Mục lục
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈpəmp/
Danh từ[sửa]
pump /ˈpəmp/
[external_link_head]
[external_link offset=1]
- Giày nhảy (khiêu vũ).
- Cái bơm, máy bơm.
- hydraulic www.thaikhuongpump.com — bơm thuỷ lực
- Sự bơm; cú bơm.
- Mưu toan dò hỏi bí mật (của ai… ); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức.
Ngoại động từ[sửa]
pump ngoại động từ /ˈpəmp/
- Bơm.
- to pump water out of a ship — bơm nước ra khỏi con tàu
- to pump up a tyre — bơm lốp xe
- to pump up a bicycle — bơm xe đạp
- to pump a well dry — bơm cạn giếng
- (Nghĩa bóng) Tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa… ).
- to pump abuses upon somebody — chửi rủa như tát nước vào mặt ai
- (Nghĩa bóng) Dò hỏi, moi (tin tức, bí mật… ); moi tin tức ở (ai).
- to pump a secret out of someone — moi bí mật ở ai
- (Thường) Động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi.
- to be completely pumped by the climb — trèo mệt đứt hơi
Chia động từ[sửa]
pump
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
pump nội động từ /ˈpəmp/
[external_link offset=2]
- Bơm, điều khiển máy bơm.
- Lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu).
Chia động từ[sửa]
pump
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
[external_footer]