage Directive
Chỉ dẫn điện áp thấp
[/restab]
[restab title=”MNOPQR”]
M
Mandatory (Series T)
Lệnh bắt buộc
M
Modem (Series E)
Modem
M
Modifier Function Bit (Series Q)
Bít tính năng của bộ thay đổi
M-bit
More Data Bit (Series X)
Bít M, Bít số liệu
M1…M5
Management Interface 1…5
Giao diện quản trị 1 … 5
MAC
Multiplexed Analogue Components or Medium Access Control
Các bộ kiện ghép kênh tương tự như hoặc điều khiển và tinh chỉnh truy nhập trung gian
MAC
Media Access Control (ATM)
điều khiển truy nhập môi trường
MACS
Major Apparatus and Cable System
Hệ thống dây máy tính
MAD
Mean Administrative Delay (Series E)
Thời gian trễ quản trị trung bình
MADT
Mean Accumulated Down Time (Series E, Q)
Thời gian ngững trễ tích góp trung bình
MAE
Mean Absolute Error (Series E)
Lỗi tuyệt đối trung bình
MAF
Management Application Function (TMN)
Chức năng ứng dụng quản trị ( TMN )
MAF
Mode Addition Flag (Series H)
Cờ hiệu “ bổ trợ phương pháp ”
MAI
Mobile Allocation Index
Chỉ số phân phối di động
MAIDT
Mean Accumulated Intrinsic Down Time (Series Q)
Thời gian ngững trệ nội tại tích góp trung bình
MAN
Metropolitan Area Networks
Các mạng khu vực thành phố
MAP
Manufacturing Automation Protocol
Giao thức tự động hóa sản xuất
MAP
Mobile Application Part
Phần ứng dụng di động
MAR
Memory Address Register
Bộ ghi địa chỉ bộ nhớ
MART
Mean Active Repair Time (Series E)
Thời gian thay thế sửa chữa tích cực trung bình
MASE
Message Administration Service Element (Series X)
Thành phần dịch vụ quản trị tin báo
MATD
Maximum Acceptable Transit Delay (Series X)
Thời gian trễ quá giang tối đa được cho phép
MATSE
Mobile Automatic Telephone System – Europe
Hệ thống điện thoại thông minh tự động hóa di động Châu Âu
MATV
Master Antenna Television
Truyền hình anten chung
MAU
Media Access Unit
Khối truy nhập môi trường tự nhiên
MAU
Multistation Access Unit
Khối truy nhập đa trạm
MAVEN
Mapping and Access for Valid Equipment Nomenclature
ánh xạ và truy nhập dùng cho việc đặt tên thiết bị hợp lệ
MBA
Maintenance Oriented group-blocking-acknowledgement (Series
Q. )
Báo nhận chặn nhóm vì mục tiêu bảo dưõng
MBFT
Multipoint Binary Transfer File
Tệp truyền nhị phân đa điểm
MBR
Maritime Business Radio
Vô tuyến kinh doanh thương mại hàng hải
MBS
Maximum Burst Size (ATM)
Kích thước nhóm cực lớn
MBS
M-bit Sequence (Series X)
Chuỗi Bít-M
MBS
Multi-block Synchronization (Series Q)
đồng điệu hóa đa khối
MBUR
Maintenance Oriented Circuit Group Blocking and Unblocking
Receipt ( Series Q )
Thu nhận “ chặn và không chặn nhóm mạch vì mục tiêu bão dưỡng ”
dịch tài liệu Anh Việt viễn thông
MBUS
Maintenance Oriented Circuit Group Blocking and Unblocking
Sending ( Series q )
Gửi đi “ chặn và không chặn nhóm mạch vì mục tiêu bảo trì ”
MC
Maintenance Centre (Series V)
Trung tâm bảo trì
MC
Message Categories (Series R)
Các loại tin báo, phạm trù tin báo
MCA
Media Control Architecture
Kiến trúc tinh chỉnh và điều khiển thiên nhiên và môi trường
MCA
Microchannel Architecture
Kêns trúc vi kênh
MCA
Manual-Changeover-Acknowledgement (Series Q)
Báo nhận quy đổi bằng nhân công
MCC
Mobile Country Code
Mã vương quốc cho thông tin di động
MCDV
Maximum Cell Delay Variance (ATM)
Phương sai trễ tế bào cực lớn
MCF
Message Communication Functions (TMN)
Các công dụng truyền thông tin báo ( TMN )
MCF
Message Confirmation (Series T)
Xác nhận tin báo
MCI
Media Control Interface
Giao diện tinh chỉnh và điều khiển thiên nhiên và môi trường
MCI
Malicious Call Identification (Series I, Q)
Nhận dạng cuộc gọi có dụng ý xấu
MCL
Mercury Communications Limited
Công ty hữu hạn tiếp thị quảng cáo Mercury
MCLR
Maximum Cell Loss Ratio (ATM)
Hệ số mất tế bào cực lớn
MCO
Manual-Chanover Signal (Series Q)
Tín hiệu chuyển bằng nhân công
MCPC
Multiple Channel Per Carrier
đa kênh trên mỗi bộ truyền dẫn
MCR
Minimum Cell Rate (ATM)
Tỷ lệ ô nhỏ nhất ( ATM )
MCR
Maximum Cell Rate (ATM)
Tốc độ mất tế bào cực lớn
MCS
Multipoint Communication Service
Thương Mại Dịch Vụ tiếp thị quảng cáo đa điểm
MCTD
Maximum Cell Transfer Delay (ATM)
Trễ chuyển giao tế bào cực lớn
MCU
Multipoint Control Unit
Bộ ( thiết bị ) điều khiển và tinh chỉnh đa điểm
MCU
Multipoint Conference Unit (Series G)
Khối hội nghị đa điểm
MCU
Multipoint Control Unit (Series F, H)
Khối tinh chỉnh và điều khiển đa điểm
MCVF Multi-Channel Voice Frequency
Tần số âm thoại đa kênh
MD–MV
MD
Management Domain (Series F, X)
Miền quản trị
MD
Mediation Device (Series G)
Thiết bị trung gian
MDB
Management Database
Cơ sở tài liệu quản trị
MDBS
Mobile Database Station
Trạm cơ sở tài liệu di động
MDF
Main Distribution Frame
Giá phối dây chính
MDL
Communication Between Management Entity and Data Link
Layer ( Series Q )
Truyền thông giữa thực thể quản trị và lớp liên kết số liệu
MDR
Memory Data Register
Bộ ghi số liệu bộ nhớ
MDS
Multipoint Distribution Services
Các dịch vụ phân bổ đa điểm
MDSE
Message Delivery Service Element (Series X)
Thành phần dịch vụ phân phối tin báo
MDSL
Moderate Speed Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số vận tốc vừa phải
MDT
Manufacturer’s Delegated Testing
đo thử đại diện thay mặt của nhà sản xuất ( đo Phần Trăm )
MDT
Mean Down Time (Series E)
Thời gian ngững trệ trung bình
MDTRS
Mobile Digital Trunked Radio Systems
Các mạng lưới hệ thống vô tuyến trung kế số di động
ME
Maintenance Entities (TMN) or Mobile Equipment
Các cơ cấu tổ chức bảo trì ( TMN ) hoặc Thiết bị di động
ME
Mean Error (Series E)
Lỗi trung bình
MEA
Maintenance Entity Assembly (Series M)
Khối thực thể bảo trì
MEF
Maintenance Entity Function (TMN)
Chức năng cơ cấu tổ chức bão dưỡng ( TMN )
MEG
Mobile Experts Group
Nhóm những chuyên viên di động
MEI
Maintenance Event Information (Series M)
tin tức sự kiện bảo trì
MENL
Maximum External Noise Level (Series P)
Mức tạp âm ngoại lai tối đa
MESFET
Metal Semiconductor Field Effect Transistor
Tranzito bán dẫn sắt kẽm kim loại hiệu ứng trường
MF
Multi Frequency or Mediation Function Block (TMN)
đa tần hoặc Khối công dụng trung gian
MF
Medium Frequency (Series K)
Trung tần, tần số trung
MFC
Multi Frequency Code
Mã đa tần
MFLOPS
Millions of Floating Points Operations Per Second
Số triệu phép toán của điểm thả nổi mỗi giây
MFPB
Multifrequency Pushbutton (Series E, Q)
Phím đa tần
MFSK
Multiple Frequency Shift Keying
Khóa dịch đa tần, điều chế dịch đa tần
MGB
Maintenance Oriented Group Blocking Message (Series Q)
Tin báo chặn nhóm vì mục tiêu bảo trì
MGT
Mobile Global Title (Series E)
Tiêu đề toàn thế giới của máy di động
MGU
Maintenance Oriented Group Unblocking Message (Series Q)
Tin báo không chặn nhóm vì mục tiêu bảo trì
MH
Message Handling (Series F, X)
Xử lý tin báo
MH
Major Industry Identifier (Series E)
Phần tử nhận dạng công nghiệp chính
MHE
Message Handling Enviroment (Series X)
Môi trường giải quyết và xử lý tin báo
MHS
Message Handling System
Hệ thống giải quyết và xử lý tin báo
MHS
Message Handling Service (Series I)
Thương Mại Dịch Vụ giải quyết và xử lý tin báo
MHS-SF
Message Handling System Service Element (Series T)
Thành phần dịch vụ của mạng lưới hệ thống
MIB
Management Information Base (TMN)
Cơ sở thông tin về quản trị ( TMN )
MID
Message Identifier (ATM, SMDS)
Bộ nhận dạng tin báo ( ATM, SMDS )
MID
Multiplexing Identifier (ATM)
Bộ nhận dạng ghép kênh ( ATM )
MIDA
Multiple Integrated Digital Access (UK)
đa truy nhập tổng hợp số ( Anh )
MIME
Multipurpose Internet Mail Extension
Mở rộng thư tín Internet đa mục tiêu
MIN
Mobile ID number
Số quay thẳng đI quốc tế của điện thoại di động
MIPS
Millions of Instructions Per Second
Số triệu lệnh mỗi giây
MIR
Maximum Information Rate
Tốc độ thông tin tối đa
MIS
Management Information System
Hệ thống thông tin quản trị
MIT
Massachusetts Institute of Technology
Viện công nghệ tiên tiến Massachusetts
MJU
Multipoint Junction Unit (Series M)
Khối tiếp giáp đa điểm
MLC
Multilink Control Field (X.25)
Trường tinh chỉnh và điều khiển nhiều đường ( X. 25 )
MLD
Mean Logistic Delay (Series E)
Trễ logic trung bình
MLP
Multilink Protocol (X.25)
Giao thức nhiều đường ( X. 25 )
MLS
Multiple Listing Service
Dỵch vụ lập bảng giá / Thương Mại Dịch Vụ xếp hạng
MM
Mixed Mode (Series F, T)
Chế độ trộn
Mm
Modem (Series V)
Modem
MMB
Milli-Metric Band (ETSI)
Giải sóng milimet
MMDS
Multichannel, Multipoint Distribution System
Hệ thống phân bổ đa kênh đa điểm
MMF
Multimode Fiberoptic Cable
Cáp sợi quang đa mốt
MMH
Maintenance Man-Hours (Series E)
Số giờ – một người bảo trì
MML
Man-Machine Language (Series M, Z)
Ngôn ngữ người – máy
MMM
Multiunit Network Management and Maintenance Message
( Series Q )
Tin báo quản trị và bảo trì mạng nhiều khối
MNC
Mobile Network Code (Series Q)
Mã của mạng di động
dịch văn bản Anh Việt viễn thông
MNRU
Modulated Noise Reference Unit (Series P)
Khối tạp âm chuẩn điều chế
MNT
Maintenance (Series V)
Bảo dưỡng
MOP
Maintenance Operations Protocol
Giao thức khai thác bảo trì
MOS
Metal Oxide Semiconductor
Bán dẫn Oxit sắt kẽm kim loại
MOS
Mean Opinion Score (Series E, G, P)
Số điểm đấnh giá trung bình
MoU
Memorandum of Understanding
Biên bản ghi nhớ
MPDU
Message Protocol Data Unit (Series X)
Khối số liệu giao thức tin báo
MPE
Mean Percent Error (Series E)
Phần trăm lỗi trung bình
MPEG
Motion Picture Experts Group
Nhóm chuyên gia hình ảnh động
MPOA
Multiprotocol Over ATM
đa giao thức trên ATM
MPR
Misdialled Trunk fix (Series Q)
Phía trước trung kế mất quay số
MPT
Ministry of Posts and Telecommunications
Bộ Bưu điện
MPX
Multiplexer (Series I)
Bộ ghép kênh
MRCC
Maritime Rescue Coordination Centre (Series F)
Trung tâm phối hợp cứu nạn hàng hải
MRF
Message-Refusal Signal (Series G)
Tín hiệu khước từ tin báo
MRP
Mouth Reference Point (Series P)
điểm chuẩn của miệng
MRSE
Message Retrieval Service Element (Series X)
Thành phần dịch vụ truy lùng tin báo
MRT
Mean Repair Time (Series E)
Thời gian thay thế sửa chữa trung bình
MRTIE
Maximum Relative Time Interval Error (Series G)
Sai lỗi của khoảng chừng thời hạn tương đối cực đại
MRVA
MTP Routing Verification Acknowledgement (Series Q)
Báo nhận khẳng định chắc chắn định tuyến
MRVR
MTP Routing Verification Result (Series Q)
Kết quả thẩm tra định tuyến MTP
MRVT
MTP Routing Verification Test (Series Q)
đo thử thẩm tra định tuyến MTP
MS
Mobile Station
Trạm di động
MS
Message Store (Series F, T, X)
Lưu trữ tin báo
MSA
Metropolitan Statiscal Area
Vùng thành phố theo thống kê
MSB
Most Significant Bit
Bít có trọng số lớn nhất
MSC
Mobile Switching Centre
Trung tâm chuyển mạch di động
MSC
Maritime Switching Centre (Series E)
Trung tâm chuyển mạch hàng hải
MSC
Mobile-Service Switching Centre (Series Q, U)
Trung tâm chuyển mạch di động
MSC-A
MSC with call control at handover (Series Q)
MSC có tinh chỉnh và điều khiển cuộc gọi khi chuyển vùng
MSC-B
MSC to which a handover is done (Series Q)
MSC mà sự chuyển vùng được triển khai tới
MSC-B
MSC to which a subsequent handover is done (Series Q)
MMSC mà lần chuyển vùng kế sau được triển khai tới
MSDSE
Mobile Satellite Data Switching Exchange (Series X)
Tổng đài số liệu vệ tinh di động
MSE
Maintenance Sub-Entities (Series M)
Các thực thể bảo dưỡng phụ
MSIN
Mobile Station Identification Number
Số nhận dạng trạm di động
MSN
Multiple Subcriber Number (Series I)
Số gọi nhiều thuê bao
MSRN
Mobile Station Roaming Number
Số chuyển vùng của trạm di động
MSS
MAN Switching System or Mobile Satellite Service
Hệ thống chuyển mạch của MAN hoặc Thương Mại Dịch Vụ vệ tinh di động
MSS
Mobile Satellite Systems
Các mạng lưới hệ thống vệ tinh di động
MSS
Maritime Satellite Service (Series X)
Thương Mại Dịch Vụ vệ tinh hàng hải
MSSC
Maritime Satellite Switching Centre (Series Q, S)
Trung tâm chuyển mạch vệ tinh hàng hải
MSU
Medium Scale Integration
Tích hợp mức độ trung bình
MTA
Mail Transport Agent
Cơ quan luân chuyển thư
MTA
Message Transfer Agent
Cơ quan truyền tải tin báo
MTS
Message Transfer System
Hệ thống truyền tải tin báo
MTS
Message Toll Service
Dịch Vụ Thương Mại tin báo đường dài
MTSO
Mobile Telephone Switching Office
Tổng đài chuyển mạch điện thoại thông minh
MVDS
Multipoint Video Distribution System
Hệ thống phân bổ video đa điểm
MVIP
Multi Vendor Integration Protocol
Giao thức tổng hợp của nhiều người bán
MVS
Multiple Virtual Storage
đa tàng trữ ảo
N1
N(S)N
National (Significant) Number (Series E)
Số gọi ( có nghĩa ) vương quốc
N-AMPS
Narrowband Advanced Mobile Phone System
Hệ thống điện thoại di động tiên tiến và phát triển băng hẹp
N-ISDN
Narrowband Integrated Services Digital Network (ISDN)
Mạng số dịch vụ tổng hợp băng hẹp ( ISDN )
N-ISDN
Narrowband ISDN
ISDN băng hẹp
NA
Network Aspects
Các hình thái mạng
NACD
Network Automatic Call Distribution
Phân phối cuộc gọi tự động hóa của mạng
NAMAS
National Measurement Accreditation Service
Thương Mại Dịch Vụ chuyển nhượng ủy quyền đo lường và thống kê vương quốc
NAP
Network Access Point (Internet)
điểm truy nhập mạng ( Internet )
NAS
Network Application Support
Trợ giúp ứng dụng mạng
NCCF
Network Communication Control Facility
Phương tiện điều khiển và tinh chỉnh tiếp thị quảng cáo của mạng
NCOP
Network Code of Practice
Bộ luật mạng viễn thông
NCTE
Network Channel Terminating Equipment
Thiết bị kết cuối kênh của mạng
NDC
National Destination Code (E, Q, X)
Mã đích vương quốc
NDF
New Data Flag (Series G)
Cờ tài liệu mới
NDIS
Network Device Interface Standard
Tiêu chuẩn giao diện thiết bị mạng
NDM
Normal Disconnected Mode (Series G)
Chế độ ngắt liên kết thường thì
NDN
Non Delivery Notification (Series F, U)
Thông báo không phân phát
NDN
Non Delivery Status Notification (Series T)
Thông báo trạng thái không phân phát
NDSE
National Data Switching Exchange (Series X)
Tổng đài số liệu vương quốc
NDUB
Network Determined User Busy (Series I, Q)
Thuê bao xác lập của mạng bận
NE
Network Element (TMN)
Phần tử mạng ( TMN )
NE
Network Element (Series G, M)
Thành phần mạng
NEBS
Network Equipment Building System
Hệ thống tính cước thiết bị mạng
NEBS
Network Equipment Building System
Hệ thống kiến thiết xây dựng hệ thống thiết bị mạng
NEC
National Electrical Code
Bộ luật vương quốc về điện
NECA
National Exchange Carriers Association
Thương Hội những hãng tổng đài vương quốc
NEE
Near-End Error (Series M)
Lỗi gần đầu cuối
NEF
Network Element Function Block (TMN)
Khối tính năng của thành phần mạng ( TMN )
NEL
Network Element Layer (ATM)
Lớp thành phần mạng
NEMKO
Norwegian Board for Testing and Approval of Electrical
Equipment
Cơ quan kiểm chuẩn thiết bị điện Na uy
NEP
Noise Equivalent Power
Công suất tạp âm tương tự
NESP
Near-end Signalling Point (Series Q)
điểm báo hiệu gần cuối
NET
Norme Européenne de Télécommunication
( European Telecommunications Standards ) Các tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
dịch thuật viễn thông
NETC
National Electronics Test Centre (Ireland)
Trung tâm đo thử điện tử vương quốc ( Ireland )
NETID
Network Identifier
Bộ nhận dạng mạng
NEXT
Near-End Crosstalk (Series G, Q)
Xuyên âm gần đầu cuối
NF
Noise Factor
Hệ số tạp âm
NHRP
Next Hop Routing Protocol
Giao thức định tuyến chặng tiếp theo
NI
Network Interface
Giao diện mạng
NI
Network Identifier
Bộ nhận dạng mạng
NI
Network Identity (Series Q)
Nhận dạng mạng, danh tính mạng
NIC
Network Interface Card (LAN)
Tấm mạch giao diện mạng ( LAN )
NIC
Nearly-Instantaneous Compandored Modulation (Series P)
điều chế nén dãn gần như tức thời
NIC
Network Identification Code (Series U)
Mã nhận dạng mạng
NIC
Network Independent Clock (Series Q, V)
đồng hồ đeo tay không nhờ vào mạng
NICAM
Near Instantaneously Companded Audio Multiplex
Ghép âm thanh nén dãn gần như đồng thời
NICE
Network Information and Control Exchange
tin tức mạng và Tổng đài điều khiển và tinh chỉnh
NID
Network Interface Device
Thiết bị giao diện mạng
NIST
National Institute of Standards and Technology (USA)
Viện vương quốc về tiêu chuẩn và công nghệ tiên tiến ( Mỹ )
NIUF
North American ISDN Users Forum
Diễn đàn người sử dụng mạng ISDN Bắc Mỹ
NL
Network Layer
Lớp mạng
NL
New Line (Series T)
đường dây mới
NLDM
Network Logical Data Manager
Nhà quản lý số liệu logic của mạng
NLPID
Network Layer Protocol Identifier
Bộ nhận dạng giao thức lớp mạng
NLSP
NetWare Link Services Protocol
Giao thức những dịch vụ đường thông Netware
N2
NM Network Management
Quản lý mạng
NM
Network Module
Mô-đun mạng
NMC
Network Management Centre
Trung tâm quản trị mạng
NME
Network Management Entity (ATM)
Thực thể quản trị mạng
NML
Network Management Layer
Lớp quản trị mạng
NMM
Network-Management and Maintenance Signal (Series Q)
Tín hiệu bảo trì và quản trị mạng
NMP
Network Management Protocol
Giao thức quản trị mạng
NMS
Network Management System
Hệ thống quản trị mạng
NMSI
National Mobile Station Identification number
Số nhận dạng trạm di động vương quốc
NMSI
National Mobile Station Identity (Series Q)
Nhận dạng ( Danh tính ) trạm di động vương quốc
NMT
Nordic Mobile Telephone System
Hệ thống điện thoại di động Bắc Âu
NN
Network Node
Nút mạng
NN
National Network (Series D)
Mạng vương quốc
NN
National Number (Series X)
Số gọi vương quốc
NNC
National Network Congestion (Series E, Q)
Tắc nghẽn mạng vương quốc
NNI
Network Node Interface (ATM)
Giao diện nút mạng ( ATM )
NNI
Nederlands Normalisatie Instituut (Dutch Standards Institute)
Viện tiêu chuẩn Hà Lan
NOAF
Network Operator Facility
Phương tiện của nhà khai thác mạng
NOCC
Network Operations Control Centre
Trung tâm điều khiển và tinh chỉnh khai thác mạng
NOK
Not OK (Series Q)
Không được
NORC
Network Operators Research Committee
ủy ban điều tra và nghiên cứu của những nhà khai thác mạng
NOS
Network Operating System
Hệ thống khai thác mạng
NP
Network Performance
Hiệu năng của mạng, năng lượng thao tác của mạng
NP
Network Performance (Series I)
Hiệu năng mạng
NPA
Numbering Plan Area
Khu vực của kế hoạch đánh số
NPAI
Network Protocol Address Information (Series X)
tin tức địa chỉ của giao thức mạng
NPC
Network Parameter Control (ATM)
điều khiển và tinh chỉnh thông số kỹ thuật mạng ( ATM )
NPC
Network Parameter Control
điều khiển và tinh chỉnh tham gia số mạng
NPCID
Network Portion Clear Indication Delay (Series X)
Thời gian trễ thông tư xóa một phần mạng
NPDU
Network Layer Protocol Data Unit
Thiết bị số liệu giao thức lớp mạng
NPDU
Network Protocol Data Unit (Series X)
Khối tài liệu giao thức mạng
NPI
Numbering Plan Identification
Nhận dạng kế hoạch đánh số
NPI
Null Pointer Indication (Series G)
Chỉ thị con trỏ ở 0
NPI
Numbering Plan Identifier (Series E, I)
Bộ nhận dạng kế hoạch đánh số
NPI
Numgbering Plan Indicator (Series X)
Bộ thông tư kế hoạch đánh số
NPR
Noise Power Ratio
Hệ số hiệu suất tạp âm
NR
Noise Rating (Series P)
Tạp âm danh định, hiệu suất tạp âm
NREN
National Research and Education Network (USA)
Mạng điều tra và nghiên cứu và giáo dục vương quốc ( Mỹ )
NRM
Normal Response Mode (Series G, Q)
Phương thức vấn đáp thường thì
NRN
Non-Receipt Notification (Series T)
Thông báo không nhận được
NRZ
Non Return to Zero (Series G)
Không quay về không
NS
Network Service (Series X)
Dịch Vụ Thương Mại mạng
NSAI
National Standards Authority of Ireland
Cơ quan tiêu chuẩn vương quốc của Ireland
NSAP
Network Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ mạng
NSAP
Network Service Access Point (Series I, Q, X)
điểm truy nhập dịch vụ mạng
NSAPA
Network Service Access Point Address (ISO)
địa chỉ điểm truy nhập dịch vụ mạng ( ISO )
NSC
Non-Standard Facilities Command (Series T)
Lệnh của những phương tiện đi lại không tiêu chuẩn
NSC
Son-Source Routed
được định tuyến không có nguồn gốc
NSDB
Network and Services Database
Cơ sở tài liệu mạng và những dịch vụ
NSDU
Network Service Data Unit (Series Q)
Khối số liệu dịch vụ mạng
NSEP
National Security Emergency Preparedness
Trạng thái chuẩn bị sẵn sàng cấp báo an toàn vương quốc
NSF
Non-Standard Facilities (Series T)
Các phương tiện đi lại không tiêu chuẩn
NSIS
Network Server Interface Specification
đặc tả giao diện bộ Server mạng
NSOs
National Standards Organisations
Các tổ chức triển khai tiêu chuẩn vương quốc
NSP
Native Signal Processing
Xử lý tín hiệu địa phương
NSP
National Signalling Point (Series Q)
điểm báo hiệu vương quốc
NSP
Network Service Part (Series X)
Phần dịch vụ mạng
NSR
Noise-to-Signal Ratio
Tỷ số tạp âm trên tín hiệu
NSRDS
National Standard Reference Data System
Hệ thống số hiệu tham chiếu chuẩn vương quốc
NSS
Network Subsystem
Phân hệ mạng / Hệ thống mạng con
NSS
Non Standard Facilities Set-up(Series T)
Thiết lập những phương tiện đi lại không tiêu chuẩn
NSSDU
Normal Data Session Service Data Unit (Series X)
Khối số liệu dịch vụ phiên thường thì
NT
Network Termination (ISDN)
Kừt cuối mạng ( ISDN )
dịch tài liệu viễn thông
NT
New Technology
Công nghệ mới
NT
Network Termination (Series I)
Kết cuối mạng
NT1
Network Termination 1
Kết cuối mạng 1
NTA
Telestyrelsen or National Telecom Agency, Denmark
Telestyrelsen tức Cơ quan viễn thông vương quốc hoặc cơ quan viễn thông, đan Mạch
NTC
Negative Temperature Coefficient
Hệ số nhiệt độ âm
NTC/C
Network Configuration
Cấu hình mạng
NTE
Network Terminating Equipment
Thiết bị kết cuối mạng
NTF
No Trouble Found
Không tìm thấy chướng ngại
NTI
National Telecom Inspectorate (Iceland)
Ban thanh tra viễn thông vương quốc ( Iceland )
NTI
Noise Transmission Impairment
Giảm truyền dẫn tạp âm
NTIA
National Telecommunication and Information Administration
Cơ quan quản trị Viễn thông và tin tức vương quốc
NTIS
National Technical Information Service
Cơ quan thông tin kỹ thuật vương quốc
NTL
National Telecommunications Limited
Viễn thông vương quốc hữu hạn
NTN
Network Terminal Number (Series X)
Số đầu cuối mạng
NTO
Network Terminal Point
điểm kết cuối mạng
NTP
Network Termination Point
điểm kết cuối mạng
NTRA
Norwegian Telecommunications Regulatory Authority
Cơ quan thể chế hóa viễn thông Na Uy
NTS
Number Translation Service
Thương Mại Dịch Vụ thông dịch số
NTSC
National Television System Commitee
ủy ban vương quốc về những mạng lưới hệ thống truyền hình
NTT
Nippon Telegraph and Telephone
Công ty báo thoại Nippon
NTU
Network Termination Unit
Thiết bị kết cuối mạng
NUI
Network User Identification (Series D, F, X)
Nhận dạng thuê bao ( người dùng ) mạng
NUI
Null (Series T)
Số không
NUM
Numeric
Con số, số
NVT
Network Virtual Terminal
đầu cuối ảo của mạng tiếp theo
NW
Not-White (Series T)
Không trắng
NXT
Next
Tiếp sau
NXT-CB-
ADR
Next Command Block Address
địa chỉ khối lệnh kế sau
NXT-FD-
ADR
Next Frame Descriptor Address
địa chỉ bộ diễn đạt khung kế sau
NXT-FD-
SIZE
Next Receive Buffer Size
Kích thước bộ nhớ đệm thu phía sau
NXT-RB-
ADR
Next Receive Buffer Address
địa chỉ bộ đệm thu kế sau
O
O
Optional (Series T)
Tùy chọn
O-QPSK
Offset-Quadrature Phase -Shift Keying (Series Q)
điều chế dịch pha cầu phương lệnh
O/G
Outgoing (Series L)
Gọi ra, gọi đi
O/R
Originator/Recipient (Series F, T, X)
Nơi phát / Nơi thu
OA
Outgoing Access (Series X)
Truy nhập gọi đi
OA&M
Operations, Administration and Maintenance (Series X)
Khai thác, quản trị và bảo trì
OACSU
Off-Air-Call-Set-Up (Series Q)
Thiết lập cuộc gọi sang phương tiện đi lại vô tuyến
OAM
Operations, Administration and Maintenance (Series G, I, Q)
Khai thác, quản trị và bảo trì
OAMC
Operations, Administration and Maintenance Centre (Series I)
Trung tâm khai thác, quản trị và bảo trì
OC
Optical Carrier (SONET)
Hệ chuyển tải quang ( học ) ( SONET )
OCB
Outgoing Calls Barred (Series X)
Các cuộc gọi đi bị chặn
OCC
Other Common Carriers
Các hệ chuyển tải chung khác
OCC
Operations Control Centre (Series M, Q)
Trung tâm điều khiển và tinh chỉnh khai thác
ODA
Open Document Architecture
Kiến trúc tư liệu mở
ODA
On-li Delivery Acknowledgement (Series F, U)
Báo nhận phân phối trực tuyến
ODI
Open Data-link Interface
Giao diện mở của liên kết số liệu
ODIF
Open Document Interchange Format
Khuôn dạng trao đổi tư liệu mở
ODP
Open Distributed Processing
Xử lý phân bổ mở
ODP
Originator Detection Pattern (Series V)
Mẫu phát hiện thiết bị gốc
OECD
Organisation for Economic Co-operation and Development
Tổ chức hợp tác kinh tế tài chính và tăng trưởng
OEM
Original Equipment Manufacturer
Nhà sản xuất thiết bị bắt đầu
OFTEL
Office of Telecommunications (UK)
Cơ quan viễn thông ( Anh )
OGC
Outgoing Trunk Circuit (Series Q)
Mạch trung kế gọi ra
OID
Object Identifier
Bộ nhận dạng đối tượng người tiêu dùng
OIRT
International Radio and Television Organization
Tổ chức phát thanh và Truyền hình quốc tế
OLC
Optical Loop Carrier
Hệ truyền dẫn quang mạng thuê bao
OLL
Open-Loop Loss (Series G)
Suy hao vòng hở
OLR
Overall Loudness Rating
định mức âm lượng tổng thể và toàn diện
OLT
Optical Line Terminal
đầu cuối đường dây quang
OMAP
Operations and Maintenance Application Part (Series E, Q)
Phần ứng dụng khai thác và bảo trì
OMC
Operations and Maintenance Centre
Trung tâm khai thác và bảo trì
ON
Osterreichisches Normungsinstitut or Austrian Standards
Institute
Viện tiêu chuẩn áo
ONA
Open Network Architeture
Kiến trúc mạng mở
ONC
Open Network Computing
Tính toán mạng mở
ONI
Operator Number Identification
Nhận dạng số gọi nhà khai thác
ONMS
Open Network Management System
Hệ thống quản trị mạng mở
ONP
Open Network Provision
Cung cấp mạng mở
ONS
On-Premises Stations (Series G)
Các trạm tại tư gia khách hàng
ONSD
Optional Network Specific Digit (Series X)
Con số đặc trưng cho mạng tùy chọn
ONU
Optical Network Unit
Thiết bị mạng quang
OOE
Organisation Outside ETSI
Tổ chức ngoài ETSI
OOF
Out Of Frame (ATM)
Mất khung
OPASTCO
Organization For The Protection and Advancement of Small
Telephone Companies
Tổ chức vì sự bảo vệ và văn minh của những công ty điện thoại thông minh nhỏ
OPC
Originating Point Code (Series M, Q, X)
Mã của điểm phát sinh
OPI
Overall Performance Index (Series P)
Chỉ số hiệu năng toàn diện và tổng thể
OPINE
Overall Performance Index Model for Network Evaluation
( Series P )
Mô hình chỉ số hiệu năng toàn diện và tổng thể để nhìn nhận mạng
OPS
Off-Premises Station (Series G)
Trạm không đặt tại tư gia khách hàng
OR25E
Objective R25 Equivalent (Series G)
Tương đương R25 tiềm năng
ORA
Opportunities for Rural Areas
( ECR và D programme on Telematic Systems ) Các thời cơ cho những vùng nông thôn
( Chương trình nghiên cứu và điều tra tăng trưởng của EC về những mạng lưới hệ thống viễn tin )
ORM
Optically Remote switching Module
Mô-đun chuyển mạch từ xa bằng quang
ORP
Optical Reference Point (Series N)
điểm chuẩn quang
dịch văn bản viễn thông
OS
Operations System (TMN)
Hệ thống những bài toán, phép toán ( TMN )
OS
Operating System
Hệ quản lý và điều hành
OSB
Output Signal Balance (Series G, O)
Cân bằng tín hiệu đầu ra
OSDL
Overall Specifications and Description Language (Series I)
Các nhu yếu kỹ thuật toàn diện và tổng thể và ngôn từ diễn đạt
OSF
Operations Systems Function Block (TMN)
Khối tính năng của những mạng lưới hệ thống quản lý và vận hành ( TMN )
OSF
Operations System Functions (Series M)
Các tính năng của mạng lưới hệ thống khai thác
OSI
Open System Interconnect(ion)
Kết nối giữa các hệ thống mở
OSI NS
OSI Network Service (Series T)
Thương Mại Dịch Vụ mạng OSI
OSI/NMF
OSI Network Management Forum
Diễn đàn quản trị mạng OSI
OSINET
OSI Network
Mạng OSI
OSIRM
Open Systems Interconnection Reference Model (ISO, ITU-T)
Mô hình chuẩn về liên kết giữa những mạng lưới hệ thống mở ( ISO, ITU-T )
OSITOP
Open Systems Interconnection/Technical and Office Protocol
Kết nối giữa những mạng lưới hệ thống mở / giao thức kỹ thuật – văn phòng
OSPF
Open Shortest Path First (ATM)
đường truyền mở ngắn nhất
OSS
Operation Support Systems
Các mạng lưới hệ thống trợ giúp điều hành quản lý
OTDR
Optical Time Domain Reflectometer
Nhánh đo phản xạ miền thời hạn quang
OTE
Hellenic Telecommunications Organisation (Greece)
Tổ chức viễn thông Hellenic ( Hy Lạp )
OTF
Optimum Traffic Frequency
Tần số tải tối ưu
OTS
Operator Telephone Systems (Series P)
Các mạng lưới hệ thống điện thoại cảm ứng của nhà khai thác
OUI
Organizationally Unique Identifier
Bộ nhận dạng đơn nhất về mặt tổ chức triển khai
OVE
Osterreichischer Verband fur Elektrotechnik
or Austrian Association for Electrotechnology
Thương Hội cộng nghệ điện lực áo
OWC
One-Way Communication (Series I, T)
Truyền thông một chiều
P–PG
P Poll bit
Bít hỏi
P/F
Poll/Final
Hỏi / Kết thúc
PABX
Private Automatic Branch Exchange
Tổng đài nhánh tự động hóa riêng ( Tổng đài cơ
quan )
PAC
Programme Advisory Committee (ETSI)
ủy ban tư vấn chương trình ( ETSI )
PACS
Personal Access Communications System
Hệ thống truyền thông online truy nhập cá thể
PACT
Public Access Cordless Telephony
điện thoại cảm ứng vô tuyến truy nhập công cộng
PAD
Packet Assembler/Disassembler
Bộ ghép gói / tách gói
PAM
Pulse Amplitude Modulation
điều chế biên độ xung
PAMR
Public Access Mobile Radio
Vô tuyến di động truy nhập công cộng
PARAM
X
Parameter X
Tham số X
PBC
Programme Booking Centre
Trung tâm đặt hàng chương trình
PBP
Packet Burst Protocol
Giao thức bùng nổ gói
PBX
Private Branch Exchange
Tổng đài cơ quan, tổng đài nhánh riêng
PC
Path Control
tinh chỉnh và điều khiển đường truyền
PC
Program Counter
Bộ đếm chương trình
PC
Personal Computer or Printed Circuit
Máy tính cá thể, Mạch in
PCB
Printed Circuit Board
Tấm mạch in
PCB
Process Control Block
Khối điều khiển và tinh chỉnh quy trình
PCE
Picture Control Entity
Thực thể điều khiển và tinh chỉnh hình ảnh
PCEP
sentation-Connection-End-Point
điểm đầu cuối trình diễn liên kết
PCI
Peripheral Component Interconnect
Kết nối giữa những bộ kiện ngoại vi
PCI
-Connection Inspection or Programmable
Communication Interface
Kiểm tra trước liên kết, hoặc Giao diện truyền thông online hoàn toàn có thể lập trình được
PCI
Protocol Control Information
tin tức về trấn áp giao thức
PCI
Protocol Control Indicator
Bộ thông tư trấn áp giao thức
PCM
Pulse Code Modulation
điều chế xung mã
PCMCIA
Personal Computer Memory Card International
Association
Thương Hội quốc tế về tấm mạch nhớ của máy tính cá thể
PCN
Personal Communications Network
Mạng truyền thông online cá thể
PCO
Point of Control and Observation
điểm điều khiển và tinh chỉnh và quan sát
PCR
Peak Cell Rate (ATM)
Tỷ lệ ô cao nhất
PCR
ventive Cyclic Retransmission
Phát lại theo chu kỳ luân hồi để phòng ngừa
PCS
Personal Communication Services
Các dịch vụ thông tin cá thể
PCSN
Private Circuit Switching Network
Mạng chuyển mạch kênh riêng
PCT
Private Communication Technology
Công nghệ truyền thông online riêng
PCTR
Protocol Conformance Test Report
Báo cáo thử nghiệm tính tuân thủ giao thức
PCU
mises Control Unit
Khối điều khiển và tinh chỉnh tại nhà người mua
PD
Physical Delivery
Sự phân phối vật lý
PDA
Personal Digital Assistant
Trợ lý số cá thể / Người Giao hàng số cá thể
PDAU
Physical Delivery Access Unit
Khối truy nhập phân phối vật lý
PDC
Personal Digital Cellular
( Mạng ) tế bào số cá thể, ( thông tin ) tế bào số
cá thể
PDF
Portable Document Format (Adobe)
Khuôn dạng tư liệu xách tay ( Adobe )
PDF
Probability Density Function
Hàm tỷ lệ Tỷ Lệ
PDN
Public Data Network or Partial Distinguished
Name ( TMN )
Mạng số liệu công cộng hoặc Tên được phân biệt từng phần ( TMN )
PDN
Positive Delivery Notification
Thông báo phân phát thực
PDN
Public Switched Data Network
Mạng số liệu chuyển mạch công cộng
PDS
Physical Delivery System
Hệ thống phân phát vật lý
PDU
Protocol Data Unit
Khối giao thức số liệu
PE
Public Enquiry
Giải đáp công cộng
PE
Protocol Entity
Thực thể giao thức
PED
Portable Electronics Devices
Các thiết bị điện tử xách tay
PED
diction Error Data
Dữ liệu lỗi dự báo
PF
sentation Function (TMN)
Chức năng trình diễn ( TMN )
dịch sách viễn thông
PFM
Page Format Selection
Chọn khuôn dạng trang
PG
Parameter Group
Nhóm tham số
PGI
Parameter Group Identifier
Phần tử nhận dạng nhóm tham số
PGLI
Parameter Group Length Indicator
Phần tử nhận dạng độ dài nhóm tham số
PF
sentation Function (TMN)
Chức năng trình diễn ( TMN )
PFM
Page Format Selection
Chọn khuôn dạng trang
PG
Parameter Group
Nhóm tham số
PGI
Parameter Group Identifier
Phần tử nhận dạng nhóm tham số
PGLI
Parameter Group Length Indicator
Phần tử nhận dạng độ dài nhóm tham số
PL–PX
PLD
Programable Logic Device
Hệ thống logic có năng lực lập trình
PLI
Parameter Length Indicator
Phần tử chỉ thị độ dài tham số
PLMN
Public Land Mobile Network
Mạng di động mặt đất công cộng
PLP
Packet Layer Protocol
Giao thức lớp gói ( X. 25 )
PLP
Packet Layer Protocol
Giao thức lớp gói
PLU
Primary Logical Unit
Khối logic sơ cấp
PLU
Partial Line Up
Xếp hàng từng phần
PM
Phase Modulation
điều chế pha, điều pha
PM
Physical Medium
Môi trường vật lý
PM
Per-Message
Mỗi tin báo
PM
Performance Monitoring
Giám sát hiệu năng
PM.1
Processable Mode Number One
Phương thức hoàn toàn có thể xử lý số 1
PMA
Physical Medium Attachment
Gắn với thiên nhiên và môi trường vật lý
PMA
Prompt Maintenance Alarm
Cảnh báo bảo trì tức thời
PMBS
Packet Mode Bearer Service
Dịch Vụ Thương Mại mang kiểu gói
PMD
Physical Medium Dependent (FDDI)
Phụ thuộc thiên nhiên và môi trường vật lý ( FDDI )
PML
Permitted Maximum Level
Mức tối đa được cho phép
PMR
Private Mobile Radio
Vô tuyến di động riêng
PNIC
Private Data Network Identification Code
Mã nhận dạng mạng số liệu tư nhân
PNNI
Private Network Node Interface (ATM)
Giao diện nút mạng riêng
PNO
Public Network Operator
Nhà khai thác mạng công cộng
PNP
Private Numbering Plan
Kế hoạch đánh số tư nhân
PNT
Private Network Termination
Kết cuối mạng riêng
PO
Post Office
Bưu cục
POC
Processor Outage Control
Giám sát sự cố bộ xử lý
POCSAG
Post Office Code Standards Advisory Group
Nhóm tư vấn những tiêu chuẩn về mã Bưu điện
POD
Programmable Option Devices
Các thiết bị tùy chọn có năng lực lập trình
được
/ những thiết bị lựa chọn theo chương trình
POH
Path Overhead
Tổng phí đường truyền
POL
Program-Oriented Language
Ngôn ngữ xu thế chương trình
POP
Point Of sent
điểm hiện hữu
POS
Point Of Sale
đầu cuối bán hàng
POSI
Promotion of OSI
Sự tăng cấp của OSI
POSIT
Profiles for Open Systems Interworking
Technologies
Sơ lược về những công nghệ tiên tiến phối hợp của những hệ
thống mở
POTS
Plain Old Telephone Service
Thương Mại Dịch Vụ điện thoại thông minh cũ
PP
Parital Page
Trang cục bộ ( trang Teletex )
PPC
Primary Point Code
Mã của điểm sơ cấp
PPCI
sentation-Protocol-Control-Information
tin tức điều khiển và tinh chỉnh của giao thức trình diễn
PPDU
sentation-Protocol-Data-Unit
Khối số liệu của giao thức trình diễn
ppm
Parts per million
Phần triệu
PPM
Pulses Per Minute
Số xung trong một phút
PPM
sentation Protocol Machine
Thiết bị của giao thức trình diễn
PPR
Partial Page Request
Yêu cầu trang cục bộ
PPS
Partial Page Signal
Tín hiệu trang cục bộ
PR
Per-Recipient
Cho mỗi điểm nhận, theo mỗi điểm nhận
PR
Phrase Representation
Trình bày cụm từ ( cụm ký tự )
PRBS
Pseudo-Random Binary Sequence
Chuỗi nhị phân giả ngẫu nhiên
PRBS
Pseudo-Random Bit Sequence
Chuỗi bít giả ngẫu nhiên
PRDMD
Private Directory Management Domain
Miền quản trị thư mục tư nhân
PRI
Primary Rate Interface (ISDN)
Giao diện vận tốc sơ cấp ( ISDN )
PRI-EOM
Procedure Interrupt-End-Of-Message
Ngắt thủ tục – kết thúc tin báo
PRI-MPS
Procedure Interrupt – Multipage Signal
Ngắt thủ tục – tín hiệu nhiều trang
PRMD
Private Management Domain
Miền quản trị dùng riêng
PRN
Pseudo-Random Noise
Tạp âm giả ngẫu nhiên
PRNET
Packet Radio Network
Mạng vô tuyến chuyển mạch gói
PROMIS
Program Management Information System
Hệ thống thông tin quản trị chương trình
PRS
Pseudorandom Sequence
Chuỗi giả ngẫu nhiên
PRSIG
Pacific Rim SMDS Interest Group
Nhóm quyền lợi SMDS của vành đai Tỉnh Thái Bình
Dương
PrvDN
Private Data Network
Mạng số liệu tư nhân ( dùng riêng )
PS
Paging Systems
Các mạng lưới hệ thống gửi tin nhắn
PS
Packet Switched
Chuyển mạch gói
PS
sentation-Service
Thương Mại Dịch Vụ trình diễn
dịch tiếng Anh viễn thông
PS-user
sentation-Service-user
Thuê bao của dịch vụ trình diễn
PSAP
sentation Layer Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ trình diễn
PSB
Public Service Board
Ban dịch vụ công cộng
PSC
Public Service Commission
ủy ban dịch vụ công cộng
PSC
Picture Start Code
Mã khởi đầu ảnh
PSDAU
Packet Switched Data Access Unit
Khối truy nhập chuyển mạch gói
PSDN
Packet Switched Data Network
Mạng số liệu chuyển mạch gói
PSDTS
Packet Switched Data Transmission Services
Các dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
PSDU
sentation Service Data Unit
Khối số liệu dịch vụ
PSE
Packet Switching Exchange
Tổng đài chuyển mạch gói
PSE
Programming Support Environment
Môi trường tương hỗ lập trình
PSF
Processing and Storage Facility
Phương tiện giải quyết và xử lý và tàng trữ
PSI
Peripheral Subsystem Interface
Giao diện mạng lưới hệ thống con ngoại vi
PSK
Phase Shift Keying
điều chế di pha
PSL
Power Sum Loss
Tổng suy hao hiệu suất
PSN
People with Special Needs
Người có những nhu yếu đặc biệt quan trọng
PSN
Public Switched Network
Mạng chuyển mạch gói
PSPDN
Packet Switched Public Data Network
Mạng số liệu công cộng chuyển mạch gói
PSTN
Packet Switched Telephone Network
Mạng điện thoại cảm ứng chuyển mạch công cộng
PSU
Power Supply Unit
Khối phân phối nguồn, bộ nguồn
PTI
Packet Type Identifier (X.25)
Bộ nhận dạng loại gói (X.25)
PTI
Type Identifier (ATM)
Bộ nhận dạng loại tải hữu hiệu của mạng
( ATM )
PTM
Packet Transport Mode
Phương thức truyền tải gói
PTN
Public Telecommunication Network
Mạng viễn thông công cộng
PTNX
Private Telecommunications Network
Exchange
Tổng đài mạng viễn thông riêng
PTO
Public Telecommunication Operator
Nhà khai thác viễn thông công cộng
PTS
Public Telecommunication System
Hệ thống viễn thông công cộng
PTT
Post, Telephone, and Telegraph
Bưu chính, điện thoại cảm ứng và điện báo ; Bưu điện
PVC
Permanent Virtual Circuit
Mạch ảo thường trực
PVC
Polyvinychloride
Chất dẻo PVC
PVN
Private Virtual Network
Mạng ảo riêng
PWT
Personal Wireless Telephone
điện thoại thông minh vô tuyến cá thể
PXML
Private Exchange Master List
Danh mục chính tổng đài riêng
Q
Q-bit Qualified data bit ( X. 25 )
Bít số liệu đạt chất lượng, đạt nhu yếu
QA
Quality Assurance or Q-Adapter (TMN)
bảo vệ chất lượng hoặc Bộ thích hợp Q. ( TMN )
QA
Q-Adapter
Bộ thích ứng Q.
QAF
Q-Adapter Block (TMN)
Khối thích hợp Q. ( TMN )
QAF
Q-Adapter Function
Chức năng của bộ thích ứng Q.
QAM
Quadrature Amplitude Modulation
điều chế biên độ cầu phương
QAM
Queued Access Method
Phương pháp truy nhập theo cách xếp hàng
QCIF
Quarter CIF
CIF một phần tư
qdu
quantizing distortion unit
Méo lượng tử hóa
QDU
Quantizing Distortion Unit
Méo lượng tử hóa
QMF
Quandrature Mirror Filters
Các bộ lọc gương cầu phương
QoS
Quality of Service
Phẩm chất dịch vụ, chất lượng dịch vụ
QPSX
Queued Packet Synchronous Exchange
Tổng đài đồng nhất kiểu gói theo cách xếp hàng
QRP
QoS Reference Point
điểm chuẩn chất lượng dịch vụ
QRSS
Quasi Random Signal Source
Nguồn tín hiệu giả ngẫu nhiên
R
R
Persistance Time
Thời gian lưu ảnh
R
Reception
Thu nhận
R-TCR
Receive TCR Event
Biến cố TCR thu
R-TDT
Receipt TDT Event
Biến cố TDT thu
r.m.s
root mean square
Hiệu dụng
RA
Radiocommunications Agency
Cơ quan tiếp thị quảng cáo vô tuyến
RA
Random Access
Truy nhập ngẫu nhiên
RA
Rate Adaption
Thích ứng vận tốc
RACE
Research and Development in Advanced Communications
Technologies in Europe
Nghiên cứu và tăng trưởng những công nghệ tiên tiến
tiếp thị quảng cáo tiên tiến và phát triển ở châu  u
RADSL
Rate Adaptive Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số thích hợp về vận tốc
RAI
Remote Alarm Indication
Chỉ thị cảnh báo nhắc nhở đầu xa
RAI-3
Reanswer Signal No.1-No.3
Tín hiệu lặp lại vấn đáp số 1, số 3
RAJ
Receiving Ability Jeopardized
Khả năng thu gặp rủi ro đáng tiếc
RAN
Reanswer Signal
Tín hiệu lặp lại vấn đáp
RARE
Réseaux Associés pour la Recherche Européenne
( Associated networks for European research CEC prọject )
Các mạng link cho những dự án Bất Động Sản điều tra và nghiên cứu CEC
của châu  u
RAS
Remote Access Server (Remote LAN)
Server truy nhập từ xa ( LAN đặt xa )
RBA
Reset-Band-Acknowledgement Message
Tin báo “ báo nhận tái xác lập băng tần ”
RBBS
Residential Broadband Service
Thương Mại Dịch Vụ băng rộng cho khu dân cư
RBI
Reset-Band-Acknowledgement, all circuits idle signal
Báo nhận tái xác lập băng tần, tín hiệu toàn bộ những mạch rỗi
RC
Reception Control
Kiểm soát thu
RC
Redrive Counter
Bộ đếm tải khởi động
RC
Retransmission Counter
Bộ đếm phát lại
RCAT
Signalling-Route-Set-Congestion Test Control
Kiểm soát đo thử ùn tắc xác lập đường báo hiệu
RCB
Redrive Counter Busy
Bộ đếm tái tinh chỉnh và điều khiển bị bận
RCC
Reverse Control Channel
Kênh điều khiển và tinh chỉnh ngược
RCC
Radio Common Carrier
Sóng mang vô tuyến chung
RCE
Remote Channel Extenders
Các bộ lan rộng ra kênh đặt xa
RCF
Routing Control Field
Trường tinh chỉnh và điều khiển định tuyến
dịch thuật tiếng Anh viễn thông
RCF
Remote Call Forwarding
Chuyển tiếp cuộc gọi đầu xa
RCP
Restoration Control Point
điểm điều khiển và tinh chỉnh hồi sinh
RCP
Return To Control For Partial Page
Quay trở lại trấn áp trang cục bộ
RD
Routing Domain (ATM, ISO)
Vùng định tuyến ( ATM, ISO )
RDCLP
Response Document Capability List Positive
Danh mục năng lực văn bản trả lời là tích cực
RDDP
Response Document Discard Positive
Hủy bỏ văn bản trả lời là tích cực
RDEP
Response Document End Positive
Kết thúc văn bản hồi đáp là tích cực
RDF
Route Designator Field
Trường bộ chỉ định tuyến
RDGR
Response Document General Reject
Bác bỏ tổng quát văn bản trả lời
RDI
Restricted Digital Information
tin tức số bị hạn chế
RDN
Relative Distinguished Name
Tên được phân biệt tương đối
RDPBN
Response Document Page Boundary Negative
Biên giới trang văn bản trả lời không tích cực
RDPBP
Response Document Page Boundary Positive
Biên giới trang văn bản hồi đáp tích cực
RDRP
Response Document Resynchronize Positive
Tái đồng điệu văn bản trả lời là tích cực
RDS
Radio Data System
Hệ thống số liệu vô tuyến
RDSS
Radio Determination Satellite Service
Thương Mại Dịch Vụ vệ tinh quyết định hành động bằng vô tuyến
RDTD
Restricted Differential Time Delay
độ trễ thời hạn chênh lệch có số lượng giới hạn
RE
Reference Equivalent
Tương đương chuẩn
REC
Receiver
Máy thu
REJ
Reject
Bác bỏ
REM
Ring Error Monitor
Bộ giám sát lỗi vòng
REN
Ringer Equivalent Number
Số tương tự chuông báo
RES
Radio Equipment and Systems
Thiết bị và những mạng lưới hệ thống vô tuyến
RESP
Reference Equivalent Speaking Position
Vị trí nói tương tự chuẩn
RETNA
Radio Electronics Television Manafactures Association
Thương Hội những hãng sản xuất thiết bị vô tuyến, điện tử, truyền hình
REV
Reverse Charging
Tính cước cho người được gọi
RF
Radio Frequency
Tần số vô tuyến
RFH
Remote Frame Handler (ISDN)
Bộ giải quyết và xử lý khung đặt xa ( ISDN )
RFS
Ready For Sending
Sẵn sàng gửi
RGB
Red, Green, Blue
đỏ, lục, lam ( ba màu cơ bản )
RI
Related Information
tin tức tương quan
RI
Response Identifier
Phần tử nhận dạng trả lời
RFI
Radio Frequency Inteference
Nhiễu tần số vô tuyến
RIFF
Resource Interchange File Format
định dạng tệp trao đổi tài nguyên
RIF
Routing Information Field (Source Routing)
Trường thông tin định tuyến ( định tuyến nguồn )
RIM
Request Initialisation Mode (HDLC)
Phương thức mở những nhu yếu ( HDLC )
RISC
Reduced Instruction Set Computer
Máy tính có bộ lệnh rút gọn
RISE
Retrieval and Interchange of Standards in Europe project
Trích dẫn và trao đổi những tiêu chuẩn trong những dự án Bất Động Sản của châu  u
RIT
Rate of Information Transfer
Tốc độ chuyển tải thông tin
RL
Reference Loudness
 m lượng chuẩn
RLF
Reverse Line Feed
Xuống hàng ngược, đẩy hàng ngược
RLG
Release-Guard Signal
Tín hiệu chống hồi sinh, chống giải phóng đường thông
RLI
Response Length Indicator
Phần tử chỉ thị độ dài trả lời
RLR
Receive Loudness Rating
Mức âm lượng thu
RLR
Receive Loudness Rating
Công suất danh định âm lượng thu
RLSD
Receive Line Signal Detector
Bộ tách tín hiệu đường dây thu
RM
Resource Management
Quản lý tài nguyên
RMON
Remote Network Monitoring
Giám sát mạng từ xa
RMSE
Root mean square Error
Số lỗi trong thực tiễn
RN
Receipt Status Notification
Thông báo trạng thái thu
RNR
Receive Not Ready
Chưa sẵn sàng chuẩn bị thu
RO
Remote Operation
Vận hành từ xa, hoạt động giải trí từ xa
ROH
Receiver Off-Hook
Nhấc tổng hợp máy thu
ROM
Read Only Memory
Bộ nhớ chỉ đọc
ROMP
Remote Operations Microprocessor
Vi giải quyết và xử lý hoạt động giải trí xa
ROPM
Remote Operations Protocol Machine
Thiết bị giao thức quản lý và vận hành từ xa
RoR
Rate of Return
Tỷ lệ quay trở lại
ROS
Remote Operation Service
Thương Mại Dịch Vụ quản lý và vận hành từ xa
ROSE
Remote Operation Service Element (Application Layer)
Phần tử dịch vụ hoạt động giải trí từ xa ( lớp ứng dụng )
RP
Registration Point
điểm ĐK
RPC
Remote Procedure Call
Cuộc gọi triển khai thủ tục từ xa
RPG
Report Program Generator
Bộ tạo chương trình báo cáo giải trình
RPOA
Recognized Private Operating Agency
đại lý hoạt động giải trí riêng được thừa nhận
RPS
Ring Parameter Server
Máy chủ thông số kỹ thuật vòng
RR
The ITU Radio Regulations
Các thể chế vô tuyến của ITU
RR
Receive Ready
Sẵn sàng thu
RS
Remote Single Layer
Lớp đơn đầu xa
RS PPDU
Resynchronize PPDU
Tái đồng điệu PPDU
RSA
Rural Service Area
Khu vực dịch vụ nông thôn
RSA PPDU
Resynchronize Acknowledge PPDU
Tái đồng nhất PPDU báo nhận
RSAP
Response Session Abort Positive
Hồi đáp hủy bỏ phiên là tích cực
RSB
Reset-Band Signal
Tín hiệu băng tần được tái xác lập
RSC
Reset Circuit Signal
Tín hiệu mạch được tái xác lập
RSCCP
Response Session Change Control Positive
Hồi đáp điều khiển và tinh chỉnh thay đổi phiên là tích cực
RSCE
Restoration Switching Control Equipment
Thiết bị điều khiển phục hồi chuyển mạch
RSCV
Route Selection Control Vector
Véc tơ điều khiển và tinh chỉnh chọn tuyến
RSE
Restoration Switching Equipment
Phục hồi thiết bị chuyển mạch
RSEP
Response Session End Positive
Hồi đáp kết thúc phiên là tích cực
RSFG
Route Server Functional Group (ATM)
Nhóm chức năng của server định tuyến
RSL
Received Signal Level
Mức tín hiệu thu
RSM
Remote Switching Module (telephony)
Mô-đun chuyển mạch xa ( điện thoại cảm ứng )
RSRT
Signalling Route Set Test Control
Kiểm soát đo thử thiết lập định tuyến báo hiệu
RSS
Remote Switch Subsystem
Hệ thống con chuyển mạch xa
RSS
Reset/Synchronization Signal
Tín hiệu tái xác lập / đồng điệu hóa
RSSN
Response Session Start Negative
Hồi đáp khởi tạo phiên là xấu đi
RSSP
Response Session Start Positive
Hồi đáp khởi tạo phiên là tích cực
RSU
Remote Switching Units
Các khối chuyển mạch từ xa
RSUI
Response Session User Information
Hồi đáp thông tin người mua sử dụng theo phiên
RT
Real Time
Thời gian thực
RT
Remote Terminal
Thiết bị đầu cuối ở xa
RT
Reliable Transfer
Chuyển giao đáng tin cậy
RTAC
Transfer Allowed Control
Kiểm soát được phép so với việc chuyển giao
dịch tài liệu tiếng Anh viễn thông
RTB
Retransmission Buffer
Bộ đệm phát lại
RTC
Real Time Clock
đồng hồ đeo tay thời hạn thực
RTC
Return To Control
Quay trở về chính sách điều khiển và tinh chỉnh
RTCC
Transfer Controlled Control
điều khiển và tinh chỉnh được trấn áp việc chuyển giao
RTM
Reference Test Method
Phương pháp đo chuẩn
RTS
Request To Send
Yêu cầu gửi
RTSE
Remote Transfer Service Element (Application Layer)
Phần tử dịch vụ truyền tải xa ( lớp ứng dụng )
RTSE
Reliable Transfer Service Element
Phần tử dịch vụ chuyển giao an toàn và đáng tin cậy
RVL
Reference Vocal Level
Mức phát âm chuẩn
RWP
ETSI Rolling Programme
Chương trình cuốn ETSI
RZ
Return To Zero
Quay về không
[/restab]
[restab title=”STUVWXYZ”]
S
Supervisory
Giám sát
S
Supervisory Function Bit
Bít công dụng giám sát
S
Supplier
Nhà đáp ứng
S
Sending
Gửi đi
S
Session
Phiên
S-DAB
Satellite Digital Audio Broadcasting
Phát thanh tiếp thị kỹ thuật số qua vệ tinh
SA
Source Address
địa chỉ nguồn
SA
Source MAC Address (ATM)
địa chỉ MAC nguồn
SA
Service Alarm
Cảnh báo dịch vụ
SAAL
Signalling ATM Adaption Layer (ATM)
Lớp thích ứng báo hiệu ATM ( ATM )
SABM
Set Asynchronous Balanced Mode (HDLC)
Phương thức cân đối thiết lập không đồng nhất
( HDLC )
SABME
Set Asynchronous Balanced Mode Extended
( HDLC )
Phương thức cân đối thiết lập không đồng nhất được lan rộng ra ( HDLC )
SAC
Service Access Code
Mã truy nhập dịch vụ
SACS
Set Additional Character Separation
Thiết lập ngăn cách phụ giữa những ký tự
SAM
System Administration Module
Mô-đun quản trị mạng lưới hệ thống
SAM
Subsequent Address Message
Tin báo địa chỉ tiếp theo
SAM1-7
Subsequent Address Message No.1-No.7
Tin báo địa chỉ tiếp theo số 1, số 7
SAME
Subscriber Access Maintenance Entity
Thực thể bảo trì truy nhập thuê bao
SANC
Signalling Area/Network Code
Vùng báo hiệu / Mã mạng
SAO
Subsequent Address Message With One Signal
Tin báo địa chỉ tiếp sau có một tín hiệu
SAP
Source Access Point
điểm truy nhập nguồn
SAP
Secondary Audio Program
Chương trình âm thanh thứ cấp
SAP
Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ
SAPI
Service Access Point Identifier
Phần tử nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ
SAR
Segmentation and Reassembly (ATM)
Phân đoạn và xếp lại ( ATM )
SARM
Set Asynchronous Response Mode (HDLC)
Thiết lập phương pháp phân phối thiết lập không
đồng nhất ( HDLC )
SAS
Simple Attachment Scheme
Sơ đồ kết nối đơn thuần
SASF
Specific Application Service Element
Thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt quan trọng
SATAN
System Administrator Tool for Analysing
Networks
Công cụ quản trị mạng lưới hệ thống để nghiên cứu và phân tích những mạng
SB-
ADPCM
Sub-band Adaptive Differential Pulse Code
Modulation
điều xung mã vi sai thích nghi băng con
SBA
Software Generated Group Blocking
Acknowledgement Message
Tin báo báo nhận chặn nhóm mạch do phần
mềm tạo ra
SBC
Subsample Control
Kiểm soát mẫu phụ
SBM
Successful-Backward-Set-up Inforamtion
Message
Tin báo thông tin hướng nghịch được thiết lập thành công xuất sắc
SBR
Standby-Ready Signal
Tín hiệu “ dự trữ chuẩn bị sẵn sàng ”
SBSVC
Selective Broadcast Signalling Virtual Channel
( B-ISDN )
Kênh ảo báo hiệu tiếp thị có lựa chọn ( B – ISDN )
SBUR
Software Generated Circuit Group Blocking
and Unblocking Receipt
Thu nhận chặn và không chặn nhóm mạch do ứng dụng tạo ra
SBUS
Software Generated Circuit Group Blocking
and Unblocking Sending
Gửi chặn và không chặn nhóm mạch do ứng dụng tạo ra
SC
Sub Carrier
Sóng mang phụ
SC
Service Channel
Kênh dịch vụ
SCA
System Communication Architecture
Kiến trúc mạng lưới hệ thống tiếp thị quảng cáo
SCC
Satellite Control Centre
Trung tâm điều khiển và tinh chỉnh vệ tinh
SCCP
Signalling Connection Control Part
Phần tinh chỉnh và điều khiển liên kết báo hiệu
SCE
Service Creation Environment
Môi trường tạo dịch vụ
SCEF
Service Creation Environment Function (TMN)
Chức năng thiên nhiên và môi trường tạo dịch vụ ( TMN )
SCF
Service Control Function (TMN)
Chức năng tinh chỉnh và điều khiển dịch vụ ( TMN )
SCM
Select Coding Method
Chọn chiêu thức mã hóa
SCO
Select Character Orientation
Chọn khuynh hướng ký tự
SCP
Session Control Protocol
Giao thức tinh chỉnh và điều khiển phiên truyền
SCP
Service Control Point
điểm điều khiển và tinh chỉnh dịch vụ
SCPC
Single-Channel-Per-Carrier
Mỗi kênh một sóng mang
SCR
Sustained Cell Rate (ATM)
Tỷ lệ ô được duy trì ( ATM )
SCR
Selective Circuit Reservation
Dự phòng mạch có tinh lọc
SCSI
Small Computer Systems Interface
Giao diện những mạng lưới hệ thống máy tính con
SCTR
System Conformance Test Report
Báo cáo đo thử mức tuân thủ mạng lưới hệ thống
SCU
Signalling System Control Signal
Tín hiệu tinh chỉnh và điều khiển mạng lưới hệ thống báo hiệu
SCVF
Single Channel Voice Frequency
Tần số âm thoại của kênh đơn
SDF
Specialised Database Functions (TMN)
Các công dụng của cơ sở tài liệu chuyên được dùng
(TMN)
dịch văn bản tiếng Anh viễn thông
SDH
Synchronous Digital Hierarchy
Phân cấp mạng số đồng điệu
SDK
Software Development Kit
Bộ công cụ tăng trưởng ứng dụng / Trang bị tăng trưởng ứng dụng
SDL
Specification and Description Language
Ngôn ngữ đặc tả và diễn đạt
SDLC
Synchronous Data Link Control
tinh chỉnh và điều khiển tuyến số liệu đồng nhất
SDM
Space Division Multiplexing
Ghép kênh chia khoảng trống, ghép kênh theo khoảng trống
SDSL
Single-line Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số đơn dây
SDSL
Symetric Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số đối xứng
SDSU
SMDS Data Service Unit
Khối dịch vụ số liệu SMDS
SDT
Structured Data Transfer (ATM)
Chuyển giao số liệu đã được cấu trúc
SDU
Service Data Unit (ATM)
Khối số liệu dịch vụ
SE–SN
SE
Support Equipment (TMN) or Support Entity
( TMN )
Thiết bị trợ giúp ( TMN ) hoặc thực thể trợ giúp
( TMN )
SE
Switching Element (ATM)
Môi trường chuyển mạch / Thành phần chuyển
mạch
SE
Structure Element
Môi trường cấu trúc
SEAL
Simple and Efficient Adaptiption Layer (ATM)
Lớp thích ứng hiệu suất cao và đơn thuần
SEF
Support Entity Function (TMN)
Chức năng của thực thể trợ giúp ( TMN )
SEL
Selector
Bộ chọn
SEMKO
Swedish Institute for Testing and Approval of
Electrical Equipment
Viện đo thử và phê chuẩn thiết bị điện của
Thụy điển
SES
Satellite Earth Stations
Các trạm vệ tinh trên mặt đất
SES
Source End Station
Trạm đầu nguồn
SES
Severely Errored Seconds
Các giây bị lỗi trầm trọng
SES
Ship Earth Station
Trạm mặt đất trên tầu biển
SESDL
Ship Earth Station Low Speed Data
Dữ liệu vận tốc thấp của trạm mặt đất tàu biển
SESRP
Ship Earth Station Response
Trả lời của trạm mặt đất tàu biển
SESRQ
Ship Earth Station Request
Yêu cầu của trạm mặt đất tàu biển
SEST
Ship Earth Station Telex
Telex của trạm trạm mặt đất tàu biển
SEV
Schweizerischer Elektrotechnischer Verein
(Swiss Electrotechnical Association)
Thương Hội kỹ thuật điện tử Thụy Sĩ
SEWG
Spectrum Engineering Working Group of
CEPT ERC
Nhóm công tác làm việc kỹ thuật phổ của CEPT ERC
SF
Spare Frame
Khung dự trữ
SF
Superframe Format
Khuôn dạng của siêu khung
SFC
Sensitivity/Frequency Characteristics
Các đặc tính độ nhạy / tần số
SFS
Start of Frame Sequence (LAN)
Khởi đầu của chuỗi khung ( LAN )
SFU
Store and Forward Unit
Khối tàng trữ và chuyển tiếp
SGB
Software Generated Group Blocking Message
Tin báo chặn nhóm do ứng dụng tạo ra
SGC
Signalling Grouping Channel
Nhóm kênh báo hiệu
SGML
Standard Generalised Markup Language
Ngôn ngữ ghi lại tiêu chuẩn được tổng quát hóa
SGR
Select Graphic Rendition
Chọn cách trình diễn đồ họa
SGU
Software Generated Group Unbloking Message
Tin báo không chặn nhóm do ứng dụng tạo ra
SHF
Super High Frequency
Tần số siêu cao
SHS
Select Character Spacing
Chọn khoảng cách giữa các ký tự
SHS
Select Horizontal Spacing
Chọn dãn cách theo chiều ngang
SI
Statutory Instruments (UK)
Các văn bản pháp quy ( Anh )
SI
Service Indicator
Phần tử thông tư dịch vụ
SI
Shift-In
Chuyển sang thanh ghi
SI
SPDU Identifier
Phần tử nhận dạng SPDU
SID
Session Identification
Nhận dạng phiên
SIE
Status Indication “Emergency Terminal Status”
Chỉ thị trạng thái “ trạng thái đầu cuối khẩn cấp ”
SIF
Signalling Information Field
Trường thông tin báo hiệu
SIG
SMDS Interest Group
Nhóm quyền lợi SMDS
SIG
Special Interest Group
Nhóm quyền lợi đặc biệt quan trọng
SIM
Subscriber Identity Module
Mô-đun nhận dạng thuê bao
SIN
Status Indication “normal terminal status”
Chỉ thị trạng thái “ trạng thái đầu cuối thông thường ”
SINs
British Telecom Suppliers’ Information Notes
Bản tin của những nhà sản xuất viễn thông Anh
SIO
Scientific and Industrial Organisations (ITU-T)
Các tổ chức triển khai khoa học và công nghiệp ( ITU-T )
SIO
Service Information Octet
Byte thông tin dịch vụ
SIO
Status Indication “Out of alignment”
Chỉ thị trạng thái “ mất đồng chỉnh ”
SIOS
Status Indication “Out Of Service”
Chỉ thị trạng thái “ không hoạt động giải trí ”
SIP
SMDS Interface Protocol
Giao thức giao diện SMDS
SIP
Signal Transfer Point
điểm chuyển giao tín hiệu
SIPO
Status Indication “Processor Outage”
Chỉ thị trạng thái “ Hỏng bộ giải quyết và xử lý ”
SIPP
SMDS Interface Protocol
Giao thức của giao diện SMDS
SIR
Sustained Information Rate (SMDS)
Tốc độ tin được duy trì ( SMDS )
SIS
Sound-In-Sync
đồng nhất với âm thanh
SITA
Société Internationale de Télécommunications
Aéronautiques
Thương Hội quốc tế về viễn thông hàng không
SITS
Special Investigation Test Schedule (UK)
Lịch trắc nghiệm bằng tìm hiểu đặc biệt quan trọng ( Anh )
SL
Signalling Link
Tuyến liên kết báo hiệu
SL
Stability Loss
Mất tính không thay đổi
SLC
Subscriber Loop Carrier
Thiết bị truyền dẫn mạch vòng thuê bao
SLEE
Service Logic Excution Enviroment
Môi trường để thực hiện logic dịch vụ
SLL
Semi-Loop Loss
Suy hao nửa vòng
SLM
Selective Level Meter
Máy đo mức có chọn
SLP
Signalling Link Management
Quản lý tuyến liên kết báo hiệu
SLP
Single Link Procedure
Thủ tục tuyến đơn
SLR
Send Loudness Rating
Mức âm lượng phát
SLS
Set Line Spacing
Xác lập dãn cách dòng
SLS
Signalling Link Selection
Chọn tuyến liên kết báo hiệu
SLSA
Single Line Switching Apparatus
Thiết bị chuyển mạch một đôi dây
SLTA
Signalling Link Test Message
Acknowledgement
Báo nhận tin báo đo thử tuyến liên kết báo hiệu
dịch tiếng Anh Việt viễn thông
SLTC
Signalling Link Test Control
điều khiển và tinh chỉnh đo thử tuyến liên kết báo hiệu
SLTM
Signalling Link Test Message
Tin báo đo thử tuyến liên kết báo hiệu
SMAE
Systems Management Application Entity
Thực thể ứng dụng quản trị những mạng lưới hệ thống
SMAF
Service Management Agent Function (TMN)
Chức năng của cơ quan quản lý dịch vụ ( TMN )
SMAP
System Management Application Part
Phần ứng dụng quản trị mạng lưới hệ thống
SMB
Server Message Block
Khối tin báo của server
SMDS
Switched Multimegabit Data Service
Thương Mại Dịch Vụ số liệu nhiều Megabit có chuyển mạch
SME
Small to Medium Enterprise(s)
( Các ) doanh nghiệp từ nhỏ đến trung bình
SMF
Service Management Function (TMN)
Chức năng quản lý dịch vụ ( TMN )
SMF
Submultiframes
đa khung phụ
SMF
Single Mode Fiber
Sợi quang đơn mode
SMG
Special Mobile Group
Nhóm thông tin di động đặc biệt quan trọng
SMI
Structure of Management Information
Cấu trúc của thông tin quản trị
SMIP
Strategic Management Information Plan
Kế hoạch thông tin quản trị có tính kế hoạch
SMP
Simple Management Protocol
Giao thức quản trị đơn thuần
SMP
Switching Module Processor
Bộ giải quyết và xử lý mô-đun chuyển mạch
SMP
Symmetric Multiprocessing
đa giải quyết và xử lý đối xứng
SMPTE
Society of Motion Picture and Television
Engineers
Hội những kỹ sư truyền hình và điện ảnh
SMR
Specialised Mobile Radio
Vô tuyến di động đặc biệt quan trọng
SMRS
Specialized Mobile Radio Service
Dịch vụ vô tuyến di động chuyên dụng
SMS
Satellite Multiservice System
Hệ thống đa dịch vụ của vệ tinh
SMSA
Standard Metropolitan Statistical Area
Vùng thống kê thành phố theo tiêu chuẩn
SMSI
Systems Management Service Interface
Giao diện dịch vụ quản trị mạng lưới hệ thống
SMT
Surface Mounting Technology
Công nghệ lắp ghép mặt phẳng
SMTA
Single-line Multi-Extension Telephone
Apparatus
Máy điện thoại cảm ứng thuê bao nối với nhiều máy lẻ
qua một đôi dây
SMTP
Single Mail Transfer Protocol
Giao thức truyền thư đơn
SMU
Scaled Measurement Unit
đơn vị chức năng đo theo tỷ suất
SN
Sequence Number (ATM, DQDB, SMDS)
Số chuỗi ( ATM, DQDB, SMDS )
SN
Subscriber Number
Số thuê bao
SN
Switching Network (SNA)
Mạng chuyển mạch ( SNA )
SNA
Systems Network Architecture
Cấu trúc mạng của mạng lưới hệ thống
SNAP
Subnetwork Access Protocol
Giao thức truy nhập mạng con
SNI
Subscriber Network Interface
Giao diện mạng thuê bao
SNP
Sequence Number Packet
Gói số chuỗi
SNP
Sequence Number Protection
Bảo vệ số chuỗi
SNMP
Simple Network Management Protocol
Giao thức quản trị mạng đơn thuần
SNR
Signal-To-Noise Ratio
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm
SNRM
Set Normal Response Mode (HDLC)
Thiết lập phương pháp phân phối thường thì
SNRME
Set Normal Response Mode Extended (HDLC)
Thiết lập kiểu phân phối thông tin được lan rộng ra
SO-SR
SO
Shift-Out
Dịch ra từ thanh ghi
SOA
Start Of Address
Bắt đầu của địa chỉ
SOAC
Service Order Form
Mẫu đơn đặt hàng dịch vụ
SOGIT
Senior Officials Group for Information
Technology
Nhóm những quan chức cấp cao về công nghệ tiên tiến
thông tin
SOH
Start Of Heading
Bắt đầu tiêu đề
SOH
Start Of Overhead
Phần khởi đầu
SOM
Start-Of- Message
Bắt đầu tin báo
SONET
Synchronous Optical Network
Mạng quang đồng nhất
SOS
Start Of String
Bắt đầu chuỗi
SOS
Silicon On Saphire
Silic trên Saphia
SP
Signalling Point (ANSI)
điểm báo hiệu ( ANSI )
SP
Space
Khoảng cách, dãn cách
SPAG
Standards Promotion and Application Group
SA
Nhóm triển khai và ứng dụng tiêu chuẩn SA, Nhóm đề xướng và thực thi những tiêu chuẩn SA
SPC
Stored Programme Control
tinh chỉnh và điều khiển theo chương trình được tàng trữ ,
tinh chỉnh và điều khiển theo chương trình có sẵn
SPC
Secondary Point Code
Mã điểm thứ cấp
SPCS
Satellite Personal Communication Services
Các dịch vụ thông tin cá thể qua vệ tinh
SPD
Select sentation Direction
Chọn hướng trình diễn
SPDU
Session Protocol Data Unit
Khối số liệu giao thức phiên truyền
SPE
(Sonet) Synchronous Payload Envelop
đường bao tải hiệu dụng đồng điệu
SPG
Sync Pulse Generator
Bộ tạo xung đồng nhất
SPID
Service Profile Identifier (ISDN)
Bộ nhận dạng diễn đạt dịch vụ ( ISDN )
SPITE
Switching Processing Interface Telephone
Event
Biến cố giao diện giải quyết và xử lý chuyển mạch
SPL
Sound ssure Level
Mức áp suất âm thanh
SPLM
Sound ssure Level
Máy đo mức áp suất âm thanh
SPM
Subscriber Private Meter
Máy đo của riêng thuê bao
SPM
Session Protocol Machine
Thiết bị giao thức phiên
SPOC
Single Point of Contact
Công-tắc một tiếp điểm
SPRC
Signalling Procedure Control
Kiểm soát thủ tục báo hiệu
SPS
Signalling Protocols and Switching
Các giao thức và chuyển mạch báo hiệu
SPST
Single-Ple, Single-Throw (Switch)
( Bộ chuyển mạch ) một cực, một hướng
SPTN
Single Protocol Transport Network
Mạng chuyển giao thức đơn
SPTS
Single Program Transport Stream (ATM)
Dòng chuyển tải ( của MPEG-2 ) một chương trình
SQL
Structured Query Language
Ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc
SR
Source Reference
Tham chiếu nguồn
SR
Source Routing (ATM)
định tuyến nguồn
dịch thuật Anh Việt viễn thông
SRA
Stanby-Ready-Acknowledgment
Báo nhận dự trữ đã sẵn sàng chuẩn bị
SRC
Strategic Review Committee (ETSI)
ủy ban điều tra và nghiên cứu kế hoạch
SREJ
Selective Reject (HDLC)
Loại bỏ có lựa chọn ( HDLC )
SRF
Specialised Resources Function (TMN)
Chức năng của những tài nguyên đặc biệt quan trọng ( TMN )
SRF
Specially Routed Frame (ATM)
Khung được định tuyến đặc biệt quan trọng
SRI
SIP Relay Interface (SMDS)
Giao diện chuyển tiếp SIP ( SMDS )
SRM
Signalling Route Management
Quản lý hành trình dài báo hiệu
SRS
Select Reverse Spacing
Chọn dãn cách ngược
SRT
Source Routing Transparent
định tuyến nguồn trong suốt
SRTP
Sequenced Routing Table Protocol
Giao thức bảng định tuyến theo trình tự
SRTS
Synchronous Residual Time Stamp
ghi lại thời hạn dư thừa đồng điệu
SRVT
SCCP Routing Verification Test
đo thẩm tra định tuyến SCCP
SS–SY
SS Session Service
Dịch vụ phiên
SS
Suplementary Service
Thương Mại Dịch Vụ phụ
SS No.6
Signalling System No.6
Hệ thống báo hiệu số 6
SS7
Signalling System 7
Hệ thống báo hiệu số 7
SSAP
Source Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ nguồn
SSB
Single Side Band
Dải đơn biên
SSB
Subscriber-Busy Signal
Tín hiệu thuê bao bận
SSBSC
Single-Sideband Suppressed Carrier
đơn biên không có sóng mang
SSC
Special Services Center
Trung tâm dịch vụ đặc biệt quan trọng
SSCF
Service Specific Coordination Function
Chức năng phối hợp theo đặc thù dịch vụ
SSCOP
Service Specific Connection Oriented Protocol
( ATM )
Giao thức khuynh hướng liên kết theo đặc thù dịch vụ
SSCS
Service Specific Convergence Sublayer (ATM)
Lớp con quy tụ theo đặc thù dịch vụ
SSDU
Session Service Data Unit
Khối dữ liệu dịch vụ phiên
SSF
Service Switching Function (TMN)
Chức năng chuyển mạch dịch vụ ( TMN )
SSM
Single Segment Message (DQDB, SMDS)
Tin báo một đoạn
SSN
Subsystem Number
Số hệ thống con
SSP
Switch-to-Switch Protocol
Giao thức từ tổng đài đến tổng đài
SSS
Subscriber Switching System
Hệ thống chuyển mạch thuê bao
SST
Synchronous Service Transport
Truyền tải dịch vụ đồng điệu
SST
Send Special-Information Tone Signal
Gửi âm báo thông tin đặc biệt quan trọng
SST
Single-Sideband Transmission
Truyền dẫn đơn biên
SSU
Subsequent Signal Unit
Khối tín hiệu tiếp theo
SSW
Set Space Width
Xác lập độ rộng dãn cách
ST
Signalling Terminal
Thiết bị đầu cuối về báo hiệu
ST
End-Of-Pulsing
Kết thúc tạo xung
STA
Spanning Tree Algorithm
Thuật toán khai triển theo hình cây
STAB
Selective Tabulation
Lập bảng có tinh lọc
STAG
Security Techniques Advisory Group (ETSI)
Nhóm tư vấn kỹ thuật bảo đảm an toàn ( ETSI )
STAR
Advanced Telecommunications for the
Industrially less
advanced regions of the European Community
Viễn thông tiên tiến và phát triển cho những vùng công nghiệp
chậm phát triển trong Cộng đồng châu  u
STC
Switching and Testing Centre
Trung tâm chuyển mạch và đo thử
STC
System Time Clock (ATM)
đồng hồ đeo tay thời hạn của mạng lưới hệ thống
STD
Subscriber Trunk Dialling
Thuê bao quay số trung kế
STDM
Statistical Time Division Multiplexing
Ghép kênh theo thời hạn thống kê
STE
Signalling Terminal Equipment
Thiết bị kết cuối báo hiệu
STE
Spanning-Tree Explorer (LAN)
Trình duyệt lan rộng ra theo hình cây
STE
SONET Section Terminating Equipment
( ATM )
Thiết bị kết cuối đoạn của SONET
STI
Statistics Time Interval
Thời khoảng chừng thống kê
STM
Synchronous Transfer Mode
Phương thức chuyển tải đồng nhất
STM
Selective Traffic Management
Quản lý lưu lượng có tinh lọc
STM
Signalling Traffic Management
Quản lý lưu lượng báo hiệu
STM 1
Synchronous Transport Module 1
Mođun chuyển tải đồng nhất 1
STM n
Synchronous Transport Module “n”
Môđun chuyển tải đồng điệu “ n ”
STMR
Sidetone Masked Loudness Rating
Mức âm lượng đã khử trắc âm
STP
Signalling Transfer Point
điểm chuyển giao báo hiệu
STP
Shielded Twisted Pair
đôi dây xoắn bọc kim
STRIDE
EC support for Science and Technology
for Regional Innovation and Development in
Europe
EC trợ giúp cho khoa học và công nghệ tiên tiến cho việc thay đổi
và tăng trưởng khu vực ở châu  u
STS
Synchronous Transport System
Hệ thống truyền dẫn đồng điệu
STS
Synchronous Transport Signal (SONET)
Tín hiệu truyền dẫn đồng điệu ( SONET )
STS-1
Synchronous Transport Signal 1
Tín hiệu truyền dẫn đồng nhất 1
STS-n
Synchronous Transport Signal “n”
Tín hiệu truyền dẫn đồng nhất n
STX
Start Of Text
Bắt đầu văn bản
SUA
Software Generated Group Unblocking-
Acknowledgement Message
Tin báo báo nhận không chặn nhóm do ứng dụng tạo ra
SUB
Sub-addressing
định địa chỉ phụ
SUB
Subtitute
Thay thế
SUB
Subtitute Character
Ký tự thay thế sửa chữa
SUD
Session User Data
Dữ liệu của người dùng phiên
SUT
System Under Test
Hệ thống đang đo thử
SVC
Signalling Virtual Channel (ATM)
Kênh ảo cho báo hiệu ( ATM )
SVC
Switched Virtual Circuit (Packet Switching)
Kênh chuyển mạch ảo ( chuyển mạch gói )
SVCC
Switched Virtual Channel Connection (ATM)
Kết nối kênh ảo có chuyển mạch
SVE
SAP Vector Element (ATM)
Thành phần véc tơ SAP
SVPC
Switched Virtual Path Connection (ATM)
Kết nối đường ảo chuyển mạch
SVS
Select Line Spacing
Chọn dãn cách dòng
SVS
Select Vertical Spacing
Chọn dãn cách theo chiều thẳng đứng
SVS
Supervisory Signal
Tín hiệu giám sát
dịch tài liệu Anh Việt viễn thông
SW
Short Wave
Sóng ngắn
SWFPI
Scaled Weighted Echo Path Loss
Suy hao đường truyền tiếng vọng có trọng số
SWR
Standing Wave Ratio
Hệ số sóng đứng
SYN
Synchronous
đồng điệu
SYNTRA
N
Synchronous Transmission
Truyền dẫn đồng điệu
SYU
Synchronization Signal Unit
Khối tín hiệu đồng điệu hóa
TS–TX
TS
Transport Stream
Dòng chuyển tải
TS
Traffic Shaping (ATM)
Tạo dạng lưu lượng
TS
Time Stamp
Dấu thời hạn
TS
Telecommunication Service
Dịch Vụ Thương Mại viễn thông
TS
Time Slot
Khe thời hạn
TS
Transport Service
Dịch Vụ Thương Mại chuyển tải
TS-user
Transport Service User
Người sử dụng của dịch vụ chuyển tải
TSAP
Transport Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
TSAP-ID
Transport Service Access Point Identifier
Bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ chuyển tải
TSC
Transit Switching Centre
Tổng đài chuyển tiếp, Trung tâm chuyển mạch quá giang
TSDU
Transport Service Data Unit
Khối dữ liệu dịch vụ chuyển tải
TSFC
Signalling Traffic Flow Control
tinh chỉnh và điều khiển luồng lưu lượng báo hiệu
TSI
Time Slot Interchange
Trao đổi khe thời hạn
TSI
Transmitting Subscriber Identification
Nhận dạng thuê bao phát
TSM
Time Switch Module
Mô-đun chuyển mạch thời hạn
TSP
Test Suite Parameter
Tham số tương thích với đo thử
TSRC
Signalling Routing Control
điều khiển định tuyến báo hiệu
TSRM
Telecommunication Standards Reference Manual
Sách tìm hiểu thêm tiêu chuẩn viễn thông
TSS
Telecommunication Standardisation Sector (ITU-T)
Ban tiêu chuẩn hóa viễn thông ( ITU-T )
TSS
Trunk and Signalling Subsystem
Phân hệ trung kế và báo hiệu
TT
Test Transmitter
Máy phát đo thử
TTB
Temporary Trunking Blocking
Chặn trung kế trong thời điểm tạm thời
TTC
Transit Through-Connect
Kết nối xuyên suốt quá giang
TTCN-GF
TTCN Graphical Form
Dạng đồ họa TTCN
TTCN-MP
TTCN Machine Processable
Thiết bị hoàn toàn có thể giải quyết và xử lý TCCN
TTD
Target Transit Delay
Trễ quá giang có tiềm năng
TTD
Transit Centres Through-Connected
Các tổng đài quá giang được liên kết xuyên suốt
TTD PPDU
sentation Typed Data PPDU
PPDU dữ liệu trình diễn đã được nhập
TTL
Time to Live (Internet)
Thời gian duy trì ( Internet )
TTL
Transistor-Transistor Logic
Vi mạch Tranzito-Tranzito
TTL
Transverse Transfer Loss
Suy hao chuyển tải theo chiều ngang
TTP
Trail Termination Point (TMN)
điểm kết cuối kéo xa ( TMN )
TTR
Time To Try Reasignment/Resynchronization
Thời gian đề thử tái đồng chỉnh / tái đồng điệu
TTX
Teletex
Teletex, điện báo chữ
TTX
Teletex Type
Kiểu điện báo chữ
TU
Tributary Unit
Khối nhánh, khối nhờ vào
TUA
Telecommunication Users Association (UK)
Thương Hội người mua viễn thông ( Anh )
TUG
Telecommunications User Group
Nhóm người mua viễn thông
TUG
Tributary Unit Group
Nhóm khối nhánh
TUP
Telephone User Part
Phần người sử dụng điện thoại thông minh
TUT
Terminal Under Test
đầu cuối đang đo thử
TV
Television
Truyền hình
TVI
Television Interference
Can nhiễu truyền hình
TVRO
Television Receive-Only
Truyền hình chỉ thu
TWA
Two-way Alternative (HDLC)
Luân phiên hai chiều ( HDLC )
TWR
Time To Wait For Reasignment/Resynchronization
Thời gian đợi tái đồng chỉnh / Tái đồng điệu
TWS
Two-Way Simultaneous (HDLC)
Hai chiều đồng thời ( HDLC )
TX
Transmit
Phát
T–TRM
T
Transport
Chuyển giao, chuyển tải
T-DAB
Terrestrial Digital Audio Broadcasting
Phát thanh tiếp thị số mặt đất
T1E1
Tiểu ban tiêu chuẩn về hiệu năng mạng của ANSI
T1M1
Tiểu bản tiêu chuẩn về Khai thác, Quản lý, Bảo dưỡng nội
mạng của ANSI
T1Q1
Tiểu ban tiêu chuẩn về hiệu năng mạng của ANSI
T1S1
Tiểu ban tiêu chuẩn về các dịch vụ mạng của ANSI
T1X1
Tiểu ban tiêu chuẩn về phân cấp số và đồng bộ của ANSI
TA
Terminal Adapter (ISDN)
Bộ phối ghép đầu cuối ( ISDN )
TA
Test Analyzer
Bộ nghiên cứu và phân tích đo thử
TA
Transfered Account
Tài khoản được chuyển
TAA
Transfered-Allowed-Acknowledgement Signal
Tín hiệu báo nhận được cho phép chuyển giao
TAC
Telecommunications Administrations Centre (Finland)
Trung tâm quản trị viễn thông ( Phần Lan )
TACS
Total Access Communications
Truyền thông truy nhập trọn vẹn
TACS
Total Access Communications Systems
Các mạng lưới hệ thống truyền thông online truy nhập trọn vẹn
TAED
Telex Automatic Emmiting Device
Thiết bị phát Telex tự động hóa
TAP
Test Access Path
đường truy nhập đo thử
TAPDU
Telematic Access Protocol Data Unit
Khối tài liệu giao thức truy nhập viễn tin ( Telematic )
TAPI
Telephony API
API thoại
TARM
Telephone Answering and Recording Machine
Máy ghi và vấn đáp của điện thoại thông minh
TASI
Time Assignment Speech Interpolation
Nội suy lời nói có chỉ định thời hạn
TB
Transparent Bridging
Nối cầu trong suốt
TBB
Trans-national Broadband Backbone
Mạng đường trục băng rộng xuyên vương quốc
TBC
Time Base Corrector
Bộ hiệu chỉnh gốc thời hạn
TBE
Transient Buffer Exposure
Trình duyệt bộ đệm trong thời điểm tạm thời
TBR
Technical Basis for Regulations (ETSI)
Cơ sở kỹ thuật cho quản lý và điều hành
TBR
Transport Block Reject
Loại bỏ khối chuyển tải
TBRL
Terminal Balance Return Loss
Suy hao phản xạ công minh đầu cuối
TC
Transmission Control
tinh chỉnh và điều khiển truyền dẫn
TC
Transport Connection
Kết nối chuyển tải
TC
Terrestrial Channel
Kênh mặt đất
TC
Transaction Capabilities
Các năng lực thanh toán giao dịch
TC
Transmission Convergence (ATM)
Hội tụ truyền dẫn
TC PPDU
Capability Data PPDU
PPDU dữ liệu tiềm năng
TCA
Transport Connection Accept
Chấp nhận liên kết chuyển tải
TCAM
Telecommunications Access Method (SNA)
Phương pháp truy nhập viễn thông ( SNA )
TCAP
Transaction Capabilities Application Part
Phần ứng dụng những năng lực thanh toán giao dịch
TCBC
Changeback Control
điều khiển và tinh chỉnh chuyển trở lại
TCBH
Time Consistent Busy Hour
Giờ bận theo thời gian cố định
TCC
Telephone Country Code
Mã điện thoại thông minh vương quốc
dịch văn bản Anh Việt viễn thông
TCC
Transport Connection Clear
Xóa liên kết chuyển tải
TCC PPDU
Capability Data Acknowledge PPDU
PPDU báo nhận tài liệu tiềm năng
TCCD
Total Call Connection Delay
Tổng thời hạn trễ liên kết cuộc gọi
TCCN
Tree And Tabular Combined Notation
Chú giải bảng và cây tích hợp
TCF
Training Check
Kiểm tra đào tạo và giảng dạy
TCH
Traffic Channel
Kênh lưu lượng
TCI
Telewriting Coding Interface
Giao diện mã hóa ghi từ xa
TCIC
Transit Centre Identification Code
Mã nhận dạng TT quá giang
TCIF
Telecommunications Industry Forum
Diễn đàn công nghiệp viễn thông
TCL
Transverse Conversion Loss
Suy hao quy theo chiều ngang
TCM
Time Compression Multiplexing
Ghép kênh theo kỹ thuật nén thời hạn / Ghép kênh nén thời hạn
TCM
Time Compression Multiplex
Ghép kênh nén theo thời hạn
TCN
Throughput Class Negotiation
Thương lượng về cấp lưu thoát
TCOC
Changeover Control
Kiểm soát chuyển ( tuyến báo hiệu )
TCP
Transmission Control Protocol
Giao thức tinh chỉnh và điều khiển truyền dẫn
TCP
Test Coordination Procedure
Thủ tục phối hợp đo thử
TCP/IP
Transmission Control Protocol/Internet Protocol
Giao thức điều khiển và tinh chỉnh truyền dẫn / giao thức Internet
TCR
Transport Connection Request
Yêu cầu liên kết chuyển tải
TCR
Tagged Cell Rate
Tỷ lệ ô có lưu lại
TCRC
Controlled Rerouting Control
điều khiển và tinh chỉnh tái định tuyến có trấn áp
TCS
Teleconference Service
Dịch Vụ Thương Mại điện thoại thông minh hội nghị
TCS
Transmission Convergence Sublayer
Lớp con quy tụ truyền dẫn
TCTL
Transverse Conversion Transfer Loss
Suy hao chuyển tải quay theo chiều
TCTS
Trans-Canada Telephone System
Hệ thống điện thoại thông minh xuyên Canada
TCU
Telecommunications Control Unit (SNA)
Khối tinh chỉnh và điều khiển viễn thông ( SNA )
TCU
Trunk Coupling Unit
Khối liên kết trung kế
TCCO
Temprature Compensated Crystal Oscillator
Bộ tạo xê dịch tinh thể bù nhiệt
TD PPDU
sentation Data PPDU
PPDU dữ liệu trình diễn
TDD
Telecommunications Device For The Deaf
Thiết bị viễn thông cho người điếc
TDD
Time Division Duplexing
Song công chia theo thời hạn
TDF
Time Division Filtering
Lọc chia theo thời hạn
TDG
Initial-Time-Delay Gap
Khe trễ thời hạn bắt đầu
TDI
Transit Delay Indication
Chỉ thị trễ thời hạn
TDM
Time Division Multiplex
Ghép kênh phân loại thời hạn
TDMA
Time Division Multiple Access
đa truy nhập chia theo thời hạn
TDMS
Time Division Multiplex System
or Transmission Distortion Measuring Set
Hệ thống ghép kênh chia theo thời hạn, Bộ đo méo truyền dẫn
TDS
Time Division Switching
Chuyển mạch chia theo thời hạn
TDSAI
Transit Delay Selection and Identification
Chọn và thông tư thời hạn trễ quá giang
TDT
Transport Data
Dữ liệu chuyển tải
TDX
Typed Data Transfer
Chuyển giao tài liệu theo loại
TE
Terminal Equipment
Thiết bị đầu cuối
TE PPDU
Expedited Data PPDU
PPDU dữ liệu phát nhanh
TE1
Terminal Equipment Type 1
Thiết bị đầu cuối kiểu 1
TEDIS
Trade Electronic Data Interchange Systems
Các mạng lưới hệ thống trao đổi số liệu điện tử thương mại
TEI
Terminal Endpoint Identifier (LAPD)
Bộ nhận dạng điểm cuối của thiết bị đầu cuối
TELR
Talker Echo Loudness Rating
Mức âm lượng tiếng vọng của người nói
TEM
Transverse Electromagnetic
Sóng T, sóng điện từ nằm ngang
TEMA
Telecommunication Engineering and
Manufacturing Association Limited ( now part of EEA )
Thương Hội kỹ thuật và sản xuất viễn thông hữu hạn
(nay là một bộ phận thuộc EEA)
TETRA
Trans European Trunked Radio
Vô tuyến đường trục xuyên châu  u
TFA
Transfer-Allowed Signal
Tín hiệu được cho phép chuyển tải
TFM
Transfer-Prohibited and Transfer-Allowed Messages
Các tín hiệu cấm chuyển tải và được phép chuyển tải
TFP
Transfer-Prohibited
Cấm chuyển tải
TFP
Transfer-Prohibited Signal
Tín hiệu cấm chuyển tải
TFRC
Fored Rerouting Control
điều khiển và tinh chỉnh tái định tuyến cưỡng bức
TFTS
Terrestrial Flight Telephone System
Hệ thống điện thoại thông minh giữa máy bay và mặt đất
THD
Total Harmonic Distortion
Méo hài tổng số
3PTY
Three Party Service
Dịch Vụ Thương Mại phía thứ ba
THF
Tremendously High Frequency
Tần số cực cao
TIA
Telecommunications Industry Association (UK)
Thương Hội công nghiệp viễn thông ( Anh )
TIA
Telematic Interworking Abstract Service
Thương Mại Dịch Vụ trừu tượng của giao thức viễn tin
TIAS
Telematic Interworking Application
ứng dụng giao thức viễn tin
TIC
Terminal International Centre
Trung tâm quốc tế đầu cuối
TID
Terminal Identification
Nhận dạng đầu cuối
TIE
Terminal Interface Equipment
Thiết bị giao diện đầu cuối
TIE
Terminal Interval Error
Lỗi thời khoảng chừng
TIF
Telematic Interworking Facility
Phương tiện giao tác viễn tin
TIG
Terminal Interoperability Group
Nhóm phối hợp hoạt động giải trí của đầu cuối
TIG
Telegram Identification Group
Nhóm nhận dạng điện báo
TIS
Technical Informations Sheets (UK)
Bản tin kỹ thuật thông tin ( Anh )
TIS
Telematic Interworking System
Hệ thống giao tác viễn tin
TIU
Telematic Interworking Unit
Khối giao tác viễn tin
TJF
Test Jack Frame
Khung có những lỗ giắc đo thử
TLAC
Link Availability Control
Kiểm soát độ sẵn sàng chuẩn bị tuyến liên kết
TLD
Top-Level Domain
Vùng cấp cao nhất
TLH
Transport Layer Header
Nhóm xung mào đầu lớp chuyển tải
TLL
Total Scanning Line-Length
Tổng độ dài dòng quét
TLM
Telematic
Viễn tin
TLM-TER
Telematic Terminal
Thiết bị đầu cuối viễn tin
TLMA
Telematic Agent
Nhân viên viễn tin
TLMAU
Telematic Access Unit
Khối truy nhập viễn tin
TLP
Transmission Level Point
điểm có mức truyền dẫn
TLS
Transparent LAN Service
Thương Mại Dịch Vụ LAN trong suốt
TLV
Type/Length/Value (ATM)
Kiểu/độ dài/Giá trị
TLX
Telex Type
Kiểu Telex
TLXAU
Telex Access Unit
Khối truy nhập Telex
TM
Transmission and Multiplexing
Truyền dẫn và ghép kênh
TM
Terminal Multiplexer
Bộ ghép kênh đầu cuối
TM
Traffic Management (ATM)
Quản lý lưu lượng
TM
Transverse Magnetic
Sóng ngang TM, thành phần từ trường nằm ngang
TM-PDU
Test Management PDU
PDU quản trị đo thử
TMA
Telecommunications Managers Association (UK)
Thương Hội những nhà quản trị viễn thông ( Anh )
TMN
Telecommunications Management Network
Mạng quản trị viễn thông
TMP
Test Management Protocol (ATM)
Giao thức quản trị đo thử
TMR-IL
Transmission Maintenance Point (International Line)
điểm bảo trì truyền dẫn ( đường dây quốc tế )
TMR
Transmission Medium Requirement
Yêu cầu môi trường tự nhiên truyền dẫn
dịch thuật viễn thông
TMS
Time-Multiplexed Switch
Chuyển mạch ghép thời hạn
TMS
Traffic Measurement System
Hệ thống đo lưu lượng
TMSI
Temporary Mobile Station Identity
Danh tính ( nhận dạng ) trạm di động trong thời điểm tạm thời
TND
Telephone Network For Deaf
Mạng điện thoại thông minh dùng cho người điếc
TNDS/TK
Total Network Data System/Trunking
Hệ thống tài liệu của mạng tổng / trung kế
TNIC
Transit Network Identification Code
Mã nhận dạng mạng quá giang
TNIC
Transit Network Selection
Chọn mạng quá giang
TOA
Type Of Address
Kiểu địa chỉ
TOF
Time-Out Factor (ATM)
Quá ngưỡng thời hạn
TOL
Transverse Output Level
Mức ra theo chiều ngang
TON
Type Of Number
Loại số gọi
TOP
Technical and Office Protocols
Các giao thức kỹ thuật và tổng đài
TP
Transaction Processing
Xử lý thanh toán giao dịch
TP
Transport Protocol (ISO)
Giao thức chuyển tải ( ISO )
TP
Twisted Pair
đôi dây xoắn
TP
Two Procedures
Hai thủ tục
TPA
Telematic Protocol Architecture
Kiến trúc giao thức viễn tin
TPAU
Twisted Pair Attachment Unit
Khối ghép đôi dây xoắn
TPC
Translation Point Code
Mã điểm dịch
TPCC
Third Party Call Control
điều khiển và tinh chỉnh cuộc gọi bên thứ ba
TPDU
Transport Protocol Data Unit
Khối số liệu giao thức truyền tải
TPDU-NR
DT PPDU Number (field)
Số TPDU dữ liệu ( trường )
TPWF
Telex/Packet Interworking Function
Chức năng giao tác gọi/Telex
TPMR
Trunk Private Mobile Radio
Trung kế vô tuyến di động riêng
TPRC
Signalling Point Restart Control
điều khiển và tinh chỉnh tái khởi động điểm báo hiệu
TR
Token Ring
Token ring, Vòng thẻ bài
TR
Temporal Reference
Tham chiếu trong thời điểm tạm thời
TR
Transit Exchange
Tổng đài quá giang
TRA
Traffic Routing Administration
Cơ quan định tuyến lưu lượng
TRAC
Technical Recommendations Applications Committee
ủy ban ứng dụng những khuyến nghị kỹ thuật
TRAPI
Transport API
API truyền tải
TRCC
Signalling Route Set Congestion Control
Kiểm soát ùn tắc thiết lập định tuyến báo hiệu
TRF
Tuned Radio Frequency
Tần số vô tuyến được kiểm soát và điều chỉnh
TRL
Transverse Return Loss
Suy hao phản xạ theo chiều ngang
TRM
Transmission resource Management
Quản lý tài nguyên truyền dẫn
U
U
Unnumbered
Không đánh số
UA
Unbalanced Asynchronous (HDLC)
Không đồng điệu không cân đối ( HDLC )
UA
Unnumbered Acknowledgement
Báo nhận không đánh số
UA
User Agent
Nhân viên đảm nhiệm thuê bao
UAN
Unnumbered Acknowledgement (HDLC)
Báo nhận không đánh số
UART
Universal Asynchronous Receiver Transmitter
Bộ thu phát vạn năng không đồng điệu
UBA
Unblocking Acknowledgement
Báo nhận không chặn
UBL
Unblocking
Không chặn
UBR
Unspecified Bit Rate (ATM)
Tốc độ bít không được lao lý
UC
User Class
Lớp thuê bao, lớp người dùng
UCA
Utility Communications Architecture
Cấu trúc tiếp thị quảng cáo phổ cập
UCCD
User-Dependent Call Connection Delay
Trễ liên kết cuộc gọi phụ thuộc vào thuê bao
UCD
Uniform Call Distribution
Phân phối cuộc gọi giống nhau
UCIC
Unequipped Circuit Identification Code
Mã nhận dạng mạch không được trang bị
UCS
Universal Communications Standards
Các tiêu chuẩn truyền thông online đại trà phổ thông
UDI
Unrestricted Digital Information (ISDN)
tin tức số không hạn chế
UDP
User Datagram Protocol
Giao thức Datagram của người mua
UDRV
Variable Data Rate Video
Video có vận tốc tài liệu biến hóa
UDT
Unit Data
Dữ liệu khối
UDUB
User Determined User Busy
Thuê bao bận do thuê bao quyết định hành động
UFI
Upstream Failure Indication
Chỉ thị hư hỏng ngược dòng
UHF
Ultra High Frequency (within the range of 300-3000 MHz)
Tần số siêu cao ( trong giải từ 300 đến 3000 MHz )
UI
Unnumbered Information (HDLC)
tin tức không đánh số
UI
Unit Interval
Khoảng đơn vị chức năng
UIC
International Union Of Railways
Liên đoàn đường tàu quốc tế
UITS
Unacknowledged Information Transfer Service (ITU-T)
Dịch Vụ Thương Mại truyền dẫn thông tin không có báo nhận
UKIUF
UK ISDN User Forum
Diễn đàn người mua ISDN tại Anh
UKPOA
UK Paging Operators Association
Thương Hội những nhà khai thác gửi tin nhắn tại Anh
ULL
Usable Scanning Line-Length
độ dài dòng quét sử dụng được
UME
UNI Management Entity (ATM)
Thực thể quản trị UNI
UMTS
Universal Mobile Telecommunications Systems
Các mạng lưới hệ thống viễn thông di động toàn thế giới
UN
Unbalanced Normal
Trạng thái thông thường không cân đối
UNC
Unbalanced Operation Normal Response Mode Class
Cấp phương pháp trả lời thường thì của hoạt động giải trí không cân đối
UNI
User-Network Interface
Giao diện người mua mạng
UNITE
User Network for Information exchange
on Telecommunications in Europe
Mạng người mua dùng để trao đổi thông tin trên mạng viễn thông châu  u
UNMA
Unified Network Management Architecture
Cấu trúc quản trị mạng hợp nhất
UNN
Unallocated-Number Signal
Tín hiệu số chưa phân bổ
UP
Unnumbered Poll
Khối ( tàng trữ ) không đánh số, Vùng không đánh số
UPC
Usage Parameter Control (ATM)
điều khiển và tinh chỉnh thông số kỹ thuật sử dụng
UPCH
User Packet Channel
Kênh của gói thuê bao
UPCS
Universal Personal Communications Services
Các dịch vụ tiếp thị quảng cáo cá thể đại trà phổ thông / toàn thế giới
UPS
Uninterruptable Power Supply
Cung cấp nguồn liên tục
UPT
Universal Personal Telecommunications
Viễn thông cá thể đại trà phổ thông
UPTAA
UPT Access Address
địa chỉ truy nhập UPT
UPTAC
UPT Access Code
Mã truy nhập UPT
URL
Uniform Resource Locator
Bộ xác định tài nguyên một kiểu
USART
Universal Synchronous Asynchronous Receiver Transmitter
Bộ thu phát tổng hợp đồng bộ và không đồng nhất
USAT
Ultra Small Aperture Terminal
Kết cuối có độ mở siêu nhỏ
USB
Universal Serial Bus
Bus tiếp nối đuôi nhau vạn năng
dịch tài liệu viễn thông
USI
User Service Information
tin tức dịch vụ người mua
USOA
Uniform System Of Accounts
Hệ thống thông tin tài khoản đồng đều
USOC
Uniform Service Order Code
Mã lệnh dịch vụ đồng đều
USTA
United States Telephone Association
Thương Hội điện thoại thông minh Hoa Kỳ
USTASA
United States Telephone Supplier Association
Hiệp hội những nhà cung ứng điện thoại Hoa Kỳ
UT
Upper Tester (ATM)
Máy đo thử lấy giá trị trên
UTC
Union International Chemin de Fer
( International Railway Union )
Liên minh đường tàu quốc tế ; Thương Hội đường tàu quốc tế
UTC
Coordinated Universal Time
Phối hợp thời hạn quốc tế chung
UTE
Union Technique de l’Electricité (France)
Liên minh kỹ thuật điện ( Pháp ) ; Thương Hội kỹ thuật điện
UTOPIA
Universal Test & Operations Interface For ATM (ATM)
Giao diện đo thử và quản lý và vận hành vạn năng cho ATM
UTP
Unshielded Twisted Pair (Physical Layer)
đôi dây xoắn không bọc
UUI
User-To-User Information
tin tức người mua tới người mua
UUS
User-To-User Signalling
Báo hiệu người mua tới người mua
UWB
Ultra-Wideband
Băng siêu rộng
V
VADS
Value Added Data Services
Các dịch vụ số liệu giá trị ngày càng tăng
VANS
Value-Added Network Services
Các dịch vụ mạng giá trị ngày càng tăng
VAP
Value-Added Process
Quá trình giá trị ngày càng tăng
VASP
Virtual Analogue Switching Point
điểm chuyển mạch tương tự như ảo
VAT
Validation Testing
đo thử tính hiệu lực thực thi hiện hành
VBNS
Very High Speed Backbone Network Service
Dịch vụ mạng đường trục tốc độ rất cao
VBR
Variable Bit Rate (ATM)
Tốc độ bit biến hóa ( ATM )
VBR-NRT
Variable Bit Rate-Non-Real-Time (ATM)
Tốc độ bit đổi khác không thời hạn thực ( ATM )
VBR-RT
Variable Bit Rate-Real-Time (ATM)
Tốc độ bit đổi khác thời hạn thực ( ATM )
VC
Virtual Channel (ATM)
Kênh ảo ( ATM )
VC
Virtual Circuit (PSN)
Mạch ảo ( PSN )
VC
Virtual Container (SDH)
Công – ten-nơ ảo ( SDH )
VC
Virtual Call
Cuộc gọi ảo
VCC
Virtual Channel Connection (ATM)
Kết nối kênh ảo ( ATM )
VCI
Virtual Channel Identification
Nhận dạng kênh ảo
VCL
Virtual Channel Link (ATM)
Tuyến liên kết kênh ảo
VCO
Voltage Controlled Oscillator
Bộ xê dịch khống chế bằng điện áp
VCR
Video Cassette Recorder
Máy ghi băng video, máy ghi hình
VCS
Virtual Circuit Switch
Chuyển mạch ảo
VCXO
Voltage Controlled Crystal Oscillator
Bộ xê dịch thạch anh khống chế bằng điện áp
VD
Vector Data
Dữ liệu véc tơ
VD
Virtual Destination (ATM)
đích ảo
VDC
Virtual Device Coordinate
Phối hợp thiết bị ảo
VDE
Verein Deutscher Elektroingenieure
( Society of German Electriacal Engineers )
Hội những nhà kỹ thuật điện đức
VDN
Vector Data Number
Số tài liệu véc tơ
VDSL
Very High-Speed Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số vận tốc rất cao
VDT
Visual Display Terminal
Thiết bị đầu cuối có hiển thị
VDT
Video Display Terminal
đầu cuối hiện thị video
VDU
Visual Display Unit
Khối hiển thị
VF
Voice Frequency
 m tần, tần số thoại
VF
Variance Factor
Hệ số chênh lệch
VFD
Vacumm Fluorescent Display
Hiển thị huỳnh quang chân không
VFO
Variable Frequency Oscillator
Bộ tạo xê dịch tần số đổi khác
VFT
Voice-Frequency Telegraph
điện báo âm tần
VHDSL
Very High bit rate Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số có vận tốc bit rất cao
VHF
Very High Frequency (within the range 30-300 MHz)
Tần số rất cao ( trong dải từ 30 đến 300 MHz )
VI
Vector Identifier
Bộ nhận dạng véc tơ
VI
Valid Data Indication
Chỉ thị số liệu có hiệu lực hiện hành
VIA
Videotex Interworking Architecture
Kiến trúc giao tác videotex
VIA-D
Voice Interface Access – Disabled
Truy nhập giao diện thoại bị bất lực
VIP
VINES Internet Protocol
Giao thức Internet VINES
VIU
Videotex Interface Unit
Khối giao diện Videotex
VL
Vector Length
độ dài véc tơ
VLAN
Virtual LAN
LAN ảo
VLF
Very Low Frequency
Tần số rất thấp
VLR
Visitor Location Register
Bộ ĐK vị trí khách
VLS
Voice Load Simulator
Bộ mô phỏng tải thoại
VLSI
Very Large Scale Integration
Tích hợp mức độ
VM
Virtual Machine
Máy ảo / Cơ cấu ảo
VMS
Voice Messaging System
Hệ thống tin báo thoại
VP
Virtual Path
đường ảo
VPB
Line Position Backward
Vị trí dây trở lại trước
VPC
Virtual Path Connection
Kết nối đường ảo
VPDN
Virtual Private Data Network
Mạng số liệu riêng ảo
VPI
Virtual Path Identifier
Bộ nhận dạng đường ảo
VPL
Virtual Path Link (ATM)
Tuyến liên kết đường truyền ảo
VPLMN
Visited Public Land Mobile Network
Mạng di động mặt đất công cộng tạm trú
VPN
Virtual Private Network
Mạng riêng ảo
VPR
Line Position Relative
Liên quan đến vị trí đường dây
VPT
Virtual Path Terminator (ATM)
Bộ liên kết đường ảo
VR-ETDU-
NR
ED TPDU Number Response (Field)
( Trường ) hồi đáp số TPDU ED
VRC
Vertical Redundancy Check
Kiểm tra độ dư theo chiều dọc
VS
Virtual Scheduling (ATM)
Lập thư mục ảo
VS
Virtual Source
Nguồn ảo
VS
Videoconference Studio
Studio của hội nghị truyền hình
VSAM
Virtual Storage Access Method
Phương pháp truy nhập kho ảo
VSAT
Very Small Aperture Terminal
Thiết bị đầu cuối có độ mở rất nhỏ
VSU
Videotext Service Unit
Khối dịch vụ videotext
VSWR
Voltage Standing Wave Ratio
Hệ số sóng đứng theo điện áp
dịch văn bản viễn thông
VT
Virtual Terminal (ISO)
Thiết bị đầu cuối ảo ( ISO )
VT
Vertical Tabulation
Lập bảng theo chiều đứng
VT
Virtual Tributary
Nhánh ảo
VTE
Virtual Terminal Enviroment
Môi trường kết cuối ảo
VTOA
Voice and Telephony Over ATM
Tiếng nói và truyền thoại qua ATM
VTP
Virtual Terminal Protocol (ISO)
Giao thức kết cuối ảo (ISO)
VTR
Videotape Recorder
Máy ghi băng video
VU
Volume Unit
đơn vị chức năng âm lượng
VWL
Variable Word-Length
độ dài từ biển đổi
W
WACS
Wireless Access Communications System
Hệ thống tiếp thị quảng cáo truy nhập vô tuyến
WAIS
Wide Area Information Services
Các dịch vụ thông tin vùng rộng ( diện rộng )
WAN
Wide Area Network
Mạng diện rộng
WARC
World Administration Radio Conference
Hội nghị cơ quan quản trị vô tuyến quốc tế
WART
Universal Asynchronous Receiver/Transmitter
Máy thu / máy phát vạn năng không đồng điệu
WATS
Wide Area Telecommunications Service
Dịch Vụ Thương Mại viễn thông diện rộng
WB/BB
Wideband/Broadband
Băng rộng
WBDTS
Wide Band Data Transmission System
Hệ thống truyền dẫn số băng rộng
WDM
Wavelength Division Multiplex
Ghép kênh theo độ dài sóng, ghép kênh theo bước sóng
WEPI
Weighted Echo Path Loss
Suy hao đường truyền của tiếng vọng
WF
Waveform Monitor
Giám sát dạng sóng
WIN
Wireless Intelligent Network
Mạng mưu trí vô tuyến
Winsock
Windows soket API
ổ cắm hành lang cửa số API
WLL
Wireless in the Local Loop
Mạch thuê bao nội hạt vô tuyến
WM
Wireless Manager
Nhà quản trị vô tuyến
WORD
Work Order Record And Details
Hồ sơ và những chi tiết cụ thể lệnh thao tác
dịch sách viễn thông
WORM
Write Once Read Many
Ghi một lần đọc nhiều lần
WRC
World Radio Conference
Hội nghị vô tuyến quốc tế
WS
Work Station
Trạm công tác làm việc / Trạm thao tác
WSE
Workstation Function
Chức năng của trạm thao tác
WSF
Work Station Function Block (TMN)
Khối công dụng của trạm công tác làm việc
WT
Wireless Transceiver
Bộ thu phát vô tuyến
WWW
World Wide Web (IETF)
Trang tin toàn thế giới
WYSIWYG
What You See Is What You Get
Các bạn nhìn thấy là những bạn có
X
X.25/PLP
X.25 Packet Layer Protocol
Giao thức lớp gói X. 25
XA
Exchange Access (SMDS)
Truy nhập tổng đài ( SMDS )
XDF
Extended Distance Feature
đặc tính lan rộng ra khoảng cách
XDSL
X-Type Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số loại X
XFMR
Transformer
Máy biến áp
XID
Exchange Identification (HDLC)
Nhận dạng tổng đài ( HDLC )
XMS
Extended Memory Specification
Thông số kỹ thuật của bộ nhớ lan rộng ra
dịch tiếng Anh viễn thông
XMTR
Transmitter
Máy phát
XOR
Exclusive OR
Mạch hoặc tuyệt đối
XRLR
Crosstalk Receive Loundness Rating
Mức âm lượng thu xuyên âm
XSSDU
Expedited Session Service Data Unit
Khối dữ liệu dịch vụ phiên phát nhanh
XTALK
Crosstalk
Xuyên âm
Y
YR-TU-NR Sequence Number Response ( Field )
( Trường ) hồi đáp số chuỗi
Z
ZBTSI
Zero ByteTimes Slot Interchange
Trao đổi khe thời hạn của byte zê-rô
ZCS
Zero Code Suppression
Chặn mã zê-rô
ZNIIS
Central Research Telecommunication Institute – Russia
Viện điều tra và nghiên cứu Viễn thông Trung ương – Nga
[ / restab ]
[ / restabs ]
Cần dịch tiếng Anh chuyên ngành viễn thông ?
Tại công ty Dịch Thuật SMS chúng tôi có dịch vụ dịch thuật tiếng Anh ngành viễn thông chuyên nghiệp .
Liên hệ ngay với chúng tôi :
- Gọi ngay:
(84-8)66 813 107 – 0934 436 040
- Gửi email đến:
- Liên hệ qua Zalo/Viber:
0934 436 040
- Liên hệ văn phòng của chúng tôi:
262 Nguyễn Văn Công, P3, Q.Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Hoặc click nút bên dưới để gửi tài liệu online và yêu cầu báo giá nhanh:
GỬI TÀI LIỆU ONLINE và BÁO GIÁ NHANH
Source: https://expgg.vn
Category: Thông tin